Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình Đông – TP HCM

Trích dẫn đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình Đông – TP HCM:
+ Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 200m. Biết chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật.
+ Nhìn hình vẽ. Biết AB = 1,2m. , bóng của AB là AD = 1,8m, bóng của cả cây đèn đường là AE = 9m. Vì các tia sáng chiếu xuống song song nhau nên BD // CE. Hỏi chiều cao của cây đèn đường là bao nhiêu mét?
+ Sân trước nhà bạn An có dạng hình thang cân. Ba bạn ngăn hai bên để dựng hàng rào thành hai miếng đất để trồng cây. Biết phần sân còn lại là một hình vuông có cạnh 4m và AD= BC = 5m. Hỏi diện tích cả sân nhà bạn An là bao nhiêu?

Câu 1: (3,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
4 11 6 2x x
b)
2
( 3) ( 1) 5x x x
c)
1 2 3 0x x
d)
2
2
3
2 2 4
x x x
x x x
Câu 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau :
2 5 8
4 6 12
x x x
Câu 3: (1,0 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật chu vi 200m. Biết chiều dài gấp
ba lần chiều rộng. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật.
Câu 4: (1,0 điểm) Nhìn hình vẽ. Biết AB = 1,2m. , bóng của AB là AD = 1,8m, bóng
của cả cây đèn đường là AE = 9m. Vì các tia sáng chiếu xuống song song nhau nên
BD // CE. Hỏi chiều cao của cây đèn đường là bao nhiêu mét?
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
TRƯỜNG TRUNG HỌC SỞ
BÌNH ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN : TOÁN – KHỐI 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 02 trang )
Câu 5: (1,0 điểm) Sân trước nbạn An có dạng hình thang
cân. Ba bạn ngăn hai bên để dựng hàng rào thành hai miếng
đất để trồng cây. Biết phần sân còn lại một hình vuông
cạnh 4m AD= BC = 5m. Hỏi diện ch cả sân n
bạn An là bao nhiêu?
Câu 6: (2,5 điểm) ) Cho tam giác ABC 3 góc nhọn (AB<AC). Vẽ hai đường cao
BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tam giác ADB đồng dạng tam giác AEC suy ra AD.AC =
AE. AB
b) Chứng minh HE . DC = HD . EB
c) Gọi F là giao điểm của AH và BC. Chứng minh góc BEF = góc BCA
-----HẾT-----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN – LỚP 8
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(3,5 điểm)
a)
4 11 6 2
x x
4 2 6 11
6 5
5
6
x x
x
x
b)
2
( 3) ( 1) 5
x x x
2 2
6 9 5
7 14
2
x
x
c)
1 2 3 0
x x
1 0 2 3 0
3
1
2
3
1;
2
x hay x
x hay x
S
d)
2
2
3
2 2 4
x x x
x x x
ĐKXĐ:
2
2
x
x
2 2
3 6 2
2 6
3
3
pt x x x x x
x
x
S
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
2
(1,0 điểm)
2 5 8
4 6 12
3 2
2.5 8
12 12 12
3 6 10 8
8 14
7
4
x x x
x
x x
x x x
x
x
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,0 điểm)
Gọi x (m) là chiều rộng miếng đất hình chữ nhật, x > 0
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là 3x (m)
Chu vi miếng đất hình chữ nhật là 200 m, ta có phương trình:
x + 3x = 100
x = 25
Vậy chiều rộng miếng đất hình chữ nhật là 25m, chiều dài là
75m.
Diện tích miếng đất hình chữ nhật là 25.75 = 1875m
2
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,0 điểm)
ó / /
1, 2 1,8
9
6
C BD CE
AB AD
AC AE
AC
AC m
Vậy chiều cao của cây đèn đường là 6m
0,5
0,25
0,25
5
(1,0 điểm)
-Tính DH = 3m
-Diện tích cả sân nhà bạn An là :
4 10 .4
2
=28 m
2
0,5
0,5
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
6
(2,5 điểm)
a) Chứng minh đúng tam giác ADB đồng dạng tam giác
AEC và suy ra AD.AC = AE. AB
b) Chứng minh đúng tam giác HEB đồng dạng tam giác
HDC
suy ra HE . DC = HD . EB
c)Chứng minh đúng AF vuông góc BC
Chứng minh đúng tam giác BEC đồng dạng tam giác BFA
Chứng minh đúng tam giác BCF đồng dạng tam gác BCA
Suy ra góc BEF = góc BCA
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm)
----- HẾT -----
Người soạn đề
Nguyễn Thị Thanh Trúc
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019-2020 BÌNH ĐÔNG MÔN : TOÁN – KHỐI 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍN H THỨC (gồm 02 trang )
Câu 1: (3,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x 11  6  2x b) 2
(x  3)  x (x 1)  5 2 3 x x  x c)  x   1 2x 3  0 d)   2 x  2 x  2 x  4
Câu 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau : x  2 5x x 8   4 6 12
Câu 3: (1,0 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 200m. Biết chiều dài gấp
ba lần chiều rộng. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật.
Câu 4: (1,0 điểm) Nhìn hình vẽ. Biết AB = 1,2m. , bóng của AB là AD = 1,8m, bóng
của cả cây đèn đường là AE = 9m. Vì các tia sáng chiếu xuống song song nhau nên
BD // CE. Hỏi chiều cao của cây đèn đường là bao nhiêu mét?
Câu 5: (1,0 điểm) Sân trước nhà bạn An có dạng hình thang
cân. Ba bạn ngăn hai bên để dựng hàng rào thành hai miếng
đất để trồng cây. Biết phần sân còn lại là một hình vuông
có cạnh 4m và AD= BC = 5m. Hỏi diện tích cả sân nhà bạn An là bao nhiêu?
Câu 6: (2,5 điểm) ) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (ABBD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tam giác ADB đồng dạng tam giác AEC và suy ra AD.AC = AE. AB
b) Chứng minh HE . DC = HD . EB
c) Gọi F là giao điểm của AH và BC. Chứng minh góc BEF = góc BCA -----HẾT-----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 TRƯỜNG THCS BÌNH ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 8 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) 4x 11  6  2x  4x  2x  6 11 0,25  6x  5 0,25 5  x   0,25 6 b) 2
(x  3)  x (x 1)  5 0,25 2 2
 x  6x  9  x  x 5 0,25  7  x  1  4  x  2 0,25 c) x   1 2x 3  0 1
 x 1  0 hay 2x  3  0 0,25 (3,5 điểm) 3 0,5  x  1  hay x  2  3  0,25 S   1  ;   2  2 3 x x  x d)   2 x  2 x  2 x  4 x  2 0,25 ĐKXĐ:  x  2 2 2
pt  3x  6  x  2x  x  x 0,25  2x  6  0,25  x  3  S    3 0,25 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM x  2 5x x  8   4 6 12 3x  2 2.5x x 8    0,25 12 12 12 2  3x 610x  x 8 (1,0 điểm) 0,25  8  x 14 0,25 7   x  4 0,25
Gọi x (m) là chiều rộng miếng đất hình chữ nhật, x > 0 0,25
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là 3x (m)
Chu vi miếng đất hình chữ nhật là 200 m, ta có phương trình: x + 3x = 100 0,25 x = 25 0,25 3
Vậy chiều rộng miếng đất hình chữ nhật là 25m, chiều dài là (1,0 điểm) 75m.
Diện tích miếng đất hình chữ nhật là 25.75 = 1875m2 0,25 Có BD / /CE AB AD  AC AE 0,5 4 (1,0 điểm) 1, 2 1,8   AC 9 0,25  AC  6m 0,25
Vậy chiều cao của cây đèn đường là 6m -Tính DH = 3m 0,5 5 410.4
-Diện tích cả sân nhà bạn An là : =28 m2 (1,0 điểm) 2 0,5 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a) Chứng minh đúng tam giác ADB đồng dạng tam giác 0,5 AEC và suy ra AD.AC = AE. AB 0,5
b) Chứng minh đúng tam giác HEB đồng dạng tam giác 0,5 HDC suy ra HE . DC = HD . EB 0,25 6
(2,5 điểm) c)Chứng minh đúng AF vuông góc BC 0,25
Chứng minh đúng tam giác BEC đồng dạng tam giác BFA
Chứng minh đúng tam giác BCF đồng dạng tam gác BCA 0,25 Suy ra góc BEF = góc BCA 0,25
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm) ----- HẾT ----- Người soạn đề Nguyễn Thị Thanh Trúc