Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Thông Tây Hội – TP HCM

Trích dẫn đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Thông Tây Hội – TP HCM:
+ Cô giáo chủ nhiệm mang một số tiền đi mua bút để khen thưởng cho học sinh. Nếu mua bút loại 2 thì sẽ mua được 400 cây bút. Nếu mua bút loại 1 thì mua được ít hơn 100 cây bút vì mỗi bút loại 1 đắt hơn mỗi bút loại 2 là 1500 đồng. Hỏi cô chủ nhiệm đã mang theo bao nhiêu tiền?
+ Để đo chiều cao của cột cờ người ta đặt cọc DC thẳng đứng cao 1,5m có gắn thước ngắm như hình. Điều khiển thước ngắm đi qua điểm B của cột cờ và xác định giao điểm E của BC và AD. Đo ED = 3m, EA = 12m. Em hãy tính chiều cao của cột cờ.
+ Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao (HBC).
a) Chứng minh: HBA ∽ ABC.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC.
c) Lấy hai điểm M, N lần lượt thuộc cạnh AB, AC sao cho AM AB, CN AC. Chứng minh MHN vuông tại H.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 165 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Thông Tây Hội – TP HCM

Trích dẫn đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Thông Tây Hội – TP HCM:
+ Cô giáo chủ nhiệm mang một số tiền đi mua bút để khen thưởng cho học sinh. Nếu mua bút loại 2 thì sẽ mua được 400 cây bút. Nếu mua bút loại 1 thì mua được ít hơn 100 cây bút vì mỗi bút loại 1 đắt hơn mỗi bút loại 2 là 1500 đồng. Hỏi cô chủ nhiệm đã mang theo bao nhiêu tiền?
+ Để đo chiều cao của cột cờ người ta đặt cọc DC thẳng đứng cao 1,5m có gắn thước ngắm như hình. Điều khiển thước ngắm đi qua điểm B của cột cờ và xác định giao điểm E của BC và AD. Đo ED = 3m, EA = 12m. Em hãy tính chiều cao của cột cờ.
+ Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao (HBC).
a) Chứng minh: HBA ∽ ABC.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC.
c) Lấy hai điểm M, N lần lượt thuộc cạnh AB, AC sao cho AM AB, CN AC. Chứng minh MHN vuông tại H.

82 41 lượt tải Tải xuống
1
B
D E
A
C
1,5
m
3m
12m
PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TRƯỜNG THCS THÔNG TÂY HỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
ch
ỉ có môt
trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn: TOÁN - LỚP 8
Ngày kiểm tra: Thứ Bảy, ngày 27/06/2020
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
2 3 1 3 5(1 2 ) 6x x
b)
x 5 6 3x 0
c)
2
5 4 5
3 3 9
x
x x x
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
6 2 1
4 6 3
x x x
Bài 3: (2,0 điểm) giáo chủ nhiệm mang một số tiền đi mua bút đkhen thưởng
cho học sinh. Nếu mua bút loại 2 thì sẽ mua được 400 cây bút. Nếu mua bút loại 1 thì
mua được ít hơn 100 cây t mỗi bút loại 1 đắt hơn mỗi bút loại 2 1500 đồng.
Hỏi cô chủ nhiệm đã mang theo bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,0 điểm) Để đo chiều cao của
cột cờ người ta đặt cọc DC thẳng
đứng cao 1,5m gắn thước ngắm
như hình. Điều khiển thước ngắm đi
qua điểm B của cột cờ xác định
giao điểm E của BC AD. Đo ED=
3m, EA = 12m. Em hãy tính chiều cao
của cột cờ.
Bài 5: (3,0 điểm) Cho ABC vuông
tại A (AB < AC) có AH là đường cao
(H BC).
a) Chứng minh: HBA
ABC.
b) Chứng minh: AH
2
= HB.HC.
c) Lấy hai điểm M, N lần lượt thuộc cạnh AB, AC sao cho
1 1
AM AB,CN AC.
3 3
Chứng minh MHN vuông tại H.
-Hết-
2
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài
N
ội dung
Đi
ểm
1
Giải các phương trình sau:
3,0
a)
2 3 1 3 5(1 2 ) 6
x x
6x 2 3 5 10x 6
16x 16
x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S 1
0,5
0,25
0,25
b)
x 5 6 3x 0
x 5 0 hay 6 3x 0
x 5 hay 3x 6
x 5 hay x 2
Vậy phương trình có tập nghiệm
S 5;2
0,5
0,25
0,25
c)
2
5 4 5
3 3 9
x
x x x
5 4 x 5
x 3 x 3 x 3 x 3
MC:
x 3 x 3
ĐKXĐ:
x 3
x 3
5 x 3 4 x 3
x 5
pt
x 3 x 3 x 3 x 3
5 x 3 4 x 3 x 5
5x 15 4x 12 x 5
8x 8
x 1
(nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình
S 1
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1,0
6 2 1
4 6 3
x x x
3 x 6 2 x 2 4 x 1
12 12
3x 18 2x 4 4x 4
3x 18
0,25
0,25
3
x 6
Vậy
x 6
là nghiệm của bất phương trình
0,25
0,25
3
2,0
Gọi x (đồng) là giá tiền của 1 cây bút loại 2 (x > 0)
Giá tiền của 1 cây bút loại 1 là: x + 1500 (đồng)
Số tiền mua bút loại 2: 400x (đồng)
Số tiền mua bút loại 1: 300(x + 1500) (đồng)
Theo đề bài, ta có phương trình:
400x = 300(x + 1500)
100x = 450 000
x = 4 500 (nhận) Vậy số tiền cô chủ nhiệm mang theo là:
400x = 400.4500 = 1 800 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
4
1,0
(HS vẽ lại hình vào bài làm)
Ta có: AB // CD ( AE)
CD DE
AB AE
(hệ quả Talet)
1,5 3
AB 12
12.1,5
AB 6(m)
3
Vậy chiều cao của cột cờ là 6 m.
0,25
0,25
0,25
0,25
5
3
,0
a) Chứng minh: HBA
ABC
Xét ABH và BAC, ta có:
4
0
AHB BAC 90 gt
B : chung
HBA
ABC (g-g)
0,5
0,25
0,25
b) Chứng minh : AH
2
= HB.HC
Xét HBA và HAC, ta có:
0
AHB CHA 90 gt
BAH HCA HBA ABC
HBA
HAC (g-g)
AH HB
CH HA
(tỉ số đồng dạng)
AH
2
= HB.HC
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Chứng minh:
MHN vuông tại H
Ta có:
1
AM AB
AM AB
3
1
CN AC
CN AC
3
AB HA
HBA HAC
AC HC
AM HA
CN HC
MAH NCH
(cùng phụ
ABC
)
AMH CNH c g c
3 1
H H
0
1
2
H H 90
(AH BC)
Nên
0
3 2
H H 90
Vậy MHN vuông tại H
0,25
0,25
0,25
0,25
5
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS THÔNG TÂY HỘI NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: Thứ Bảy, ngày 27/06/2020
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề chỉ có môt trang)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI:
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 23x   1  3  5(1  2x)  6
b) x  56  3x  0  c) 5 4 x 5   2 x  3 x  3 x  9
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số x  6 x  2 x 1   4 6 3
Bài 3: (2,0 điểm) Cô giáo chủ nhiệm mang một số tiền đi mua bút để khen thưởng
cho học sinh. Nếu mua bút loại 2 thì sẽ mua được 400 cây bút. Nếu mua bút loại 1 thì
mua được ít hơn 100 cây bút vì mỗi bút loại 1 đắt hơn mỗi bút loại 2 là 1500 đồng.
Hỏi cô chủ nhiệm đã mang theo bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,0 điểm) Để đo chiều cao của B
cột cờ người ta đặt cọc DC thẳng
đứng cao 1,5m có gắn thước ngắm
như hình. Điều khiển thước ngắm đi
qua điểm B của cột cờ và xác định
giao điểm E của BC và AD. Đo ED= C
3m, EA = 12m. Em hãy tính chiều cao của cột cờ. 1,5
Bài 5: (3,0 điểm) Cho ABC vuông m
tại A (AB < AC) có AH là đường cao D 3m E (H  BC). A 12m
a) Chứng minh: HBA ∽ ABC. b) Chứng minh: AH2 = HB.HC.
c) Lấy hai điểm M, N lần lượt thuộc cạnh AB, AC sao cho 1 1 AM  AB,CN  AC. 3 3
Chứng minh MHN vuông tại H. -Hết- 1
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM Bài Nội dung Điểm 1
Giải các phương trình sau: 3,0
a) 23x 1  3  5(1 2x)  6
 6x  2  3  5 10x  6 0,5  16x  16 0,25  x  1 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    1
b) x  56  3x  0
 x  5  0 hay 6  3x  0 0,5  x  5 hay 3x  6 0,25  x  5 hay x  2
Vậy phương trình có tập nghiệm S  5;  2 0,25 c) 5 4 x  5   2 x  3 x  3 x  9 5 4 x  5   
x  3 x  3 x  3x  3 MC:  x  3x  3 0,25 ĐKXĐ: x  3 và x  3 
5x  3  4x  3 x  5 pt  0,25   x  3x  3 x 3x 3
 5x  3  4x  3  x  5
 5x 15 4x 12  x  5 0,25  8x  8   x  1 (nhận)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    1 0,25
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2 1,0 x  6 x  2 x 1   4 6 3
3x  6  2x  2 4x   1 0,25   12 12
 3x 18 2x  4  4x  4 0,25  3  x  1  8 2  x  6 0,25
Vậy x  6 là nghiệm của bất phương trình 0,25 3 2,0
Gọi x (đồng) là giá tiền của 1 cây bút loại 2 (x > 0) 0,25
Giá tiền của 1 cây bút loại 1 là: x + 1500 (đồng) 0,25
Số tiền mua bút loại 2: 400x (đồng) 0,25
Số tiền mua bút loại 1: 300(x + 1500) (đồng) 0,25
Theo đề bài, ta có phương trình: 400x = 300(x + 1500) 0,5  100x = 450 000 0,25
 x = 4 500 (nhận) Vậy số tiền cô chủ nhiệm mang theo là:
400x = 400.4500 = 1 800 000 (đồng) 0,25 4 1,0
(HS vẽ lại hình vào bài làm) Ta có: AB // CD ( AE) 0,25 CD DE   (hệ quả Talet) 0,25 AB AE 1,5 3 0,25   AB 12 12.1,5  AB   6(m) 3
Vậy chiều cao của cột cờ là 6 m. 0,25 5 3,0
a) Chứng minh: HBA ∽ ABC
Xét ABH và BAC, ta có: 3     0 AHB BAC  90 gt 0,5  0,25  B : chung  HBA ∽ ABC (g-g) 0,25 b) Chứng minh : AH2 = HB.HC
Xét HBA và HAC, ta có:  0,25   0 AHB CHA  90  gt   BAH   HCA   H  BA ∽ A  BC 0,25  HBA ∽ HAC (g-g) 0,25 AH HB   (tỉ số đồng dạng) CH HA  0,25 AH2 = HB.HC
c) Chứng minh: MHN vuông tại H Ta có: 1  AM  AB 3  AM AB    0,25 1 CN AC CN AC   3  Mà AB HA  HBA∽ H  AC AC HC AM HA   0,25 CN HC Mà  MAH   NCH (cùng phụ  ABC )
 AMH ∽ CNH c  g  c   H   H 0,25 3 1 Mà  H   0 1 H  90 (AH  BC) 2 Nên  H   0 H  90 3 2 0,25 Vậy MHN vuông tại H 4 5