Đề thi HK2 Toán 8 năm học 2016 – 2017 trường THCS Hòa Phú – TP. HCM

Đề thi HK2 Toán 8 năm học 2016 – 2017 trường THCS Hòa Phú – TP. HCM gồm 6 câu hỏi trắc nghiệm và 5 bài toán tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết.

Trích một số bài toán trong đề:
+ Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm và 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.
[ads]
+ Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa?

TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài 90 phút
------------------------*************--------------------
Phần I: Trắc nghiệm. (3,0 đim).( Ghi vào bài làm ch cái đứng trước đáp án đúng)
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
2
351
1 2 3x+2


xx
x
xx
A. x 1 hoặc x 2 B. x 2 x3 C. x 1 x3 D. x 1 x 2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình

26 1 1 3xx xx
= 0 là:
A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 }
Câu 3: Cho
A
BC có M
AB và AM =
1
3
AB, vẽ MN//BC, N
AC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng:
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là
2
216cm
, thể tích của khối lập phương đó là
A.
3
216cm
B.
3
36cm
C.
3
1296cm
D.
3
72cm
Câu 5: Bất phương trình
0
23
3
x
có nghiệm là
A. x >-
3
2
B. x <
3
2
C.x <-
3
2
D. x >
3
2
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn
bằng 10cm là:
A. 120 cm
2
B. 240 cm
2
C. 180 cm
2
D. 60 cm
2
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2,0 đim).Giải các phương trình:
a)

45 3 32 1 9xx
b) | x – 9| = 2x + 5
c)
2
233x5
x3 x3 x 9


Câu 6 (1,0 đim). Giải các bất phương trình sau :
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) b)


12x 15x
2x
48
Câu 7 (1,0 đim).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình
đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường
bao xa.
Câu 8: (1,0 đim)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm,
12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh
thể tích của hình lăng trụ đó.
Câu 9 (2,0 đim)
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB,
cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC.
b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE.
c) Chứng minh rằng:
CDABO
G
O
E
1111
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10c
m
8cm
12cm
5cm
C'
C
B'
B
A'
A
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắch nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B B A C A
Phần II: Tự luận:
Câu Đáp án Điểm
5
(2,0Đ)
a) Giải PT:

45 3 32 1 9xx
20x - 12 - 6x -3 = 9
14x = 9 + 12 +3
14x = 24
x =
14
24
=
7
12
Vậy tập nghiệm của PT là S = {
7
12
}
0,25
0,25
b) | x – 9| = 2x + 5
* Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5 x = - 14 ( loại)
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5 x = 4/3(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3}
0,25
0,25
0,25
c) ĐKXĐ x ≠ ±3
2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5
5x – 3 = 3x + 5
x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
0,25
0,25
0,25
6
(1,0Đ)
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2)
2x – 3x
2
– x < 15 – 3x
2
– 6x
7x < 15
x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7}
0.25
0.25
b) BPT 2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x
-7x ≤ 15
x ≥ - 15/7. Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
0.25
0.25
7
(1,0Đ)
Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x (km) , ( x > 0)
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x /15 (giờ)
Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x /12(giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút = 1/10 (giờ)
Ta có PT: x /12 – x /15 = 1/10
5x – 4x = 6
0.25
0.25
0.25
0.25
x = 6
Vậy nhà Bình cách trường 6km
8
(1,0Đ)
+ Tính cạnh huyền của đáy :
22
512 13(cm)
+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm
2
)
+ Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm
2
)
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm
3
)
0.25
0.25
0.25
0.25
9
(2,0Đ)
*Vẽ đúng hình 5 cm
A A B
E E G
o
D 10cm C
a)AOB
COD (g-g)
OBOCODOA
OD
OB
OC
OA
..
b) Từ câu a suy ra :
CD
AB
OD
OB
OC
OA
3
10
5.6
10
5
6
OA
OA
cm
Do OE // DC nên theo hệ quả định Talet
:
3
10
9
30
9
10.3
1063
3
EO
EO
DC
EO
A
C
AO
A
C
AE
cm
c) OE//AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
DA
DE
AB
OE
(1)
*OE//CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
DA
AE
D
C
OE
(2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:
1
DA
AE
DA
DE
D
C
OE
AB
OE
.
1)
11
(
CD
B
OE
hay
CD
BOE
111
Chứng minh tương tự ta có
D
C
ABO
G
111
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
O
6cm
1. Phương
trình bậc nhấ
t
một ẩn
Nhận biết
phương trình
tích. ĐKXĐ
của phương
trình chứa ẩn
ở mẫu
Giải phương
trình bậc nhất
một ẩn.
Nắm được các
bước giải bài
toán bằng cách
lập PT. Giải
phương trình
chứa ẩn ở mẫu
Số câu hỏi :
Số điểm :
1
0,5
1
0,5
2
1,25
1
1,0
6
3,25
2.Bất
phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết tập
nghiệm của
một bất
phương trình
Giải bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn.
Giải được
phuong trình
chứa dấu giá trị
tuyệt đối
Số câu hỏi :
Số điểm :
1
0,5
2
1,0
1
0,75
4
2,25
3. Tam gíac
đồng
dạng.Định lí
Ta lét,hệ quả
Nắm vững
định lí Ta lát
và hệ quả
Nắm vững, và
vận dụng tốt
các trường hợp
đồng dạng của
tam giác.
Vận dụng
định lí Ta lét
và hệ quả để
chứng minh
đẳng thức
Số câu hỏi :
Số điểm :
1
0,5
3
1,5
1
0,5
5
2,5
4. Hình hộp
chữ
nhật,hình
lăng trụ
đứng ,hình
chóp đều
Nắm vững công thức tính,diện tích xung quanh
thể tích của hình hộp chữ nhật,lăng trụ,hình chóp
đều.Vận đụng vào tính toán.
Số câu hỏi :
Số điểm :
1
0,5
1
0,5
1
1,0
3
2,0
Tổng số câu
Tổng số
điểm
3
1,5
8
4,5
5
3,5
1
0,5
17
10
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Toán 8
Thời gian làm bài 90 phút
------------------------*************--------------------
Phần I: Trắc nghiệm
. (3,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) x x
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 3 5 1   là 2 x 1 x  2 x  3x+2
A. x  1 hoặc x  2 B. x  2 và x  3 C. x  1 và x  3 D. x  1 và x  2
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2x  6  x   1   x  
1  x  3 = 0 là:
A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 } 1
Câu 3: Cho ABC có MAB và AM = AB, vẽ MN//BC, NAC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng: 3 A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 2
216cm , thể tích của khối lập phương đó là A. 3 216cm B. 3 36cm C. 3 1296cm D. 3 72cm  3
Câu 5: Bất phương trình  0 có nghiệm là 3x  2
A. x >- 2 B. x < 2 C.x <- 2 D. x > 2 3 3 3 3
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn bằng 10cm là: A. 120 cm2 B. 240 cm2 C. 180 cm2 D. 60 cm2
Phần II. Tự luận:
Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình: 2 3 3x  5
a) 4 5x  3  32x  1  9 b) | x – 9| = 2x + 5   c) 2 x  3 x  3 x  9
Câu 6 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau : 1  2x 1  5x
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) b)  2   x 4 8
Câu 7 (1,0 điểm).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình
đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa.
Câu 8: (1,0 điểm)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác A' C'
vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm,
12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và B' 8cm
thể tích của hình lăng trụ đó. A
Câu 9 (2,0 điểm) C 5cm 12cm
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai B
đường chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB,
cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G.
a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC.
b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE. 1 1 1 1 c) Chứng minh rằng:    OE OG AB CD ĐÁP ÁN
Phần I: Trắch nghiệm
( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B A C A Phần II: Tự luận: Câu Đáp án Điểm
a) Giải PT: 4 5x  3  32x  1  9 0,25  20x - 12 - 6x -3 = 9  14x = 9 + 12 +3 0,25 14x = 24  24 12 x = = 14 7 12
Vậy tập nghiệm của PT là S = { } 7 5 b) | x – 9| = 2x + 5
(2,0Đ) * Với x ≥ 9 thì |x – 9| = x – 9 ta có PT: x – 9 = 2x + 5  x = - 14 ( loại) 0,25
* Với x < 9 thì |x – 9| = 9 – x ta có PT: 9 – x = 2x + 5  x = 4/3(thỏa mãn) 0,25
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4/3} 0,25 c) ĐKXĐ x ≠ ±3 0,25
 2(x + 3) + 3(x – 3) = 3x + 5 0,25  5x – 3 = 3x + 5
 x = 4( thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25
Vậy tập nghiệm của PT là S = {4}
a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) 0.25
 2x – 3x2 – x < 15 – 3x2 – 6x 0.25 7x < 15 6
 x < 15/7 Vậy tập nghiệm của BPT là: {x / x < 15/7}
(1,0Đ) b) BPT  2(1 – 2x) – 16 ≤ 1 - 5x + 8x 0.25  -7x ≤ 15 0.25
 x ≥ - 15/7. Vậy tập nghiệm của BPT là {x / x ≥ -15/7}
Gọi khoảng cách từ nhà Bình đến trường là x (km) , ( x > 0) 0.25
Thời gian Bình đi từ nhà đến trường là: x /15 (giờ) 0.25 7
Thời gian Bình đi từ trường về nhà là: x /12(giờ)
(1,0Đ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút = 1/10 (giờ)
Ta có PT: x /12 – x /15 = 1/10 0.25  5x – 4x = 6 0.25  x = 6
Vậy nhà Bình cách trường 6km 0.25
+ Tính cạnh huyền của đáy : 2 2 5 12  13(cm)
+ Diện tích xung quanh của lăng trụ : ( 5 + 12 + 13 ). 8 = 240(cm2) 0.25 8
(1,0Đ) + Diện tích một đáy : (5.12):2 = 30(cm2) 0.25
+ Thể tích lăng trụ : 30.8 = 240(cm3) 0.25 *Vẽ đúng hình 5 cm 0.25 A A B E E G O o 6cm D 10cm C 0.25 a)AOB COD (g-g) 0.25 OA OB    OAOD .  OC OB . OC OD 9 OA OB AB OA 5 5 . 6 b) Từ câu a suy ra :      OA   3 cm 0.25 (2,0Đ) OC OD CD 6 10 10 Do OE // DC nên theo hệ quả định lí Talet AE AO EO 3 EO 10 . 3 30 10 0.25 :      EO    cm AC AC DC 3  6 10 9 9 3 OE DE
c) OE//AB, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:  (1) 0.25 AB DA OE AE
*OE//CD, theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:  (2) DC DA 0.25 OE OE DE AE
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được:    1 . AB DC DA DA 1 1  1 1 1 OE(  )  1 hay   AB CD OE AB CD 1 1 1
Chứng minh tương tự ta có   OG AB DC 0.25 Cấp độ Vận dung Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương Nhận biết Giải phương Nắm được các
trình bậc nhất phương trình trình bậc nhất bước giải bài một ẩn tích. ĐKXĐ một ẩn. toán bằng cách của phương lập PT. Giải trình chứa ẩn phương trình ở mẫu chứa ẩn ở mẫu Số câu hỏi : 1 Số điểm : 1 0,5 2 1 6 0,5 1,25 1,0 3,25 2.Bất Nhận biết tập Giải bất Giải được phương nghiệm của phương trình phuong trình trình bậc một bất bậc nhất một chứa dấu giá trị
nhất một ẩn phương trình ẩn. tuyệt đối Số câu hỏi : 1 Số điểm : 1 2 0,75 4 0,5 1,0 2,25 3. Tam gíac Nắm vững Nắm vững, và Vận dụng đồng định lí Ta lát vận dụng tốt định lí Ta lét dạng.Định lí và hệ quả
các trường hợp và hệ quả để Ta lét,hệ quả
đồng dạng của chứng minh tam giác. đẳng thức Số câu hỏi : 1 1 Số điểm : 0,5 3 0,5 5 1,5 2,5 4. Hình hộp
Nắm vững công thức tính,diện tích xung quanh chữ
thể tích của hình hộp chữ nhật,lăng trụ,hình chóp nhật,hình
đều.Vận đụng vào tính toán. lăng trụ đứng ,hình chóp đều Số câu hỏi : 1 1 1 Số điểm : 0,5 0,5 1,0 3 2,0 Tổng số câu 3 8 5 1 17 Tổng số 1,5 4,5 3,5 0,5 10 điểm