Trang 1
PHÒNG GD & ĐT …….
TRƯỜNG THCS …….
----------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: Toán - LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (1 điểm): Chọn đáp án đúng
ng dn làm bài: Nếu câu 1 em chọn đáp án A thì em viết vào bài là:
Câu 1 -
A.
3
1
Câu 1. Phương trình
12 += xx
có tp nghim là:
A.
3
1
B.
C.
3
1
;1
D.
3
1
;1
Câu 2. Din tích xung quanh ca hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABCA'B'C'
có AB = 6cm, AC = 8cm, BB' = 15cm như hình vẽ bên bng:
A. 360 𝑐𝑚
3
B. 360 𝑐𝑚
2
C. 720 𝑐𝑚
2
D. 210 𝑐𝑚
2
Câu 3. Cho bất phương trình:
82 x
Bất phương tình tương đương với bất phương trình đã cho là:
A.
4x
C.
4x
B.
82 x
D.
4
1
x
Câu 4. Cặp tam giác đồng dng có trong hình bên là:
II. T LUN (9 đim)
Câu 1 (1 điểm): Gii bất phương trình sau và biểu din tp nghim trên trc s
5
16
2
6
17 x
x
x
+
Câu 2 (2 đim):
Cho biu thc
12
4
:
1
37
1
1
1
2
+
+
+
=
xx
x
x
x
x
x
P
a) Tìm điều kiện xác định ca biu thc P và rút gn biu thc P?
b) Tính giá tr ca biu thc P vi các giá tr ca
x
tha mãn
02
2
=+ xx
Câu 3 (2 điểm): Gii bài toán bng cách lập phương trình
Để hưởng ng phong trào mua v ng h hc sinh b chất độc màu da cam, trường THCS
Thanh Trì d định mi hc sinh s mua 5 quyn v. Trong quá trình thc hin, 15 hc sinh không
tham gia vì các em thuc diện gia đình có hoàn cảnh khó khăn. Do đó, mi hc sinh còn li mua thêm
1 quyn v so vi d kiến, nên c trường đã mua vượt mc 691 quyn v so vi kế hoch. Hi
trường THCS Thanh Trì có bao nhiêu hc sinh?
Câu 4 (3,5 điểm): Cho ABC vuông tại B đường cao BH (H AC)
a) Chứng minh ABC BHC. Tính AC, BH biết AB = 6cm, BC = 8cm.
b) Phân giác AD của cắt BH tại E. Chứng minh AD. HE = AE. BD
c) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AD tại F. Chứng minh CF
2
= FD. FA
d) Kẻ FK BC (K BC). Gọi I là trung điểm của AC. Chứng minh ba điểm F, K , I thẳng hàng
A. BAC DCA
C. ABC CAD
B. ABC ACD
D. CAB ACD
15 cm
8 cm
6 cm
C'
B'
A'
C
B
A
Trang 2
Câu 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: (1 +
a
1
)(1+
b
1
) 9 với a, b là các số dương và a+b = 1
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 -
C.
3
1
;1
Câu 2 - B. 360 𝑐𝑚
2
Câu 3 - C.
4x
Câu 4 - C. ABC CAD
II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
a
ĐKXĐ:
2
1
,1
xx
0,25 đ
P =
12
4
:
)1)(1(
)37()1)(1()1(
++
+++
xxx
xxxxx
0,25 đ
P =
4
12
)1)(1(
44 +
+
x
xx
x
0,25 đ
P =
1
12
+
+
x
x
0,25 đ
b
0)12( =+ xx
0,25 đ
TH1:
0=x
( tmđkxđ)
0,25 đ
TH2:
2
1
=x
(Không tmđkxđ)
0,25 đ
P = 1
0,25 đ
Câu 2 (1 điểm)
)16(62.30)17(5 xxx +
0,25 đ
59666035 +++ xxx
0,25 đ
1 x
0,25 đ
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số
0,25 đ
Câu 3 (2 điểm)
Gi s hs của trường THCS Thanh Trì là x (đk: x>15, x𝑁, đv: hs)
0,25 đ
Số vợ dự định: 5x (vở)
Số vở thực tế: 6(x-15) (vở)
0,25 đ
0,25 đ
Lập luận dẫn đến phương trình: 6(x-15) - 5x = 691
0,5 đ
Giải phương trình tìm được x = 781 (tmđk)
0,5 đ
Kết luận số học sinh của trường THCS Thanh Trì là: 781 học sinh
0,25 đ
Câu 4 (3,5 điểm)
VÏ h×nh
0,5 đ
Trang 3
a)Chứng minh được ABC BHC.
Tính được AC, BH
0,5 đ
0,5 đ
b) Chứng minh được AHE ABD.
Suy ra AD. HE = AE. BD
0,75đ
0,25đ
c) Chứng minh CDF ACF.
Suy raCF
2
= FD. FA
0,75đ
0,25đ
d) - Chứng minh được BFC cân.
- FK // AB ; KI // AB
- Ba điểm F, K , I thẳng hàng
0,25đ
0,25đ
Câu 5 (0,5 điểm)
912.241)(24)2)(2()1)(1()
1
1)(
1
1( =+++++=++=
+
+
+
+=++
b
a
a
b
b
a
a
b
b
ba
a
ba
ba

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT …….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS …….
MÔN: Toán - LỚP: 8 ----------
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm): Chọn đáp án đúng
Hướng dẫn làm bài
: Nếu câu 1 em chọn đáp án A thì em viết vào bài là:  1
Câu 1 - A. −   3
Câu 1. Phương trình 2x = x +1 có tập nghiệm là:  1  −1  1 A. −   ; 1  D. − ; 1   3 B.  1 C.  3   3
Câu 2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABCA'B'C' C' B'
có AB = 6cm, AC = 8cm, BB' = 15cm như hình vẽ bên bằng: 15 cm A. 360 A' 𝑐𝑚3 B. 360 𝑐𝑚2 C. 720 𝑐𝑚2 D. 210 𝑐𝑚2
Câu 3. Cho bất phương trình: − 2x  8 C B
Bất phương tình tương đương với bất phương trình đã cho là: 8 cm 6 cm A. x  −4 C. x  −4 A 1 B. 2x  −8 D. x  − 4
Câu 4. Cặp tam giác đồng dạng có trong hình bên là: A. ∆ BAC ∆ DCA C. ∆ ABC ∆ CAD B. ∆ ABC ∆ ACD D. ∆ CAB ∆ ACD
II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 7x −1 16 − x + 2x  6 5  x
x +1 7x − 3  4
Câu 2 (2 điểm): Cho biểu thức P =  − −  :
x +1 x −1 1 2 − x  2x +1
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P và rút gọn biểu thức P?
b) Tính giá trị của biểu thức P với các giá trị của x thỏa mãn 2 2 x + x = 0
Câu 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Để hưởng ứng phong trào mua vở ủng hộ học sinh bị chất độc màu da cam, trường THCS
Thanh Trì dự định mỗi học sinh sẽ mua 5 quyển vở. Trong quá trình thực hiện, có 15 học sinh không
tham gia vì các em thuộc diện gia đình có hoàn cảnh khó khăn. Do đó, mỗi học sinh còn lại mua thêm
1 quyển vở so với dự kiến, nên cả trường đã mua vượt mức 691 quyển vở so với kế hoạch. Hỏi
trường THCS Thanh Trì có bao nhiêu học sinh?
Câu 4 (3,5 điểm):
Cho ∆ ABC vuông tại B đường cao BH (H  AC)
a) Chứng minh  ABC BHC. Tính AC, BH biết AB = 6cm, BC = 8cm. b) Phân giác AD của
cắt BH tại E. Chứng minh AD. HE = AE. BD
c) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AD tại F. Chứng minh CF 2 = FD. FA
d) Kẻ FK ⊥ BC (K BC). Gọi I là trung điểm của AC. Chứng minh ba điểm F, K , I thẳng hàng Trang 1 1 1
Câu 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: (1 + ) (1 +
) ≥ 9 với a, b là các số dương và a+b = 1 a b
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm  −1 Câu 1 - C.  ;1
 Câu 2 - B. 360 𝑐𝑚2 Câu 3 - C. x  −4 Câu 4 - C. ∆ ABC ∆ CAD  3 
II. TỰ LUẬN (9 điểm) Câu 1 (2 điểm) −1 0,25 đ ĐKXĐ: x   , 1 x  2 x(x − ) 1 − (x + )( 1 x + ) 1 + (7x − ) 3 4 0,25 đ P = : (x − )( 1 x + ) 1 2x +1 a 4x − 4 2x +1 0,25 đ P =  (x − )( 1 x + ) 1 4 2x +1 0,25 đ P = x +1  x(2x + ) 1 = 0 0,25 đ TH1: x = 0 0,25 đ ( tmđkxđ) b −1 0,25 đ TH2: x = 2 (Không tmđkxđ) P = 1 0,25 đ Câu 2 (1 điểm)  ( 5 7x − ) 1 + 30 2 . x  16 ( 6 − x) 0,25 đ
 35x + 60x + 6x  96 + 5 0,25 đ  x  1 0,25 đ
Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số 0,25 đ Câu 3 (2 điểm)
Gọi số hs của trường THCS Thanh Trì là x (đk: x>15, x∈ 𝑁, đv: hs) 0,25 đ
Số vợ dự định: 5x (vở) 0,25 đ
Số vở thực tế: 6(x-15) (vở) 0,25 đ
Lập luận dẫn đến phương trình: 6(x-15) - 5x = 691 0,5 đ
Giải phương trình tìm được x = 781 (tmđk) 0,5 đ
Kết luận số học sinh của trường THCS Thanh Trì là: 781 học sinh 0,25 đ Câu 4 (3,5 điểm) VÏ h×nh 0,5 đ Trang 2
a)Chứng minh được  ABC BHC. 0,5 đ Tính được AC, BH 0,5 đ
b) Chứng minh được  AHE ABD. 0,75đ Suy ra AD. HE = AE. BD 0,25đ
c) Chứng minh  CDF ACF. 0,75đ Suy raCF 2 = FD. FA 0,25đ
d) - Chứng minh được  BFC cân. 0,25đ - FK // AB ; KI // AB 0,25đ
- Ba điểm F, K , I thẳng hàng Câu 5 (0,5 điểm) 1 1 a + b a + b b a b a 1 ( + 1 )( + ) = 1 ( + 1 )( + ) = (2 + )(2 + ) = 4 + ( 2 + ) +1  4 + 2 . 2 +1 = 9 a b a b a b a b Trang 3