Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 1 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Giáo dục công dân tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BẢNG ĐẶC T DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TT
Mch
ni dung
Ch đ
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ đnh gi
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
cao
1
Giáo dc
Đo đc
1. Học tp
tự gic, tích
cực
Nhn bit:
- Nhn biết được hành
vi tích cc, t giác.
Thông hiu:
- Hiu được Nhng vic
làm th hin tính tích
cc, t giác.
6TN
1/4TL
TT
Mch
ni dung
Ch đ
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ đnh gi
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
cao
2
Giáo
dc
kinh t
2. Giữ chữ
tín
Nhn bit:
+ Nêu được biu
hin ca vic gi ch
tín
+ Nêu được khái
nim ch tín.
Thông hiu:
+ Lấy được d
v gi ch tín
Vn dng:
+ Vn dụng để
gii thích nhận định.
+ Vn dng cao
để gii quyết tình
hung trong cuc
sng.
2 TN
+
1TL
1/4TL
1/2TL
3. Quản lí
tiền
Nhn bit:
+ Biu hin ca
qun lí tin.
+ Thực hành được
vic qun tin hiu
qu.
Thông hiu: + Hc
sinh hiểu để nhận xét,
đánh giá hành vi.
4 TN
2/4
TL
TT
Mch
ni dung
Ch đ
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ đnh gi
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
cao
Tng
12
TN+
1TL
1 TL
1/2 TL
T l %
30+10
30
10
T l chung
70%
30%
KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TT
Mạch
nội
dung
Chủ đề
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn
bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tỉ lệ
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Go
dc Đạo
đc
Nội dung1:
Học tập tự
giác, tích cực
6
câu
1/4câu
6 câu
1/4
câu
2
Nội dung
2: Giữ chữ tín
2
câu
1
câu
1/4câu
1/2câu
1/2
câu
2câu
2+1/4
câu
5
2. Giáo
dc kinh
t
Nội dung 1:
Quản lí tiền
4
câu
2/4câu
4câu
2/4
câu
3
Tng
12
1
1
1/2
1/2
12
3
10
T l %
40%
30%
20%
10%
30%
70%
đim
Tlchung
70%
30%
100%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 đim) Chọn đp n đúng nhất ( mỗi câu 0.25đ)
Câu 1: (NB)Nội dung nào dưới đây là biểu hin của vic học tập tự giác, tích cực?
A. Chủ động lập kế hoạch học tập. B. Trốn học đi chơi game.
C. Không hoàn thành nhiệm v học tập. D. Nói chuyện trong giờ học.
Câu 2: (NB) Khi hc tập tự giác, tích cực, chúng ta sẽ
A. phải chịu thiệt thòi trong cuộc sống. B. đạt được những mục tiêu đã đề ra.
C. bị mọi người ghét bỏ, xa lánh. D. đạt được mọi mục đích.
Câu 3 (NB) Một trong những biểu hin của học tập tự giác, tích cực là: chủ động
hoàn thành nhim vụ học tập mà không cần ai
A. hướng dẫn. B. giảng dạy. C. nhắc nhở. D. động viên.
Câu 4: (NB) Câu tục ngữ “học bài nào, xào bài nấy phản ánh về đức tính nào
dưới đây?
A. Yêu thương con người. B. Đoàn kết chống ngoại xâm.
C. Tự giác, tích cực học tập. D. Kiên cường, bất khuất.
Câu 5: (NB) Để rèn luyn tính tự giác, chủ động trong học tập, mỗi học sinh nên
A. ỷ lại, luôn mong sự giúp đỡ từ người khác. B. trốn học đi chơi game thư giãn.
C. thiếu kiên trì, khi gặp một vấn đề khó. D. chủ động lập kế hoạch học tập.
Câu 6: (NB) Nhận định nào dưới đây đúng khi bàn về tự giác, tích cực trong học
tập?
A. Chỉ những bạn học kém mới cần tự giác, tích cực học tập.
B. Tự giác, tích cực học tập giúp chúng ta không ngừng tiến bộ.
C. Tự giác là li sống vốn có của mỗi người, không cần rèn luyện.
D. Những người tự giác, tích cực học tập sẽ phải chịu nhiều thiệt thòi.
Câu 7: (NB) Niềm tin của con người đối với nhau được gọi là
A. chữ tín. B. tự trọng. C. trung thực. D. lừa dối.
Câu 8: (NB) Hành vi nào dưới đây là biểu hin của giữ chữ tín?
A. Nói một đằng, làm một nẻo. B. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
C. Không thực hiện lời hứa của mình. D. Tới trễ giờ cho với thời gian đã hẹn.
Câu 9: (NB)Câu tục ngữ nào dưới đây phn ánh về sự hoang phí, chưa biết tiết
kim?
A. Năng nhặt, chặt bị. B. Tích tiểu thành đại.
C. Vung tay quá trán. D. Kiến tha lâu đầy tổ.
Câu 10: (NB) Quản lý tiền hiu quả giúp mỗi người có th
A. chủ động tiền bạc để thực hiện các dự định tương lai.
B. tăng thu nguồn nhập hàng tháng lên đồng đều.
C. tiết kiệm được tiền đủ ăn, đủ mặc.
D. mua được mọi đồ dùng mà bản thân yêu thích.
Câu 11: (NB) Một trong số nguyên tắc quản lý tiền hiu quả là
A. chi tiêu thoải mái, vượt khả năng thanh toán.
B. mua nhiều hàng hiệu để chứng tỏ “đẳng cấp”.
C. chỉ tiêu các khoản cần thiết, tránh lãng phí.
D. mua mọi thứ mà bản thân mình thích.
Câu 12: (NB) Để tạo nguồn thu nhập, mỗi người có thể tìm cho mình một công
vic phù hợp với
A. độ tuổi, sở thích và điều kiện. B. mức lương, môi trường, độ tuổi.
C. môi trường, mức lương cần. D. sở thích, độ tuổi làm việc.
Phần II: Tự lun (7 đim)
Câu 1: (VDC) (1đ) ? Em hãy cho biết thế nào chữ tín ? Nêu một dụ về giữ chữ
tín ?
Câu 2: (TH) (3đ) Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây?
sao?
a/ Ý kiến A: Ch các bạn hc giỏi mới cần tự giác, tích cực trong học tập.
b/ Ý kiến B: Chỉ cần hứa, không cần làm.
c/ Ý kiến C: Quản lí tiền là việc của người trưởng thành, không phải là của học sinh.
d/ Ý kiến D: Quản lí tiền là việc cần thiết.
Câu 3 : (TH) (3đ)
Bà M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, bà M bán trái cây có xuất xứ
rõ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần có người nói với bà nhập thêm trái cây không rõ
xuất xứ cho rẻ, mẫu mã đẹp mà thu lợi nhuận cao, nên bà đã nghe theo.
a/ Việc bán trái cây không rõ xuất xứ như lúc đầu củaM có liên quan như thế
nào đến giữ chữ tín? Vì sao? (2đ)
b/
Hành
vi ca bà M có th ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng và vic kinh
doanh?(1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN
GDCD 7
I. Phần trắc nghiệm: 3 đim (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm/câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
B
C
C
D
B
A
B
C
A
C
B
II. Phần tự lun: (7 đim)
Câu
Đp n
Đim
Câu
1(1)
- HS nêu được khái niệm chữ tín
- HS nêu được ví dụ về giữ chữ tín
0,5
0,5
Câu
2(3đ)
a/ Ý kiến A. Không đồng tình. Vì: tất cả mọi người đều cần tự
giác,tích cực hc tập.
b/ Ý kiến B: Không đồng tình. hứa thì phải làm để giữ chữ tín
của mình, để mang đến niềm tin, hi vọng cho mọi người, để mọi
người quý trọng, làm cho mối quan hệ xh tốt hơn
c/ Ý kiến C: không đồng ý. Quản lí tiền là việc của tất cả mọi
người.
d/ Ý kiến C: Đúng. Quản lí tiền là việc cần thiết…
0,5
1
0,5
0,5
Câu
3(3đ)
a) Vic bán trái cây không rõ xut x của bà M có liên quan đến
vic bà không gi ch tín. vì mục đích của bà là m ca hàng
bán trái cây nhp khu mà bà bán như vậy chng khác nào treo
đầu dê bán tht chó.
b/ nh vi ca bà M s nh hưởng đến khách hàng vì hàng hóa
không rõ ngun gc có th sm chất lượng, dùng hóa cht,
gây ảnh hưởng đến sc khỏe đến người tiêu dùng.
- Hành vi ca bà M s ảnh hưởng đến vic kinh doanh vì nếu
vic bi l s gây mất uy tín đến ca hàng.
2
0,5
0,5
| 1/6

Preview text:

BẢNG ĐẶC TẢ DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Chủ đề Vận TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận nội dung dụng biết hiểu dụng cao 1 Giáo dục Nhận biết: Đạo đức
- Nhận biết được hành vi tích cực, tự giác. Thông hiểu: 6TN
- Hiểu được Những việc làm thể hiện tính tích 1. Học tập cực, tự giác. tự giác, tích 1/4TL cực
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Chủ đề Vận TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận nội dung dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: + Nêu được biểu
hiện của việc giữ chữ tín + Nêu được khái niệm chữ tín. Thông hiểu: 2 TN 2. Giữ chữ + Lấy được ví dụ + 1/4TL 1/2TL 1/2TL tín về giữ chữ tín 1TL Vận dụng: + Vận dụng để giải thích nhận định. + Vận dụng cao 2 để giải quyết tình Giáo huống trong cuộc dục sống. kinh tế Nhận biết: + Biểu hiện của quản lí tiền. 4 TN 3. Quản lí + Thực hành được 2/4 tiền
việc quản lí tiền hiệu TL quả.
Thông hiểu: + Học
sinh hiểu để nhận xét, đánh giá hành vi.
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Chủ đề Vận TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận nội dung dụng biết hiểu dụng cao 12 Tổng TN+ 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 1TL Tỉ lệ % 30+10 30 20 10 70% 30%
Tỉ lệ chung
KHUNG MA TRẬN DÀNH CHO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mức độ nhận thức Tổng Mạch Nhận Vận dụng Tổng
TT nội Chủ đề
Thông hiểu Vận dụng Tỉ lệ biết cao điểm dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giáo Nội dung1:
dục Đạo Học tập tự đức 6 1/4 giác, tích cực 1/4câu 6 câu 2 câu câu Nội dung 2 1 1/2 2+1/4 1/4câu 1/2câu 2câu 5
2: Giữ chữ tín câu câu câu câu 2. Giáo Nội dung 1: 4 2/4 dục kinh 2/4câu 4câu 3 Quản lí tiền câu câu tế Tổng 12 1 1 1/2 1/2 12 3 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% điểm Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ( mỗi câu 0.25đ)
Câu 1:
(NB)Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của việc học tập tự giác, tích cực?
A. Chủ động lập kế hoạch học tập.
B. Trốn học đi chơi game.
C. Không hoàn thành nhiệm vụ học tập.
D. Nói chuyện trong giờ học.
Câu 2: (NB) Khi học tập tự giác, tích cực, chúng ta sẽ
A. phải chịu thiệt thòi trong cuộc sống.
B. đạt được những mục tiêu đã đề ra.
C. bị mọi người ghét bỏ, xa lánh.
D. đạt được mọi mục đích.
Câu 3 (NB) Một trong những biểu hiện của học tập tự giác, tích cực là: chủ động
hoàn thành nhiệm vụ học tập mà không cần ai
A. hướng dẫn. B. giảng dạy. C. nhắc nhở. D. động viên.
Câu 4: (NB) Câu tục ngữ “học bài nào, xào bài nấy” phản ánh về đức tính nào dưới đây?
A. Yêu thương con người.
B. Đoàn kết chống ngoại xâm.
C. Tự giác, tích cực học tập.
D. Kiên cường, bất khuất.
Câu 5: (NB) Để rèn luyện tính tự giác, chủ động trong học tập, mỗi học sinh nên
A. ỷ lại, luôn mong sự giúp đỡ từ người khác.
B. trốn học đi chơi game thư giãn.
C. thiếu kiên trì, khi gặp một vấn đề khó.
D. chủ động lập kế hoạch học tập.
Câu 6: (NB) Nhận định nào dưới đây đúng khi bàn về tự giác, tích cực trong học tập?
A. Chỉ những bạn học kém mới cần tự giác, tích cực học tập.
B. Tự giác, tích cực học tập giúp chúng ta không ngừng tiến bộ.
C. Tự giác là lối sống vốn có của mỗi người, không cần rèn luyện.
D. Những người tự giác, tích cực học tập sẽ phải chịu nhiều thiệt thòi.
Câu 7: (NB) Niềm tin của con người đối với nhau được gọi là A. chữ tín. B. tự trọng. C. trung thực. D. lừa dối.
Câu 8: (NB) Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của giữ chữ tín?
A. Nói một đằng, làm một nẻo.
B. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
C. Không thực hiện lời hứa của mình.
D. Tới trễ giờ cho với thời gian đã hẹn.
Câu 9: (NB)Câu tục ngữ nào dưới đây phản ánh về sự hoang phí, chưa biết tiết kiệm?
A. Năng nhặt, chặt bị.
B. Tích tiểu thành đại. C. Vung tay quá trán.
D. Kiến tha lâu đầy tổ.
Câu 10: (NB) Quản lý tiền hiệu quả giúp mỗi người có thể
A. chủ động tiền bạc để thực hiện các dự định tương lai.
B. tăng thu nguồn nhập hàng tháng lên đồng đều.
C. tiết kiệm được tiền đủ ăn, đủ mặc.
D. mua được mọi đồ dùng mà bản thân yêu thích.
Câu 11: (NB) Một trong số nguyên tắc quản lý tiền hiệu quả là
A. chi tiêu thoải mái, vượt khả năng thanh toán.
B. mua nhiều hàng hiệu để chứng tỏ “đẳng cấp”.
C. chỉ tiêu các khoản cần thiết, tránh lãng phí.
D. mua mọi thứ mà bản thân mình thích.
Câu 12: (NB) Để tạo nguồn thu nhập, mỗi người có thể tìm cho mình một công
việc phù hợp với

A. độ tuổi, sở thích và điều kiện.
B. mức lương, môi trường, độ tuổi.
C. môi trường, mức lương cần.
D. sở thích, độ tuổi làm việc.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (VDC) (1đ) ? Em hãy cho biết thế nào là chữ tín ? Nêu một ví dụ về giữ chữ tín ?
Câu 2: (TH) (3đ) Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
a/ Ý kiến A: Chỉ các bạn học giỏi mới cần tự giác, tích cực trong học tập.
b/ Ý kiến B: Chỉ cần hứa, không cần làm.
c/ Ý kiến C: Quản lí tiền là việc của người trưởng thành, không phải là của học sinh.
d/ Ý kiến D: Quản lí tiền là việc cần thiết. Câu 3 : (TH) (3đ)
Bà M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, bà M bán trái cây có xuất xứ
rõ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần có người nói với bà nhập thêm trái cây không rõ
xuất xứ cho rẻ, mẫu mã đẹp mà thu lợi nhuận cao, nên bà đã nghe theo.
a/ Việc bán trái cây không rõ xuất xứ như lúc đầu của bà M có liên quan như thế
nào đến giữ chữ tín? Vì sao? (2đ)
b/ Hành vi của bà M có thể ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng và việc kinh doanh?(1đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN GDCD 7
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm/câu)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C C D B A B C A C B án
II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm
- HS nêu được khái niệm chữ tín 0,5 Câu
- HS nêu được ví dụ về giữ chữ tín 0,5 1(1)
a/ Ý kiến A. Không đồng tình. Vì: tất cả mọi người đều cần tự 0,5 Câu
giác,tích cực học tập. 2(3đ)
b/ Ý kiến B: Không đồng tình. Vì hứa thì phải làm để giữ chữ tín 1
của mình, để mang đến niềm tin, hi vọng cho mọi người, để mọi
người quý trọng, làm cho mối quan hệ xh tốt hơn
c/ Ý kiến C: không đồng ý. Quản lí tiền là việc của tất cả mọi người. 0,5
d/ Ý kiến C: Đúng. Quản lí tiền là việc cần thiết… 0,5 Câu
a) Việc bán trái cây không rõ xuất xứ của bà M có liên quan đến 2 3(3đ)
việc bà không giữ chữ tín. vì mục đích của bà là mở cửa hàng
bán trái cây nhập khẩu mà bà bán như vậy chẳng khác nào treo đầu dê bán thịt chó. 0,5
b/ Hành vi của bà M sẽ ảnh hưởng đến khách hàng vì hàng hóa
không rõ nguồn gốc có thể sẽ kém chất lượng, dùng hóa chất,
gây ảnh hưởng đến sức khỏe đến người tiêu dùng.
- Hành vi của bà M sẽ ảnh hưởng đến việc kinh doanh vì nếu 0,5
việc bại lộ sẽ gây mất uy tín đến cửa hàng.