Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Thăng Long – TP HCM

Trích dẫn đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Thăng Long – TP HCM:
+ Hiện nay tuổi anh gấp 4 lần tuổi em. Sau 4 năm nữa tuổi anh chỉ còn gấp hai lần tuổi em. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?
+ Một xe máy và một ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc trung bình của xe máy là 40km/h và vận tốc trung bình của ô tô là 60km/h. Thời gian xe máy đi nhiều hơn thời gian ô tô đi 45 phút. Tính quãng đường AB.
+ Một hồ chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước trong lòng hồ như sau: chiều dài là 2m, chiều rộng là 1,5m, chiều cao là 1,2m. Người ta mở vòi cho nước chảy vào hồ, mỗi giờ vòi chảy được 3m3. Hỏi vòi chảy trong thời gian bao lâu thì hồ đầy nước? Biết lúc đầu hồ không có nước.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 1 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
5x 18 2x 6
b)
x 3 .x (2x 6) 0
c)
10 9 7x 5
x x 2 x(x 2)
Câu 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên
trục số:
a)
2x 9 3
b)
4x 6 2x 5
2 3
Câu 3. (1,0 điểm) Hiện nay tuổi anh gấp 4 lần tuổi em. Sau 4 năm nữa tuổi anh chỉ còn gấp hai lần
tuổi em. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?
Câu 4. (1,0 điểm) Một xe máy và một ô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc trung bình của xe máy là
40km/h vận tốc trung bình của ô tô 60km/h. Thời gian xe máy đi nhiều hơn thời gian ô đi 45
phút. Tính quãng đường AB.
Câu 5. (1,0 điểm) Một hồ chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước trong lòng hồ như
sau: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Người ta mở vòi cho nước chảy vào hồ,
mỗi giờ vòi chảy được 3m
3
. Hỏi vòi chảy trong thời gian bao lâu thì hồ đầy nước? Biết lúc đầu hồ
không có nước.
Câu 6. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD AB=8cm, BC=6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác
ABD.
a) Chứng minh rằng
AHD
đồng dạng với
BAD
, suy ra
2
AD DH.DB
.
b) Tia AH cắt CD tại E. Chứng minh rằng
DH.DB DE.DC
.
c) Vẽ EM//DB (M thuộc BC). Tính BM.
- Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu Ý Nội dung Điểm
1
(3đ)
a
(1đ)
5x 18 2x 6 5x 2x 6 18 3x 24 x 8
Phương tr
ình có
t
p
nghi
m
S={8}
0,25x3
0,25
b
(1đ)
x 3 0 x 3
x 3 .x (2x 6) 0 x 3 .(x 2) 0
x 2 0 x 2
Phương tr
ình có t
p nghi
m S={3;
-
2}
0,25x3
0,25
c
(1đ)
10 9 7x 5
x x 2 x(x 2)
ĐKXĐ:
x 0; x 2
10(x 2) 9x 7x 5
x(x 2) x(x 2) x(x 2)
19x 20 7x 5 12x 15
5
x
4
(thỏa ĐKXĐ)
Phương trình có tập nghiệm
5
S
4
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,5đ)
a
(0,75
đ)
2x 9 3 2x 12
x 6
. Vậy bất phương trình có nghiệm x>6
Bi
u di
n t
p nghi
m đúng
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
4x 6 2x 5
12x 18 4x 10
2 3
7
x
2
.Vậy bất phương trình có nghiệm
7
x
2
Biểu diễn tập nghiệm đúng
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
(1đ) Gọi tuổi em hiện nay là x (tuổi) (x>0). Tuổi anh hiện nay: 4x.
Sau 4 năm nữa, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em nên: 4x+4 = 2(x+4)
Giải được x=2.
V
y năm nay em 2
tu
i.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1đ)
(1đ)
Gọi quãng đường AB là x (km) (x>0).
Thời gian ô tô đi:
x
60
(km/h); Thời gian xe máy đi:
x
40
(km/h);
Vì thời gian xe máy đi nhiều hơn thời gian ô tô đi 45 phút =
3
4
giờ nên :
x x 3
40 60 4
Giải được x=90
V
y quãng
đư
ng AB dài 90km
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(1đ)
(1đ)
Dung tích hồ nước: 2. 1,5. 1,2 = 3,6 m
3
Th
i
gian vòi ch
y đ
h
đ
y nư
c: 3,6: 3 = 1,2 gi
= 1 gi
12
phút
0,5
0,5
6
(2,5đ)
a
(1đ)
AHD
BAD
có:
ADB
chung;
0
AHD BAD 90
AHD
BAD
(g-g)
AD DH
BD DA
2
AD DH.DB
(1)
0,5
0,25
0,25
b
(1đ)
DHE
DCB
có:
BDC
chung;
0
DHE DCB 90
DHE
DCB
(g-g)
DH DE
DH.DB DE.DC
DC DB
(2)
0,5
0,25
0,25
c
(0,5đ)
Từ (1), (2)
2
AD DE.DC
, tính được DE= 4,5cm.
DB//EM
DE BM
DC BC
, tính được BM=3,375cm
0,25
0,25
Học sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn chấm trọn điểm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 8
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết phương trình
bậc nhất 1 ẩn và giải các
phương trình cơ bản
Hiểu các biến đổi để giải
các phương trình (phương
trình quy về bậc nhất,
phương trình tích; phương
trình ch
a
n
m
u,
...)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
2
2,0
20%
3
3,0
30%
2. Bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn
Giải bất phương trình
đơn giản, biểu diễn tập
nghiệm
Giải bất phương trình có
mẫu số, biểu diễn tập
nghiệm
S
câu
1
1
0,75;
7,5%
2
Số điểm
Tỉ lệ %
0,75;
7,5%
1,5;
15%
3. Toán thực
tế
Hiểu và áp dụng các kiến
thức toán học để giải bài
toán thực tế đơn giản
Vận dụng các
kiến thức toán,
tích hợp liên
môn để giải bài
toán th
c t
ế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0
20%
4. Định lý
Talet; tính
chất đường
phân giác;
tam giác đồng
dạng
Biết cách chứng minh 2 tam
giác đồng dạng bằng các
trường hợp đồng dạng của
2 tam giác, từ đó suy ra hệ
thức
Vận dụng hai
tam giác đồng
dạng để suy ra
hệ thức.
Vận dụng các
kiến thức về tam
giác đồng dạng,
định lý Talet, tính
chất đường phân
giác vào tính
toán
, ch
ng minh
Số câu
Số điểm
T
l
%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
3
2,5
25%
5. Hình học
không gian
Sử dụng các công thức về
hình học không gian để giải
quyết bài toán thực tế đơn
gi
n
Số câu
Số điểm
T
l
%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
T
l
2
1,75
17,5%
6
5,75
5,75%
2
2,0
20%
1
0,5
5%
11
10
100%
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THĂNG LONG NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 1 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 5x 18  2x  6
b) x  3.x (2x  6)  0 10 9 7x  5 c)   x x 2 x(x 2)
Câu 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 4x  6 2x  5 a) 2x  9  3 b)  2 3
Câu 3. (1,0 điểm) Hiện nay tuổi anh gấp 4 lần tuổi em. Sau 4 năm nữa tuổi anh chỉ còn gấp hai lần
tuổi em. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi?
Câu 4. (1,0 điểm) Một xe máy và một ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc trung bình của xe máy là
40km/h và vận tốc trung bình của ô tô là 60km/h. Thời gian xe máy đi nhiều hơn thời gian ô tô đi 45
phút. Tính quãng đường AB.
Câu 5. (1,0 điểm) Một hồ chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước trong lòng hồ như
sau: chiều dài là 2m, chiều rộng là 1,5m, chiều cao là 1,2m. Người ta mở vòi cho nước chảy vào hồ,
mỗi giờ vòi chảy được 3m3. Hỏi vòi chảy trong thời gian bao lâu thì hồ đầy nước? Biết lúc đầu hồ không có nước.
Câu 6. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm, BC=6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. a) Chứng minh rằng A  HD đồng dạng với B  AD, suy ra 2 AD  DH.DB .
b) Tia AH cắt CD tại E. Chứng minh rằng DH.DB  DE.DC .
c) Vẽ EM//DB (M thuộc BC). Tính BM. - Hết -
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THĂNG LONG NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Ý Nội dung Điểm 1 a
5x 18  2x  6  5x 2x  6 18  3x  24  x  8 0,25x3 (3đ)
(1đ) Phương trình có tập nghiệm S={8} 0,25 b      (1đ)     x 3 0 x 3 x 3 .x (2x 6) 0 x 3 .(x 2) 0            0,25x3 x 2 0      x  2    0,25
Phương trình có tập nghiệm S={3;-2} c 10 9 7x  5 0,25 (1đ)   ĐKXĐ: x  0; x  2 x x 2 x(x 2) 10(x 2) 9x 7x  5    0,25 x(x 2) x(x 2) x(x 2)
 19x 20  7x 5  12x  15 0,25 5  x  (thỏa ĐKXĐ) 4 5
Phương trình có tập nghiệm S    0,25 4     2 a 2x 9  3  2x  12 0,25
(1,5đ) (0,75đ)  x  6. Vậy bất phương trình có nghiệm x>6 0,25
Biểu diễn tập nghiệm đúng 0,25 b 4x 6 2x  5 0,25 (0,75đ)   12x 18  4x 10 2 3 7  x  7
.Vậy bất phương trình có nghiệm x  0,25 2 2
Biểu diễn tập nghiệm đúng 0,25 3
(1đ) Gọi tuổi em hiện nay là x (tuổi) (x>0). Tuổi anh hiện nay: 4x. 0,25 (1đ)
Sau 4 năm nữa, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em nên: 4x+4 = 2(x+4) 0,25 Giải được x=2. 0,25 Vậy năm nay em 2 tuổi. 0,25 4
(1đ) Gọi quãng đường AB là x (km) (x>0). 0,25 (1đ) x x Thời gian ô tô đi:
(km/h); Thời gian xe máy đi: (km/h); 60 40 3
Vì thời gian xe máy đi nhiều hơn thời gian ô tô đi 45 phút = giờ nên : 4 x x 3   40 60 4 0,25 Giải được x=90 0,25
Vậy quãng đường AB dài 90km 0,25 5
(1đ) Dung tích hồ nước: 2. 1,5. 1,2 = 3,6 m3 0,5 (1đ)
Thời gian vòi chảy để hồ đầy nước: 3,6: 3 = 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút 0,5 6 (2,5đ) a (1đ) A  HD và B  ADcó:  ADB chung;   0 AHD  BAD  90 0,5  A  HD  B  AD(g-g) 0,25 AD DH   2  AD  DH.DB(1) BD DA 0,25 b (1đ) D  HE và D  CBcó:  BDC chung;   0 DHE  DCB  90  D  HE 0,5  D  CB(g-g) 0,25 DH DE    DH.DB  DE.DC(2) DC DB 0,25 c Từ (1), (2) 2 , tính được DE= 4,5cm. 0,25 (0,5đ)  AD  DE.DC DE BM DB//EM  , tính được BM=3,375cm DC BC 0,25
Học sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn chấm trọn điểm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 8 Vận dụng Cấp Nhận biết Thông hiểu Cộng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Nhận biết phương trình
Hiểu các biến đổi để giải 1.Phương
bậc nhất 1 ẩn và giải các
các phương trình (phương trình bậc phương trình cơ bản trình quy về bậc nhất, nhất một ẩn
phương trình tích; phương
trình chứa ẩn ở mẫu, ...) Số câu 1 2 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 20% 30% 2. Bất Giải bất phương trình
Giải bất phương trình có phương trình
đơn giản, biểu diễn tập
mẫu số, biểu diễn tập bậc nhất một nghiệm nghiệm ẩn Số câu 1 1 2 Số điểm 0,75; 0,75; 1,5; Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 15% 3. Toán thực
Hiểu và áp dụng các kiến Vận dụng các tế
thức toán học để giải bài kiến thức toán,
toán thực tế đơn giản tích hợp liên môn để giải bài toán thực tế Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 4. Định lý
Biết cách chứng minh 2 tam Vận dụng hai Vận dụng các Talet; tính
giác đồng dạng bằng các tam giác đồng kiến thức về tam chất đường
trường hợp đồng dạng của dạng để suy ra giác đồng dạng, phân giác;
2 tam giác, từ đó suy ra hệ hệ thức. định lý Talet, tính tam giác đồng thức chất đường phân dạng giác vào tính toán, chứng minh Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ % 10% 10% 5% 25% 5. Hình học
Sử dụng các công thức về không gian
hình học không gian để giải
quyết bài toán thực tế đơn giản Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 2 6 2 1 11 Tổng số điểm 1,75 5,75 2,0 0,5 10 Tỉ lệ 17,5% 5,75% 20% 5% 100%