Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Lý Thường Kiệt – TP HCM

Trích dẫn đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Lý Thường Kiệt – TP HCM:
+ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và chu vi bằng 40m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
+ Hai người đi xe máy khởi hành cùng lúc từ hai nơi A và B cách nhau 225 km đi ngược chiều nhau. Họ gặp nhau sau khi đi được 2 giờ 30 phút. Tìm vận tốc của mỗi người, biết vận tốc người đi từ A nhỏ hơn vận tốc người đi từ B là 6km/h.
+ Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng có bóng trên mặt đất là 80m. Em hãy cho biết toà nhà đó có bao nhiêu tầng, biết rằng mỗi tầng cao 3,5m.

Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a/
7x 6 9
b/
2(2x 1) x(2x 1) 0
c/
x 3 3 1
x 3 x x 3 x
Câu 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x 2 2x 4
4 5
Câu 3: (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và chu
vi bằng 40m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 4: (1 điểm) Hai người đi xe máy khởi hành cùng lúc t hai nơi A B ch nhau
225 km đi ngược chiều nhau. Họ gặp nhau sau khi đi được 2 giờ 30 phút. Tìm vận tốc
của mỗi người, biết vận tốc người đi từ A nhỏ hơn vận tốc người đi từ B là 6 km/h.
Câu 5: (1 điểm) Một cột đèn cao 7 m có bóng trên
mặt đất dài 4m. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng có
bóng trên mặt đất là 80 m. Em hãy cho biết toà nhà
đó có bao nhiêu tầng, biết rằng mỗi tầng cao 3,5 m.
Câu 6: (2,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC HBA và từ đó suy ra AB
2
= BH. BC
b) Trên cạnh AC lấy điểm D, từ C kẻ đường thẳng d song song với BD. Vẽ BE
vuông góc với d tại E. Chứng minh: BAE DBC.
... Hết...
UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KI
ỆT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2019-2020
Ngày kiểm tra: 18/06/2020
Thời gian: 90 phút.(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 -2020
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a/
7x 6 9
15
7 6 9 7 15
7
x x x
Vậy
15
7
S
b/
2(2x 1) x(2x 1) 0
(2 )(2 1) 0 2 0
x x x
hoặc
2 1 0
x
2
x
hoặc
1
2
x
Vậy S=
1
, 2
2
c/
x 3 3 1
x 3 x x 3 x
ĐKXĐ:
0
x
3
x
Qui đồng và khử mẫu phươg trình trên ta được
( 3) 3 3
x x x
2 2
3 3 3 2 0
x x x x x
0
x
(loi) hoặc
2
x
(nhận)
Vậy S=
2,0
Câu 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x 2 2x 4
5(x 2) 4(2x 4) 5x 10 8x 16
4 5
1,5đ
3 6 2
x x
Vậy S=
/ 2
x R x
Câu 3( 1 điểm) Gọi x(m) là chiều rộng mảnh vườn
x+4 (m) là chiều dài mảnh vườn
0,25đ
Nửa chu vi 40:2=20(m)
Theo đề bài ta có phương trình x+x+4 = 20
2x = 16
x=8
0,5đ
Do đó chiều rộng mảnh vườn là 8(m), chiều dài là 8+4=12 (m)
Diện tích mảnh vườn là 8.12= 96 (
2
m
)
0,25đ
Bài 4. (1 điểm)
2 giờ 30 phút=2,5 giờ
Gọi
/
x km h
là vận tốc của người đi xe máy từ A.
0
x
Khi đó, vận tốc ca người đi xe máy từ B là
6 /
x km h
0,25đ
Quãng đường của người đi xe máy từ A là
2,5
x km
Quãng đường của người đi xe máy từ A là
2,5 6 2,5 15
x x km
0,2
Theo đề bài ta có phương trình:
2,5 2,5 15 225
x x
0,25đ
S
5 15 225x
5 210x
210:5x
42x
Vậy vận tốc của người đi xe máy từ A là 42 (km/h) và người đi xe máy từ B là 42+6=48
(km/h)
0,25đ
Câu 5( 1 điểm) Ta có
ABC
' ' 'A B C
' ' ' '
AB AC
A B A C
( tỉ lệ đồng dạng)
0,25đ
80
7.80: 4 140( )
7 4
AB
AB m
0,5đ
Số tầng của tòa nhà là: 140:3,5= 40 ( tầng)
0,25đ
Câu 6. (2,5 đim) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
a. Chứng minh
ABC
HBA
từ đó suy ra
2
.AB BH BC
b. Trên cạnh AC lấy điểm D, từ C kđường thẳng d song song với BD. Vẽ BE vuông c
với d tại E. Chứng minh
BAE
DBC
Giải
a. Xét
ABC
HBA
, có
0
90 ( )BAC AHB gt
(0,5 điểm)
B
chung (0, 25 điểm)
Suy ra
ABC
đồng dạng với
HBA
(0,25 điểm)
2
.
AB BC
AB BH BC
HB BA
(0,25 điểm)
b. Kẻ BF // AC (F thuộc EC)
Vì BDCF là hình bình hành (BF // AC và FC // BD) nên DC = BF và
BDC BFC
ABD
đồng dạng với
EBF
(
0
90BAD BEF
;
ADB BFE
( vì
0
180ADB BDC BFE BFC
)) (0,25 đ)
Suy ra
BA BD BA BE
BE BF BD BF
(0,25 đ)
Mà BF = DC (do BDCF là hình bình hành) nên
BA BE
BD DC
(1) (0,25 đ)
Vì BD // EC, BE vuông góc EC nên BE vuông góc với BD
0
0
90
90
ABE ABD
ABE BDC
BDC ABD
(2) ( 0,25đ)
Từ (1) (2) suy ra yêu cầu bài toán. (0,25đ)
Người ra đề DUYỆT CỦA CBQL
Nhóm Toán 8 Đỗ Thị Thủy
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Ngày kiểm tra: 18/06/2020 KIỆT
Thời gian: 90 phút.(không kể thời gian phát đề) Đ Ề CHÍN H TH ỨC
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a/ 7x  6  9
b/ 2(2x 1)  x(2x 1)  0 x  3 3 1 c/   x  3 x x  3 x
Câu 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x  2 2x  4  4 5
Câu 3: (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m và chu
vi bằng 40m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 4: (1 điểm) Hai người đi xe máy khởi hành cùng lúc từ hai nơi A và B cách nhau
225 km đi ngược chiều nhau. Họ gặp nhau sau khi đi được 2 giờ 30 phút. Tìm vận tốc
của mỗi người, biết vận tốc người đi từ A nhỏ hơn vận tốc người đi từ B là 6 km/h.
Câu 5: (1 điểm) Một cột đèn cao 7 m có bóng trên
mặt đất dài 4m. Gần đấy có một tòa nhà cao tầng có
bóng trên mặt đất là 80 m. Em hãy cho biết toà nhà
đó có bao nhiêu tầng, biết rằng mỗi tầng cao 3,5 m.
Câu 6: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh: ABC HBA và từ đó suy ra AB2 = BH. BC
b) Trên cạnh AC lấy điểm D, từ C kẻ đường thẳng d song song với BD. Vẽ BE
vuông góc với d tại E. Chứng minh: BAE DBC. ... Hết...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 -2020
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a/ 7x  6  9 15
 7x  6 9  7x 15  x  S      1đ 7 Vậy 15  7 
b/ 2(2x 1)  x(2x 1)  0 1đ
 (2  x)(2x 1)  0  2  x  0 hoặc 2x 1  0   x  2 hoặc 1 x  2 Vậy S=  1  , 2    2  x  3 3 1 c/   x  3 x x  3 x ĐKXĐ: x  0 và x  3
Qui đồng và khử mẫu phươg trình trên ta được (x  3)x  3  x 3 2 2
 x  3x  3  x  3  x  2x  0  x  0 (loại) hoặc x  2(nhận) Vậy S=2,  0 1đ
Câu 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x  2 2x  4 
 5(x  2)  4(2x  4)  5x 10  8x 16 4 5 1,5đ
 3x  6  x  2 Vậy S=x R / x   2
Câu 3( 1 điểm) Gọi x(m) là chiều rộng mảnh vườn
 x+4 (m) là chiều dài mảnh vườn 0,25đ Nửa chu vi 40:2=20(m)
Theo đề bài ta có phương trình x+x+4 = 20  2x = 16  x=8 0,5đ
Do đó chiều rộng mảnh vườn là 8(m), chiều dài là 8+4=12 (m)
Diện tích mảnh vườn là 8.12= 96 ( 2 m ) 0,25đ Bài 4. (1 điểm) 2 giờ 30 phút=2,5 giờ
Gọi xkm / h là vận tốc của người đi xe máy từ A. x  0
Khi đó, vận tốc của người đi xe máy từ B là x  6km / h 0,25đ
Quãng đường của người đi xe máy từ A là 2,5x km
Quãng đường của người đi xe máy từ A là 2,5 x  6  2,5x 15km 0,25đ
Theo đề bài ta có phương trình: 2,5x  2,5x 15  225 0,25đ  5x 15 225 5x  210  x  210:5  x  42
Vậy vận tốc của người đi xe máy từ A là 42 (km/h) và người đi xe máy từ B là 42+6=48 (km/h) 0,25đ Câu 5( 1 điểm) Ta có A  BC A  'B'C' AB AC   ( tỉ lệ đồng dạng) A' B ' A'C ' 0,25đ AB 80    AB  7.80 : 4 140(m) 7 4 0,5đ
Số tầng của tòa nhà là: 140:3,5= 40 ( tầng) 0,25đ
Câu 6. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. a. Chứng minh A
 BC S HBA từ đó suy ra 2 AB  BH .BC
b. Trên cạnh AC lấy điểm D, từ C kẻ đường thẳng d song song với BD. Vẽ BE vuông góc
với d tại E. Chứng minh BAE D  BC Giải a. Xét A  BC và HBA , có  BAC   0 AHB  90 (gt) (0,5 điểm) B chung (0, 25 điểm) Suy ra A
 BC đồng dạng với HBA (0,25 điểm) AB BC 2 
 AB  BH.BC (0,25 điểm) HB BA
b. Kẻ BF // AC (F thuộc EC)
Vì BDCF là hình bình hành (BF // AC và FC // BD) nên DC = BF và  BDC   BFC ABD đồng dạng với E  BF (  BAD   0 BEF  90 ;  ADB   BFE ( vì  ADB   BDC   BFE   0 BFC  180 )) (0,25 đ) BA BD BA BE Suy ra    (0,25 đ) BE BF BD BF BA BE
Mà BF = DC (do BDCF là hình bình hành) nên  (1) (0,25 đ) BD DC
Vì BD // EC, BE vuông góc EC nên BE vuông góc với BD  0 ABE  90   ABD    ABE    BDC (2) ( 0,25đ) 0 BDC  90   ABD
Từ (1) (2) suy ra yêu cầu bài toán. (0,25đ) Người ra đề DUYỆT CỦA CBQL Nhóm Toán 8 Đỗ Thị Thủy