-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Lê Lợi – TP HCM
Trích dẫn đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Lê Lợi – TP HCM:
+ Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4m, chiều rộng là 35 dm, chiều cao là 3m.Tính thể tích của căn phòng biết rằng V = a.b.c với V là thể tích của hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 12 km/h. Khi từ B quay về A người đó đi với vận tốc trung bình lớn hơn lúc đi là 4 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
+ Để đo chiều cao của một cây xanh một bạn học sinh đã làm như hình vẽ sau: Ảnh minh họa. Tính chiều cao EC của cây. Biết rằng BAD CAE, khoảng cách từ chân bạn học sinh đến thau nước là đoạn AB = 2m; từ thau nước đến gốc cây là đoạn AC = 7m, khoảng cách giữa chân bạn học sinh và mắt của mình là đoạn BD = 1,6m.
Đề HK2 Toán 8 163 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Lê Lợi – TP HCM
Trích dẫn đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Lê Lợi – TP HCM:
+ Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4m, chiều rộng là 35 dm, chiều cao là 3m.Tính thể tích của căn phòng biết rằng V = a.b.c với V là thể tích của hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 12 km/h. Khi từ B quay về A người đó đi với vận tốc trung bình lớn hơn lúc đi là 4 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
+ Để đo chiều cao của một cây xanh một bạn học sinh đã làm như hình vẽ sau: Ảnh minh họa. Tính chiều cao EC của cây. Biết rằng BAD CAE, khoảng cách từ chân bạn học sinh đến thau nước là đoạn AB = 2m; từ thau nước đến gốc cây là đoạn AC = 7m, khoảng cách giữa chân bạn học sinh và mắt của mình là đoạn BD = 1,6m.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 8 163 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau a) 6x 4 2 b) x 1 x 2 0 2 x 2 x 2 2x 12x c) 2 x 3 x 3 x 9
Bài 2:(1,5đ) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) 10x 7 3 8x x 2 3 2x x 1 1 b) 6 4 3 2
Bài 3:(1đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 12 km/h. Khi từ B quay về A người đó đi
với vận tốc trung bình lớn hơn lúc đi là 4 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4:(1đ) Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4m, chiều rộng là 35 dm, chiều cao là
3m.Tính thể tích của căn phòng biết rằng V = a.b.c với V là thể tích của hình hộp chữ nhật, a là
chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Bài 5:(2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH .
a) Chứng minh: HBA và ABC đồng dạng và AB2 = HB.BC
b) Vẽ đường phân giác CD của ∆ABC (D AB).Từ B vẽ BK CD tại K, gọi I là giao điểm
của AH và CD. Chứng minh: KD . HC = KB . HI.
c) Gọi E là giao điểm của AH và BK. Trên CD lấy diểm F sao cho BA = BF. Chứng minh: BF EF.
Bài 6: (1đ) Để đo chiều cao của một cây xanh một bạn học sinh đã làm như hình vẽ sau: E D Ảnh minh họa B C A
Tính chiều cao EC của cây Biết rằng BAD
CAE , khoảng cách từ chân bạn học sinh đến thau nước là đoạn AB = 2m; từ thau
nước đến gốc cây là đoạn AC = 7m, khoảng cách giữa chân bạn học sinh và mắt của mình là đoạn BD = 1,6m. Hết
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN TOÁN 8 Bài 1 a 6 x 4 2 6 x 6 0,5 x 1 0,25 S 1 0,25 b
x – 1x 2 0 x1 0 0,25 x 2 0 0,25 x 1 x 2 0,25 S 1; 2 0,25 c 2 x 2 x 2 2x 12x 3) 2 x 3 x 3 x 9 ĐKXĐ: x 3; x 3 0,25đ
x 2.x 3 x 2x 3 2 2x 12x Pt 0,25đ x 3 x 3
x 3x 3 x 3x 3
x 2 x 3 x 2x 3 2 2x 12x x 1 (nhận) 0,25đ S 1 0,25đ Bài 2 a a) 10x - 7 > 3+ 8x x > 5 0,25đ
Nghiệm của bất phương trình x > 5
////////////// ///////////////( 0,25đ 0 5 x 2 3 2x x 1 1
2 x 2 33 2x 4 x 1 6 b b) 6 4 3 2 12 12 0,25đ 11
2x 4 9 6x 4x 4 6 8 x 1 1 x 0,25đ x 2 8
Biểu diễn tập nghiệm đúng trên trục số 0,25đ Bài 3
Gọi x ( giờ) là thời gian lúc đi từ A đến B ( x>0) 0,25đ
Thời gian đi từ B về A là x – 0,5 ( giờ)
Vì quãng đường đi và về bằng nhau nên ta có 12x 16x 0,5 0,25đ 0,25đ
12x 16x 8 4x 8 x 2 ( giờ)
Vậy quãng đường AB = 2 . 12 = 24 ( km) 0,25đ Bài 4
Thể tích căn phòng = 3,5 . 4 . 3 = 42 ( m3) 1đ Bài 5 a
a) Chứng minh BHA ~ BAC Xét BHA và BAC BAC 0 BHA 90 0,25đ 0,25đ ABH chung 0,25đ Nên: BHA BAC.(g.g) AB HB ⇒ ⇒ AB2 =HB. BC 0,25 x 2 BC AB b
Chứng minh: KD . HC = KB . HI. Xét ACD và HCI có: ACD
HCI (CD là phân giác của BCA ) CAD 0 CHI 90 => ACD HCI (g – g) => CDA HIC (2 góc tương ứng) mà CDA KDB (đối đỉnh) nên KDB HIC 0,25đ Xét KDB và HIC có: KDB HIC (cmt) BKD 0 CHI 90 0,25đ => KDB HIC (g – g) KD KB HI HC 0,25 => KD . HC = KB . HI c Chứng minh: BF EF. Xét BHE và BKC có: HBE là góc chung BHE 0 BKC 90 => BHE BKC (g – g) BH BE BK BC => BH . BC = BK . BE (1) Mà BH . BC = AB2 (2) Từ (1) và (2) => AB2 = BK . BE mà AB = BF (gt) nên BF2 = BK . BE BF BE BK BF 0,25 Xét BFE và BKF có: FBE là góc chung BF BE (cmt) BK BF
=> BFE BKF (c – g – c) => BFE BKF (2 góc tương ứng) mà 0
BKF 90 ( BK CD tại K, F CD ) nên 0 BFE 90 => BF FE tại F 0,25 Bài 6 E D B C A ∆BAD ഗ ∆CAE ( g – g ) 0,25 BD AB B . D AC 7.1,6 CE 5,6m CE AC AB 2 0,25x2
Vậy chiều cao của cây là 5,6 m 0,25