lOMoARcPSD| 46342985
TRƯỜNG ĐH Y C CẦN THƠ
KHOA C - LBM HPLIN-DC
Ngày thì: 12/08/2020
HỌ TÊN SV......
Đề thi môn: Hóa phân tích 1 Lần thì 1. Đối ng dự thi: DK44 Thời gian làm
bài: 45 phút.
...SO...........
NỘI DUNG ĐỂ THỊ
DE 100
1. Phân tích lượng lượng mẫu từ:
a. 10 g -10 g
c) 103 g 102 g
2. Hóa phân tích định nh nghiên cứu:
a. Xúc tác hóa học
c. Cấu tạo cht phân
tích
3. Chức năng của hoá phân tích, CHỌN CÂU SAI:
a. Gii quyết các vấn đề chung của hoá phân
tích
b, Nghiên cứu phương pháp phân
tích
c. Gii quyết vấn đề cụ thcủa mẫu phân
tích
d, Nghiên cứu chế phn ng hoá
học
4. Hoa phân tích định ng dùng để, CHN CÂU SAU:
a. Định danh cht phân tích (1)
b. Xác định nồng độ chất phân tích (2)
c. Xác định hàm ng chất phân tích (3)
d. (2), (3) đúng.
5. Tử số công thức C% (kl/8):
a. Thể tích chất tan
b. Khi ng cht tan
c. Khi ng cht tan + khối ng dung môi
d. Khi ng chất tan + khi ợng dung dịch
b. 10 g-10 g
lOMoARcPSD| 46342985
d. 10g-10 g
b. chế phn
ng
d. Phương pháp tỉnh lọc
chất
6. Khi lượng phân tử M liên hvới đương ng gam E
a. M=E/z
CE=M/z
7. Bình định mức dụng cụ:
a. Chính xác, dùng để pha dung dịch
b. Kém chính xác, dùng để ước lượng thtích dung dịch
c. Chính xác, dùng để chứa dung dịch
d. Kém chính xác, dùng để chứa dung dịch 8. Xác định số z ( hay n) CN- trong phn ứng
Ag++2CN= Ag(CN)2":
a. 1
c. 4
b. z E.M
d. Không liên hệ
b. 2
lOMoARcPSD| 46342985
da, b, c sai
9. Thuốc thử X độ nhạy....khi dùng.......chất X, phản ứng xảy ra:
a. Cao; nhiu C. Cao; nhiều
(
b. Thấp; nhiều
d. Thấp; it
10. Dùng 0,6304 g acid oxalic (HCO4.2H2O) để pha 100 mL dung dịch, ta thu được dung dịch
nồng độ bao nhiêu (biết z của acid oxalic = 2): a. 0,05 N
c. 0,2 N
(b,0,1 N
d. 0.25 N
11. Định ng paracetamol trong viên nang bằng chuẩn độ thtích gọi :
1
f
a. Kỹ thuật phân tích (1)
c. (1), (2) đúng
12.
Cần
( bỉ Phương pháp phân tích (2)
b.
d. (1), (2) sai dùng NaCl ...
để pha 0,5 Lít dung dịch NaCl 0.09% (kl/tt): a. 0,45 gam c.
58, gam
13. Phn ng acid-base bị nh hưởng bởi:
a. Cht xúc tác +, Dung môi
lOMoARcPSD| 46342985
b. 29,25 gam
d. 5,265 gam
b. Nhiệt đ
d. Dụng cụ thực hiện
14. Lượng chỉ thị được sử dụng trong chuẩn độ acid-base phthuộc:
a. Tính bền vững ca chthị
b. Độ tan trong ớc hay cồn của chỉ thị
c. Chth1 hay nhiều nhóm mang màu
d. Vùng pH chuyển màu của chỉ th
ên
15. pH của 1 dung dịch acid hay base (theo công thức của Sorensen) thay đổi theo, chọn câu SAI: a.
Nhiệt độ
e. Thi gian
b. Nồng độ acid hay base
d. Loi
acid hay base 16. Theo thuyết Bronsted lực acid-base của 1 chất thay
đổi theo, chọn câu SAI: a. Độ tinh khiết của acid, base
e. Dung
môi
b. Bản chất acid, base d. Hằng số pKa acid-base:
17. chế chuyển màu của chỉ thị trong chuẩn độ a. Tham gia trao đổi màu
trong phn ứng acid-base b.
Chuyển màu thuận nghịch hoặc không thuận nghịch c.
Cho nhiều hay ít không ảnh ởng kết quchuẩn độ d.
Chuyển màu do thay đổi dạng không ion hóa ion hóa
18. Về khả năng đệm của dung dịch đệm:
a. Càng lớn khi thêm càng ít dung dịch đệm
(1)
b. Càng nhkhi thêm càng nhiu dung dịch đệm
lOMoARcPSD| 46342985
(2)
c. Lớn nht khi acid base liên hợp nồng độ tương đương
(3)
a. Ý (1), (2), (3) đúng
19. Đường cong chuẩn độ acid yếu với base mạnh dạng:
a. Đi từ vùng acid mạnh sang vùng kiềm
b. đim tương đương nằm vùng
pH<7
c. Đi từ vùng acid yếu sang vùng kiềm
đ. đim tương đương vùng pH trung
tính
20. Dựa vào đường cong chuẩn độ acid-base thxác định được:
a. Lực acid hay base đã tham gia
b. Hằng số ion hóa của dung môi
c. ợng chỉ thdùng
d. Nồng độ acid hay base
21. Định ợng glycin, kích thích tính acid dùng dung môi:
a. Methanol
c. Acetic bang
b. Triethylamin
d. Natri hydroxy d
NK ce
22. Định ợng ammoniac 0,018N ka = 1092 bằng dung dịch acid clohydric 0,02IN: pH của
dung dịch lúc bắt đầu chuẩn độ tại đim tương đương đường: a. 10,73 & 3,73
c. 10,73 & 3,76
b. 10,73 & 3,60
d. 10,76 & 3,60
23. ng dụng phương pháp acid-base xác định hàm lượng hoạt chất tính kiềm yếu, sai số
càng nh
khí pKa của hot chất:
a. Càng lớn 6. Càng
nh
c. Càng gần pha dung dịch chuẩn độ
d. Ý (1), (2), (3) Sát
24. Chuẩn độ 10 mL dung dịch NazCO, với chỉ thhelianthin thì sử dụng hết 8,3 mL dung dịch
HC 0,1912 N; xác định nồng độ mol/L dung dịch NazCO3 ... mol/L: a. 0,1587
c. 0,0793
b. 0,3174 d.
lOMoARcPSD| 46342985
0,1152
25. Nếu nhng nồng độ dạng oxy hóa dạng khbằng nhau, thế được giữ trong đin cực =
Eo được gọi ..(A)... của hệ thng a. Thế biểu kiến
c. Thế chuẩn
b. Thế cân bằng d. Đim tương đương
26. Chỉ thị trong phương pháp oxi hóa khử bao gồm các chỉ thsau, NGOẠI TRỪ a.
Hồ tinh bột
c. Xanh Metylen
27. Thuc thử Karl Fischer chủ yếu gồm thành phn
a. MeOH
c. C6H5N
28. Môi trường định lượng trong phương pháp NITRIT a.
Nhiệt độ phòng
c. Sử dụng cht xúc tác
b. Natri Diphenylamino sunfonat
d. Do methyl
b. SO2
d. SO2 + 12 + C6H5N
29. Phát biu nào sau đây về cht khử CHƯA CHÍNH
XÁC a. Cht khử nhưng đin tử tăng số oxi hóa
b. Cht khử nhường electron cho chất thchuẩn (Eo) cao
hơn
c. Cht khử nhn proton trthành chất oxi hóa liên hợp của
d. Cht khử E càng nhng dễ nhường điện
tử
b. Acid HCl loãng
d. pH từ 1-2
Em
lOMoARcPSD| 46342985
30. Thế oxy hóa khử biu kiến của cặp oxy hóa khử hòa tan trong môi trường nh hưởng của
sự tạo tủa sẽ ...(A)..... khi dạng ...(B).... tạo hợp chất ít tan TST càng nhỏ a. (A) Gim
b. (A) Tăng
c. (A) Giảm
d. Câu a, b đúng
(B) khử
(B) oxy hóa
(B) oxy hóa
31. Số đương lượng gam của KMnO4 bằng
a. M/2 trong môi trường HCH
b. M/5 trong môi trường H2SO4
c. M/1 trong môi trường H2O
d. M/3 trong môi trường Kiềm
32. Phn ng định lượng KIO3 NazSzO3, KIO3 đóng vai trò a.
Cht oxi hóa
b. Cht khử
c. Cht xúc tác
d. Môi trường
33. Môi trường định lượng trong phương pháp NITRIT bao gồm các ý sau, NGOẠI
TRỪ
a. Acid HCl loãng
( B, Môi trường trung tính
c. thsử dụng chất xúc
tác
d. Nhiệt độ 0-5C
34. Cho biết hin tượng xảy ra khi dây đồng nhúng vào bình chứa dung dịch bạc nitrat
a. Ag nhường đin t, đóng vai trò chất
chất kh
b. Đồng nhn đin tử, đóng vai trò chất oxi
hóa
c. Bình phn ng tkhông màu chuyển
thành màu xanh lam
đ. Dây đồng tan vào trong bình phn ứng
3
35. Tinh thchuẩn biu kiến của cặp Ag/Ag. khi thêm ion CT tạo kết tủa AgC1 với TST = 1,78.10. Eo
Ag*/Ag = +0,799V nồng độ (CH) IM a, +0,22V
c. 0,44V
lOMoARcPSD| 46342985
b. +0,33 V d.
+0,11V
36. Cho biết hin tượng xảy ra khi chuẩn độ Fe2 bằng dung dịch chuẩn độ KzCr2O7, chỉ thacid
diphenylamin sulfonic
a. Chuẩn độ kết thúc khi màu dung dịch chuyển từ không mẫu sang màu
đỏ tím
b. Chuẩn độ kết thúc khi màu dung dịch chuyển từ xanh lục sang màu đỏ
tím
c. Tại đim tương đương, sản phm tạo thành màu đtím
a.
d. Chi thị acid diphenylamin sulfonic dạng oxi hóa không màu phn ứng
với dung dịch chuẩn độ
KzCrzO- chuyển thành dạng khi
màu đỏ tím
3. Đim tương đương thời điểm............
a. ợng chất cần chuẩn độ phản ứng vừa đủ với
thuốc th
b. hin ng tạo của
c. Tạo chất dễ bay hơi đặc trưng
d. sự chuyển màu sắc của chthtrong tất cả các trường
hợp
38. Phương pháp phân tích thtích hin nay còn ứng dụng nhiu trong lĩnh vực
a. Định ng nguyên liu làm thuốc
b. Định ợng độc chất
c. Phân tích thc phm
d. Phân tích nồng độ thuốc trong máu
39. Trong chuyên lun nguyên liu aspirin (acetyl salicylic) trong Dược đin Việt Nam 5, để định lượng
acid salicylic bằng phương pháp chuẩn độ...............với kỹ thuật chuẩn độ...
a Acid-base........ tha trb.
Oxi hóa khử... ... thế
c. Acid-base........ trực tiếp
d. Oxi hóa khử....... tha tr
01
40. Sử dụng bình định mức đúng cách, chọn câu sai
a. thbảo qun dung dịch kiềm trong bình định mức sau
khi pha
6. Sấy khô 50° C
lOMoARcPSD| 46342985
c. Dùng để pha nồng độ chính xác
d. Dùng để pha loãng nồng độ chính
xác
41. Dung dịch chuẩn tưởng cũng phải đạt các tiêu chuẩn sau, chọn câu
sai
ăn Đú bền để không phi xác định lại nồng độ sau khi
pha
b. Tác dụng nhanh với chất cần phân tích
c. Phn ứng phi hoàn toàn để đạt được đim kết
thúc đúng
đi thphn ứng với CO2 trong
kk
42. Sử dụng phương pháp gián tiếp khi, chọn câu
sai
a. Tìm được chỉ thcho phn ứng chuẩn độ trực tiếp
b. Phn ứng diễn ra chậm (lon cần xác định nằm trong
tủa BaSO, PLSO,...
c. Cht cần chuẩn độ phn ứng với EDTA din ra
chậm
d. phí môi trường tương kỵ với phương pháp trực
tiếp
43. Cách tiến hành chuẩn để tha tr, chọn câu sai
a. Thêm một thể tích dung dịch chuẩn (R) vào một thtích xác định dung dịch chất cần định ng
(X) b. Xác định lượng dư chun này bằng một ng thuốc thkhác thích hợp,
c. Dựa vào thể tích nồng độ của hai thuốc thđã dùng trong phn ứng
chuẩn độ để tính lượng chất cần định lượng.
d. Áp dụng định lut đương ng để tính kết qu
44. Cách tiến hành chuẩn độ gián tiếp, chọn câu sai
"Cho chất cân định lượng X tác dụng với một ng chính xác thuốc
thR b. Tạo ra sản phm trung giảm P.
c. sau đó chuẩn độ P bằng một thuốc th(R) khác,
d. Dựa vào thể tích nồng độ kỉ để tỉnh lượng chất X,
45. Hoàn thành đồ định lượng thừa trừ NaC bằng ANO, NaCl
a.AgNO3 , chính xác. Định lượng AgNO, n lại bằng KSCN b.AgNO, ,
không cần chính xác - Định ợng AgNO, còn lại bằng KSCN 2.AgNOs ,
chính xác. Định ợng AgNO, còn lại bằng NaSCN d.AgNO, , không cần
chỉnh xác Định lượng AgNO, còn lại bằng KI
lOMoARcPSD| 46342985
40. Tính độ chuẩn của dung dịch EDTA 0.IM so Ca2+ theo mg/ml (biết Meira =292; Mot 40) a. 2mg
Caml
c. 4mg Ca/ml
b. 2mg EDTA/ml d.
4mg EDTA/ml
47. Để xác định nồng độ dung dịch NaOH hòa tan 2,52g HC2O4.2H2O vào ớc và thêm ớc vừa đ 500,0
ml dung dịch. Chuẩn độ 25,00 ml dung dịch acid oxalic trên hết 12,50 ml NaOH. Tính Ne
NaOH
a. 0,08N
c. 0.02N
b. 0,04N d.
0,16N
48. Pha dung dịch natri borat nồng độ xấp xỉ 0,1N bằng cách cân chính xác 18,8392g hoà trong
ớc cắt. Dùng dung dịch này định lượng 25,00ml acid HCI cần 1 thể tích 24,5 ml. Tính hệ số hiu c k của
matri borat. (Biết E của Natri borat 190,71)
a. 0,9879
c. 0,8679
b. 0,8978 d.
0,9817
49. Phức chất những hợp chất phân tử xác định, khả năng tồn tại trong: a.
Tinh th(1)
c. Ý (1), (2) đúng
b. Dung dịch (2) d. Ý (1) đúng, (2) sai
b. 2
d. 4
50. Cho các cht sau: KIO3, K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, Zn(NO3)2.4NH3. Số cht phức chất là: c. 3
51. Tên gọi của phức cht Ag[(NH3)2]*
a. Diamin bac (1)
6. Diamin Argentat (1)
c. Diamino bac (II)
d. Diamino Argentat (1)
52. Cho phản ng: 2Fe3+ + 2I− > 2Fe2+ + I2. Việc thêm F- vào dung dịch nhm mục đích a hòa tan
các chất không tan
6. thay đổi tính acid base các cht c, thay đổi tính oxy
hóa . khứ của các cht đi tạo các hợp cht phức đặc
trưng để định tỉnh định lượng
53. Định lượng Fe bằng cách tạo phức cht màu đỏ màu với
lOMoARcPSD| 46342985
a. NH.CN
c. K4[Fe(CN)s]
(BNHSCN
d. Nas[Co(NOx)]
54. Để tăng tính base của AlO11)3, người ta thêm vào dung dịch
& Cl
b. 1-
d. Br
3
55. Hằng số bền của phức complexon ion kim loại logy tối thiểu
a. 107
c. 8
56. Trong dung dịch EDTA thtồn tại mấy đang
5". Chthnào sau đây tự không màu a.
Murexit
Acid salicylic
58. Cho các phát biu sau đây:
B210 d.
7
b.4 d.
6
b. Ecriocrom T d.
Calcon
- Phân loại phức chất theo bản chất phối tử bao gồm: amoniacat, aqua, acido vòng càng
- Trong phúc cộng hóa trnguyên tử trung tâm liên kết với tiu phần phân cực vừa bằng liên kết phtrí
vừa bằng liên kết chính.
- Trong hợp chất nội phúc kim loại tạo thành với phối tử (thường phn tử hữu ) chỉ bằng liên kế
phi trí.
Số phát biu đúng :
a .0 6.1 c. 2
d.3
59. Cho các phức cht sau đây: [Ag(NH3)]CI, [FeF.13, niken dimetylglacetylacetonat. Số chất nội phúc
al 6.2
lOMoARcPSD| 46342985
c.3
d.4
6. Cho các tính chất sau đây: độ bền cao (1), độ bền thấp (2), độ tan trong nước nh(3), độ tan trong
ớc lớn (4), độ đin ly mạnh (5). Các tính chất không thuộc hợp chất nội phức
a. (1), (3), (5)
B)(2), (4), (5)
C. (2), (4)
d. (1),
(3)
Hết

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342985
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ KHOA DƯỢC - LBM HPLIN-DC Ngày thì: 12/08/2020 HỌ VÀ TÊN SV......
Đề thi môn: Hóa phân tích 1 Lần thì 1. Đối tượng dự thi: DK44 Thời gian làm bài: 45 phút. ...MÅ SO........... NỘI DUNG ĐỂ THỊ DE 100
1. Phân tích vì lượng là lượng mẫu từ: a. 10 g -10 g c) 103 g – 102 g
2. Hóa phân tích định tính nghiên cứu: a. Xúc tác hóa học c. Cấu tạo chất phân tích
3. Chức năng của hoá phân tích, CHỌN CÂU SAI:
a. Giải quyết các vấn đề chung của hoá phân tích
b, Nghiên cứu phương pháp phân tích
c. Giải quyết vấn đề cụ thể của mẫu phân tích
d, Nghiên cứu cơ chế phản ứng hoá học
4. Hoa phân tích định lượng dùng để, CHỌN CÂU SAU:
a. Định danh chất phân tích (1)
b. Xác định nồng độ chất phân tích (2)
c. Xác định hàm lượng chất phân tích (3) d. (2), (3) đúng.
5. Tử số công thức C% (kl/8): a. Thể tích chất tan b. Khối lượng chất tan
c. Khối lượng chất tan + khối lượng dung môi
d. Khối lượng chất tan + khối lượng dung dịch b. 10 g-10 g lOMoAR cPSD| 46342985 d. 10g-10 g b. Cơ chế phản ứng
d. Phương pháp tỉnh lọc chất
6. Khối lượng phân tử M có liên hệ gì với đương lượng gam E a. M=E/z CE=M/z
7. Bình định mức là dụng cụ:
a. Chính xác, dùng để pha dung dịch
b. Kém chính xác, dùng để ước lượng thể tích dung dịch
c. Chính xác, dùng để chứa dung dịch
d. Kém chính xác, dùng để chứa dung dịch 8. Xác định số z ( hay n) CN- trong phản ứng Ag++2CN= Ag(CN)2": a. 1 c. 4 b. z E.M d. Không có liên hệ b. 2 lOMoAR cPSD| 46342985 da, b, c sai
9. Thuốc thử X độ nhạy....khi dùng.......chất X, phản ứng xảy ra:
a. Cao; nhiều C. Cao; nhiều ( b. Thấp; nhiều d. Thấp; it
10. Dùng 0,6304 g acid oxalic (HCO4.2H2O) để pha 100 mL dung dịch, ta thu được dung dịch có
nồng độ là bao nhiêu (biết z của acid oxalic = 2): a. 0,05 N c. 0,2 N (b,0,1 N d. 0.25 N
11. Định lượng paracetamol trong viên nang bằng chuẩn độ thể tích gọi là: 1 f
a. Kỹ thuật phân tích (1) c. (1), (2) đúng 12. Cần
( bỉ Phương pháp phân tích (2) b.
d. (1), (2) sai dùng NaCl ...
để pha 0,5 Lít dung dịch NaCl 0.09% (kl/tt): a. 0,45 gam c. 58, gam
13. Phản ứng acid-base bị ảnh hưởng bởi:
a. Chất xúc tác +, Dung môi lOMoAR cPSD| 46342985 b. 29,25 gam d. 5,265 gam b. Nhiệt độ d. Dụng cụ thực hiện
14. Lượng chỉ thị được sử dụng trong chuẩn độ acid-base phụ thuộc:
a. Tính bền vững của chỉ thị
b. Độ tan trong nước hay cồn của chỉ thị
c. Chỉ thị có 1 hay nhiều nhóm mang màu
d. Vùng pH chuyển màu của chỉ thị ên
15. pH của 1 dung dịch acid hay base (theo công thức của Sorensen) thay đổi theo, chọn câu SAI: a. Nhiệt độ e. Thời gian b. Nồng độ acid hay base d. Loại
acid hay base 16. Theo thuyết Bronsted lực acid-base của 1 chất thay
đổi
theo, chọn câu SAI: a. Độ tinh khiết của acid, base e. Dung môi
b. Bản chất acid, base d. Hằng số pKa acid-base:
17. Cơ chế chuyển màu của chỉ thị trong chuẩn độ a. Tham gia trao đổi màu
trong phản ứng acid-base b.
Chuyển màu thuận nghịch hoặc không thuận nghịch c.
Cho nhiều hay ít không ảnh hưởng kết quả chuẩn độ d.
Chuyển màu do thay đổi dạng không ion hóa và ion hóa
18. Về khả năng đệm của dung dịch đệm:
a. Càng lớn khi thêm vô càng ít dung dịch đệm (1)
b. Càng nhỏ khi thêm vô càng nhiều dung dịch đệm lOMoAR cPSD| 46342985 (2)
c. Lớn nhất khi acid và base liên hợp có nồng độ tương đương (3) a. Ý (1), (2), (3) đúng
19. Đường cong chuẩn độ acid yếu với base mạnh có dạng:
a. Đi từ vùng acid mạnh sang vùng kiềm
b. Có điểm tương đương nằm ở vùng pH<7
c. Đi từ vùng acid yếu sang vùng kiềm
đ. Có điểm tương đương ở vùng pH trung tính
20. Dựa vào đường cong chuẩn độ acid-base có thể xác định được:
a. Lực acid hay base đã tham gia
b. Hằng số ion hóa của dung môi c. Lượng chỉ thị dùng d. Nồng độ acid hay base
21. Định lượng glycin, kích thích tính acid dùng dung môi: a. Methanol c. Acetic bang b. Triethylamin d. Natri hydroxy d NK ce
22. Định lượng ammoniac 0,018N có ka = 1092 bằng dung dịch acid clohydric 0,02IN: pH của
dung dịch lúc bắt đầu chuẩn độ và tại điểm tương đương đường: a. 10,73 & 3,73 c. 10,73 & 3,76 b. 10,73 & 3,60 d. 10,76 & 3,60 23.
Ứng dụng phương pháp acid-base xác định hàm lượng hoạt chất có tính kiềm yếu, sai số càng nhỏ
khí pKa của hoạt chất: a. Càng lớn 6. Càng nhỏ
c. Càng gần pha dung dịch chuẩn độ d. Ý (1), (2), (3) Sát 24.
Chuẩn độ 10 mL dung dịch NazCO, với chỉ thị helianthin thì sử dụng hết 8,3 mL dung dịch
HC 0,1912 N; xác định nồng độ mol/L dung dịch NazCO3 là... mol/L: a. 0,1587 c. 0,0793 b. 0,3174 d. lOMoAR cPSD| 46342985 0,1152
25. Nếu những nồng độ ở dạng oxy hóa và dạng khử bằng nhau, thế được giữ trong điện cực =
Eo được gọi là ..(A)... của hệ thống a. Thế biểu kiến c. Thế chuẩn
b. Thế cân bằng d. Điểm tương đương
26. Chỉ thị trong phương pháp oxi hóa khử bao gồm các chỉ thị sau, NGOẠI TRỪ a. Hồ tinh bột c. Xanh Metylen
27. Thuốc thử Karl – Fischer chủ yếu gồm thành phần a. MeOH c. C6H5N
28. Môi trường định lượng trong phương pháp NITRIT là a. Nhiệt độ phòng
c. Sử dụng chất xúc tác
b. Natri Diphenylamino sunfonat d. Do methyl b. SO2 d. SO2 + 12 + C6H5N
29. Phát biểu nào sau đây về chất khử là CHƯA CHÍNH
XÁC a. Chất khử nhường điện tử và tăng số oxi hóa
b. Chất khử nhường electron cho chất có thể chuẩn (Eo) cao hơn
c. Chất khử nhận proton và trở thành chất oxi hóa liên hợp của nó
d. Chất khử có E càng nhỏ càng dễ nhường điện tử b. Acid HCl loãng d. pH từ 1-2 Em và lOMoAR cPSD| 46342985
30. Thế oxy hóa khử biểu kiến của cặp oxy hóa khử hòa tan trong môi trường có ảnh hưởng của
sự tạo tủa sẽ ...(A)..... khi dạng ...(B).... tạo hợp chất ít tan và có TST càng nhỏ a. (A) Giảm b. (A) Tăng c. (A) Giảm d. Câu a, b đúng (B) khử (B) oxy hóa (B) oxy hóa
31. Số đương lượng gam của KMnO4 bằng
a. M/2 trong môi trường HCH
b. M/5 trong môi trường H2SO4
c. M/1 trong môi trường H2O
d. M/3 trong môi trường Kiềm
32. Phản ứng định lượng KIO3 và NazSzO3, KIO3 đóng vai trò là a. Chất oxi hóa b. Chất khử c. Chất xúc tác d. Môi trường
33. Môi trường định lượng trong phương pháp NITRIT bao gồm các ý sau, NGOẠI TRỪ a. Acid HCl loãng
( B, Môi trường trung tính
c. Có thể sử dụng chất xúc tác d. Nhiệt độ 0-5C
34. Cho biết hiện tượng xảy ra khi dây đồng nhúng vào bình chứa dung dịch bạc nitrat a.
Ag nhường điện tử, đóng vai trò chất chất khử b.
Đồng nhận điện tử, đóng vai trò chất oxi hóa c.
Bình phản ứng từ không màu chuyển thành màu xanh lam
đ. Dây đồng tan vào trong bình phản ứng 3
35. Tinh thể chuẩn biểu kiến của cặp Ag/Ag. khi thêm ion CT tạo kết tủa AgC1 với TST = 1,78.10. Eo
Ag*/Ag = +0,799V và nồng độ (CH) IM a, +0,22V c. 0,44V lOMoAR cPSD| 46342985 b. +0,33 V d. +0,11V
36. Cho biết hiện tượng xảy ra khi chuẩn độ Fe2 bằng dung dịch chuẩn độ KzCr2O7, chỉ thị acid diphenylamin sulfonic
a. Chuẩn độ kết thúc khi màu dung dịch chuyển từ không mẫu sang màu đỏ tím
b. Chuẩn độ kết thúc khi màu dung dịch chuyển từ xanh lục sang màu đỏ tím
c. Tại điểm tương đương, sản phẩm tạo thành có màu đỏ tím a.
d. Chi thị acid diphenylamin sulfonic dạng oxi hóa không màu phản ứng
với dung dịch chuẩn độ
KzCrzO- chuyển thành dạng khi có màu đỏ tím
3”. Điểm tương đương là thời điểm............
a. Lượng chất cần chuẩn độ phản ứng vừa đủ với thuốc thử
b. Có hiện tượng tạo của
c. Tạo chất dễ bay hơi đặc trưng
d. Có sự chuyển màu sắc của chỉ thị trong tất cả các trường hợp
38. Phương pháp phân tích thể tích hiện nay còn ứng dụng nhiều trong lĩnh vực
a. Định lượng nguyên liệu làm thuốc
b. Định lượng độc chất c. Phân tích thực phẩm
d. Phân tích nồng độ thuốc trong máu
39. Trong chuyên luận nguyên liệu aspirin (acetyl salicylic) trong Dược điển Việt Nam 5, để định lượng
acid salicylic bằng phương pháp chuẩn độ...............với kỹ thuật chuẩn độ...
a Acid-base........ thừa trừ b. Oxi hóa khử... ... thế
c. Acid-base........ trực tiếp
d. Oxi hóa khử....... thừa trừ 01
40. Sử dụng bình định mức đúng cách, chọn câu sai
a. Có thể bảo quản dung dịch kiềm trong bình định mức sau khi pha 6. Sấy khô ở 50° C lOMoAR cPSD| 46342985
c. Dùng để pha nồng độ chính xác
d. Dùng để pha loãng nồng độ chính xác
41. Dung dịch chuẩn lý tưởng cũng phải đạt các tiêu chuẩn sau, chọn câu sai
ăn Đú bền để không phải xác định lại nồng độ sau khi pha
b. Tác dụng nhanh với chất cần phân tích
c. Phản ứng phải hoàn toàn để đạt được điểm kết thúc đúng
đi có thể phản ứng với CO2 trong kk
42. Sử dụng phương pháp gián tiếp khi, chọn câu sai
a. Tìm được chỉ thị cho phản ứng chuẩn độ trực tiếp
b. Phản ứng diễn ra chậm (lon cần xác định nằm trong tủa BaSO, PLSO,...
c. Chất cần chuẩn độ phản ứng với EDTA diễn ra chậm
d. phí môi trường tương kỵ với phương pháp trực tiếp
43. Cách tiến hành chuẩn để thừa trữ, chọn câu sai
a. Thêm một thể tích dư dung dịch chuẩn (R) vào một thể tích xác định dung dịch chất cần định lượng
(X) b. Xác định lượng dư chuẩn này bằng một lượng thuốc thử khác thích hợp,
c. Dựa vào thể tích và nồng độ của hai thuốc thử đã dùng trong phản ứng
chuẩn độ để tính lượng chất cần định lượng.
d. Áp dụng định luật đương lượng để tính kết quả
44. Cách tiến hành chuẩn độ gián tiếp, chọn câu sai
"Cho chất cân định lượng X tác dụng với một lượng dư chính xác thuốc
thử R b. Tạo ra sản phẩm trung giảm P.
c. sau đó chuẩn độ P bằng một thuốc thử (R) khác,
d. Dựa vào thể tích và nồng độ kỉ để tỉnh lượng chất X,
45. Hoàn thành sơ đồ định lượng thừa trừ NaC bằng ANO, NaCl
a.AgNO3 dư, chính xác. Định lượng AgNO, còn lại bằng KSCN b.AgNO, dư,
không cần chính xác - Định lượng AgNO, còn lại bằng KSCN 2.AgNOs dư,
chính xác. Định lượng AgNO, còn lại bằng NaSCN d.AgNO, dư, không cần
chỉnh xác Định lượng AgNO, còn lại bằng KI lOMoAR cPSD| 46342985
40. Tính độ chuẩn của dung dịch EDTA 0.IM so Ca2+ theo mg/ml (biết Meira =292; Mot 40) a. 2mg Caml c. 4mg Ca/ml b. 2mg EDTA/ml d. 4mg EDTA/ml
47. Để xác định nồng độ dung dịch NaOH hòa tan 2,52g HC2O4.2H2O vào nước và thêm nước vừa đ 500,0
ml dung dịch. Chuẩn độ 25,00 ml dung dịch acid oxalic trên hết 12,50 ml NaOH. Tính Ne NaOH a. 0,08N c. 0.02N b. 0,04N d. 0,16N
48. Pha dung dịch natri borat nồng độ xấp xỉ 0,1N bằng cách cân chính xác 18,8392g hoà trong
nước cắt. Dùng dung dịch này định lượng 25,00ml acid HCI cần 1 thể tích là 24,5 ml. Tính hệ số hiệu c k của
matri borat. (Biết E của Natri borat là 190,71) a. 0,9879 c. 0,8679 b. 0,8978 d. 0,9817
49. Phức chất là những hợp chất phân tử xác định, có khả năng tồn tại trong: a. Tinh thể (1) c. Ý (1), (2) đúng
b. Dung dịch (2) d. Ý (1) đúng, (2) sai b. 2 d. 4
50. Cho các chất sau: KIO3, K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, Zn(NO3)2.4NH3. Số chất là phức chất là: c. 3
51. Tên gọi của phức chất Ag[(NH3)2]* a. Diamin bac (1) 6. Diamin Argentat (1) c. Diamino bac (II) d. Diamino Argentat (1)
52. Cho phản ứng: 2Fe3+ + 2I− > 2Fe2+ + I2. Việc thêm F- vào dung dịch nhằm mục đích a hòa tan các chất không tan
6. thay đổi tính acid base các chất c, thay đổi tính oxy
hóa . khứ của các chất đi tạo các hợp chất phức đặc
trưng để định tỉnh và định lượng
53. Định lượng Fe bằng cách tạo phức chất có màu đỏ màu với lOMoAR cPSD| 46342985 a. NH.CN c. K4[Fe(CN)s] (BNHSCN d. Nas[Co(NOx)]
54. Để tăng tính base của AlO11)3, người ta thêm vào dung dịch & Cl b. 1- d. Br 3
55. Hằng số bền của phức complexon và ion kim loại logy tối thiểu là a. 107 c. 8
56. Trong dung dịch EDTA có thể tồn tại mấy đang
5". Chỉ thị nào sau đây tự nó không có màu a. Murexit Acid salicylic
58. Cho các phát biểu sau đây: B210 d. 7 b.4 d. 6 b. Ecriocrom T d. Calcon
- Phân loại phức chất theo bản chất phối tử bao gồm: amoniacat, aqua, acido và vòng càng
- Trong phúc cộng hóa trị nguyên tử trung tâm liên kết với tiểu phần phân cực vừa bằng liên kết phố trí
vừa bằng liên kết chính.
- Trong hợp chất nội phúc kim loại tạo thành với phối tử (thường là phần tử hữu cơ) chỉ bằng liên kế phối trí. Số phát biểu đúng là: a .0 6.1 c. 2 d.3
59. Cho các phức chất sau đây: [Ag(NH3)]CI, [FeF.13, niken dimetylglacetylacetonat. Số chất nội phúc là al 6.2 lOMoAR cPSD| 46342985 c.3 d.4
6. Cho các tính chất sau đây: độ bền cao (1), độ bền thấp (2), độ tan trong nước nhỏ (3), độ tan trong
nước lớn (4), độ điện ly mạnh (5). Các tính chất không thuộc hợp chất nội phức là a. (1), (3), (5) B)(2), (4), (5) C. (2), (4) d. (1), (3) Hết