Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Phan Sào Nam – TP HCM

Trích dẫn đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Phan Sào Nam – TP HCM:
+ Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và đi từ B về A với vận tốc nhỏ hơn lúc đi là 10 km/h. Tính độ dài quãng đường AB. Biết thời gian cả đi và về mất 9 giờ.
+ Cô An mua 100 cái áo với giá mua một cái áo là 300000 đồng. Cô bán 60 cái áo mỗi cái so với giá mua cô lời được 20% và 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn hết 5%. Hỏi sau khi bán hết số áo cô còn lời được bao nhiêu tiền?
+ Một hộp sữa bằng giấy có dạng một hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: chiều dài 4,5cm, chiều rộng 3,5cm, chiều cao 12 cm. Trên nhãn có ghi thể tích sữa có trong hộp là 180ml (180 ml = 180 cm3).
a) Tính thể tích hộp sữa. Biết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật V  = abc (a chiều dài đáy; b chiều rộng đáy; c chiều cao hình hộp chữ nhật).
b) Hỏi lượng sữa chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hộp?

Phòng Giáo dục & Đào tạo Quận 3
TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
6 7 4 5
x x
b)
2
(3 1)( 2) 2
x x x
c)
2
2 1 1
25 5 5
x x x
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)
5 3 7
x x
b)
3 5 1 1
2 4 3
x x
Bài 3: (1,0 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và đi từ B về A với vận tốc nhỏ hơn lúc đi là 10
km/h. Tính độ dài quãng đường AB. Biết thời gian cả đi và về mất 9 giờ.
Bài 4: (1,0 điểm) An mua 100 cái áo với giá mua một cái áo là 300000 đồng. Cô bán 60 cái áo mỗi cái so
với giá mua lời được 20% 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn hết 5%. Hỏi sau khi bán hết số áo cô còn lời
được bao nhiêu tiền?
Bài 5: (1,0 điểm)
Một hộp sữa bằng giấy dạng một nh hộp
chữ nhật các kích thước như sau: chiều dài
4,5cm, chiều rộng 3,5cm, chiều cao 12 cm. Trên
nhãn ghi thể tích sữa trong hộp 180ml
(180 ml = 180 cm
3
).
a) Tính thể tích hộp sữa. Biết công thức nh thể
tích nh hộp chữ nhật
. .
V a b c
(a chiề
u i
đáy; b chiều rộng đáy; c chiều cao hình hộp chữ
nhật)
b) Hỏi lượng sữa chiếm bao nhiêu phần trăm thể
tích h
p?
Bài 6: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆HBA ∆ABC.
b) Chứng minh: AH
2
= HB.HC
c) Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm A, M là trung điểm của AH.
Chứng minh: CM BE tại K.
- Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
12
cm
4,5 cm
3,5 cm
ĐỀ CHÍNH
TH
ỨC
Phòng Giáo dục & Đào tạo Quận 3
TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM
__________________
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM H ỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN 8
BÀI Ý ĐIỂM
Bài 1
(3.0 đ)
Câu a
1
.0
đ
6 7 4 5
x x
6 4 7 5
x x
2 12
x
6
x
Vậy
S 6
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu b
1
.0
đ
2
(3 1)( 2) 2
x x x
2
(3 1)( 2) 2 0
x x x
2 2 1 0
x x
2 0
x
hay
2 1 0
x
2
x
hay
1
2
x
Vậy
1
S 2;
2
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu c
1
.0
đ
2
2 1 1
25 5 5
x x
x x x
2 1 1
5 5 5 5
x x
x x x x
MC =
5 5
x x
ĐK :
5;
x
5
x
1 5
2 5
5 5 5 5 5 5
x x
x x
x x x x x x
2
2 5 5 5
x x x x x
2
5 0
x x
5 0
x x
0
x
(nhận) hay
5
x
(loại)
Vậy
S 0
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2
Câu a
0.75
(1.5 đ)
5 3 7x x
5 3 7x x
4 10x
5
2
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
{
x
|
5
x
2
}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0.25
0.25
0.25
Câu b
0.75
3 5 1 1
2 4 3
x x
6 3 3 5 1
4
12 12 12
x x
6 18 15 3 4x x
21 19x
19
21
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
{
x
|
19
x
21
}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(1.0 đ)
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). Điều kiện: x > 0.
Ta có:
+ Vận tốc ô tô đi từ A đến B là: 50 (km/h)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
50
x
(h)
+ Vận tốc ô tô đi từ B về A là: 50 - 10 = 40 (km/h)
Thời gian ô tô đi từ B về A là:
40
x
(h)
Vì thời gian cả đi và về mất 9 giờ nên ta có phương trình:
9
50 40
x x
200x
(Thỏa điều kiện)
Vậy độ dài quãng đường AB là 200 km
0.25
0.25
0.25
0.25
5
2
0
19
21
0
Câu 4
(1.0 đ)
Bài 4.(1,0 điểm)
Số tiền cô An bán 60 cái áo đầu tiên là:
60.300000.120% 21600000
(đồng)
Số tiền cô An bán 40 cái áo còn lại là:
40.300000.95% 11400000
(đồng)
Số tiền lời của cô An sau khi bán hết 100 cái áo là:
21600000 11400000 100.300000 3000000
(đồng)
0.25
0.25
0.5
Câu 5
(1.0 đ)
Câu a
0.5
Thể tích hộp sữa là:
4,5.3,5.12 189
(cm
3
) 0.5
Câu b 0.5
Lượng sữa chiếm:
180
100% 95, 2%
189
0.5
Câu 6
(2.5 đ)
Câu a
Xét
HBA
ABC
, ta có:
0
90
AHB CAB
(gt)
HBA ABC
(góc chung)
Suy ra:
HBA ABC
(g.g)
0.5
0.25
0.25
Câu b
Xét
HBA
HAC
, ta có:
0
90
AHB CHA
(gt)
HAB HCA
(cùng phụ với góc
CBA
)
Suy ra:
HBA HAC
(g.g)
AH HB
HC AH
2
.
AH HB HC
0.5
0.25
0.25
Câu c
Goi N là trung điểm HC.
Chứng minh được MN là đường trung bình tam giác AHC.
Suy ra MN // AC
MN AB
(Vì
AC AB
)
K
M
N
E
H
C
B
A
Tam giác ABN có hai đường cao MN và AH giao nhau tại M, suy ra
M là trực tâm tam giác ABN.
BM AN
(1)
Chứng minh được AN là đường trung bình tam giác EHC.
Suy ra AN // EC (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
BM EC
Tam giác EBC có hai đường cao EH và BM giao nhau tại M, suy ra M
trực tâm tam giác EBC.
CM BE
tại K (K là giao điểm của CM và BE)
0,25
0.25
Học sinh làm bài theo cách khác, GV dựa theo thang điểm để chấm
- Hết -
| 1/5

Preview text:

Phòng Giáo dục & Đào tạo Quận 3 KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH
(Không kể thời gian phát đề) THỨC
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 6x  7  4x  5 b) x  x   x  2 (3 1)( 2) 2 2x 1 1 x c)   2 x  25 x  5 x 5
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 5x  3  x  7   b) x 3 5x 1 1   2 4 3
Bài 3: (1,0 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và đi từ B về A với vận tốc nhỏ hơn lúc đi là 10
km/h. Tính độ dài quãng đường AB. Biết thời gian cả đi và về mất 9 giờ.
Bài 4: (1,0 điểm) Cô An mua 100 cái áo với giá mua một cái áo là 300000 đồng. Cô bán 60 cái áo mỗi cái so
với giá mua cô lời được 20% và 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn hết 5%. Hỏi sau khi bán hết số áo cô còn lời được bao nhiêu tiền? Bài 5: (1,0 điểm)
Một hộp sữa bằng giấy có dạng một hình hộp
chữ nhật có các kích thước như sau: chiều dài
4,5cm, chiều rộng 3,5cm, chiều cao 12 cm. Trên
nhãn có ghi thể tích sữa có trong hộp là 180ml 12 (180 ml = 180 cm3). cm
a) Tính thể tích hộp sữa. Biết công thức tính thể
tích hình hộp chữ nhật V  a.b.c (a chiều dài
đáy; b chiều rộng đáy; c chiều cao hình hộp chữ 3,5 cm nhật) 4,5 cm
b) Hỏi lượng sữa chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hộp?
Bài 6: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. a) Chứng minh: ∆HBA ∆ABC. b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm A, M là trung điểm của AH.
Chứng minh: CM  BE tại K. - Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Phòng Giáo dục & Đào tạo Quận 3 TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM __________________
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM H ỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN 8 BÀI Ý ĐIỂM Bài 1 Câu a 1.0 đ (3.0 đ) 6x 7  4x 5  6x 4x  75 0.25  2x 12 0.25  x  6 Vậy 0.25 S    6 0.25 Câu b 1.0 đ x  x   x  2 (3 1)( 2) 2  x  x  x  2 (3 1)( 2) 2  0 0.25
x  22x 1  0 0.25
 x2  0hay 2x 1 0  x  2  1 hay x  0.25 2  1 0.25 Vậy S   2  ;   2 Câu c 1.0 đ 2x x 1 1   2 x  25 x  5 x  5 2x x 1 1    
x  5 x  5 x  5 x  5
MC =  x  5x  5 ĐK : x  5; x  5 2x x  1x 5 x  5    
x  5x  5 x  5 x  5  x  5 x  5 2
 2x  x  5x  x  5  x  5 0.25 2  x  5x  0 0.25  x  x  5  0 0.25
 x  0 (nhận) hay x  5  (loại) 0.25 Vậy S    0 Bài 2 Câu a 0.75 (1.5 đ) 5x 3 x 7  5x  x  3 7  4x 10 0.25 5 0.25  x  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 5 { x | x  } 2 0.25
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:   0 5 2 Câu b 0.75 x  3 5x 1 1   2 4 3 6 x 3 35x   1 4    12 12 12  6x 1815x 3  4 0.25 21x 19 0.25 19  x  21
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 0.25 19 { x | x  } 21
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:   0 19 21 Câu 3
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km). Điều kiện: x > 0. 0.25 (1.0 đ) Ta có:
+ Vận tốc ô tô đi từ A đến B là: 50 (km/h)  x
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: (h) 50
+ Vận tốc ô tô đi từ B về A là: 50 - 10 = 40 (km/h)  x
Thời gian ô tô đi từ B về A là: (h) 40
Vì thời gian cả đi và về mất 9 giờ nên ta có phương trình: x x   9 0.25 50 40 0.25
 x  200 (Thỏa điều kiện) 0.25
Vậy độ dài quãng đường AB là 200 km Câu 4 Bài 4.(1,0 điểm)
(1.0 đ) Số tiền cô An bán 60 cái áo đầu tiên là: 0.25
60.300000.120%  21600000 (đồng)
Số tiền cô An bán 40 cái áo còn lại là: 0.25
40.300000.95% 11400000 (đồng)
Số tiền lời của cô An sau khi bán hết 100 cái áo là:
2160000011400000100.300000  3000000 (đồng) 0.5 Câu 5 Câu a 0.5 (1.0 đ)
Thể tích hộp sữa là: 4, 5.3,5.12  189 (cm3) 0.5 Câu b 0.5 180 0.5 Lượng sữa chiếm: 100%  95, 2% 189 Câu 6 E (2.5 đ) A K M B H N C Câu a Xét H  BAvà A  BC , ta có:  0.5 AHB   0 CAB  90 (gt)  HB A   ABC (góc chung) 0.25 Suy ra: H  BA∽ A  BC (g.g) 0.25 Câu b Xét H  BAvà H  AC , ta có:  AHB   0 CH A  90 (gt)  HAB   HC A (cùng phụ với góc  CB A ) Suy ra: H  BA∽ H  AC (g.g) 0.5 AH HB   0.25 HC AH 0.25 2  AH  HB.HC Câu c Goi N là trung điểm HC.
Chứng minh được MN là đường trung bình tam giác AHC. Suy ra MN // AC  MN  AB (Vì AC  AB)
Tam giác ABN có hai đường cao MN và AH giao nhau tại M, suy ra
M là trực tâm tam giác ABN. 0,25  BM  AN (1)
Chứng minh được AN là đường trung bình tam giác EHC. Suy ra AN // EC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: BM  EC
Tam giác EBC có hai đường cao EH và BM giao nhau tại M, suy ra M
là trực tâm tam giác EBC.
 CM  BE tại K (K là giao điểm của CM và BE) 0.25
 Học sinh làm bài theo cách khác, GV dựa theo thang điểm để chấm - Hết -