Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Khoa học tự nhiên tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 7 37 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Khoa học tự nhiên tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

36 18 lượt tải Tải xuống
BN ĐC T Đ KIM TRA CUI I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 7
TT
Mch
ni
dung
Ch
đ
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc độ đnh gi
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
cao
1
Go
dc
đo
đc
1.
Hc
tp t
giác,
tích
cc
Nhn bit:
Nêu được các biu hin ca hc
tp t giác, tích cc.
Thông hiu:
Giải thích được sao phi hc
tp t giác, tích cc.
Vn dng:
p ý, nhc nh nhng bạn ca
t giác, tích cc hc tp để khc
phc hn chế y.
Vn dng cao:
Thc hiện được vic hc tp t
giác, tích cc.
4 TN
2. Giữ
chữ tín
Nhn bit:
- Trình bày được ch tín là gì.
- Nêu đưc biu hin ca gi ch
tín.
Thông hiu:
- Giải thích được sao phi gi
ch tín.
- Phân biệt được hành vi gi ch
tín và không gi ch tín.
Vn dng:
Phê phán những người không biết
gi ch tín.
Vn dng cao:
Luôn gi li ha với người thân,
thy cô, bạn ngưi
trách nhim.
4 TN
1TL
2
3. Bo
tn di
Nhn bit:
- Nêu được khái nim di sản văn
4 TN
Go
dc
k
năng
sn
văn
hoá
hoá.
- Lit kê đưc mt s loi di sn n
hoá ca Vit Nam.
- Nêu được quy định bn ca
pháp lut v quyền nghĩa vụ
ca t chức, nhân đối vi vic
bo v di sản văn h.
- Liệt được các hành vi vi
phm pháp lut v bo tn di sn
văn hoá cách đấu tranh, ngăn
chặn các hành vi đó.
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa của di
sản văn hoá đối với con người
xã hi.
- Trình bày đưc trách nhim ca
hc sinh trong vic bo tn di sn
văn hoá.
4.
ng
phó vi
tâm lí
căng
thng
Nhn bit:
- Nêu được các tình hung
thường gây căng thẳng.
- Nêu được biu hin của thể
khi b căng thẳng.
Thông hiu:
- Xác đnh đưc nguyên nhân và nh
ng ca ng thng
- D kiến đưc cách ng phó tích
cc khi căng thng.
Vn dng:
- Xác đnh đưc mt cách ng phó
tích cc khi căng thng.
- Thực hành được mt s cách
ng phó tích cực khi căng thẳng.
4 TN
1TL
Tng
16 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
T l %
40%
30%
10%
T l chung
40% 60%
MA TRẬN Đ KIM TRA CUI K I
MÔN: GDCD - LP: 7
TT
Ch
đ
Ni dung
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
T l
Tngu/
đim
TN
TL
TL
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
đạo
đc
1. Hc tp
t giác, tích
cc
4 câu
10%
4,0
2. Gi ch
tín
4 câu
1câu
10%
10%
5,0
3. Bo tn
di sn n
hóa
4 câu
1câu
10%
20
%
5,0
Giáo
dc
K
năng
4. ng phó
vi tâm lí
căng thng
4 câu
1câu
10%
30%
5,0
Tng
16
câu
1 câu
1 câu
1 câu
100%
19/10
T l chung
40%
60%
Đ KIM TRA CUI K I
MÔN: GDCD - LP: 7
Thi gian:45phút (Không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM: (4,0 đim). (mỗi câu đúng 0,25 đim) Chn câu tr lời đúng nhất.
Câu 1. Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn……
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình. B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người. D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm.
Câu 3. Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được….
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác. B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau. D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 4. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích. D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 5. Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 6. Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là……..
A. áp lực từ học tập. B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình. D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ. B. Không tập trung công việc.
C. Vui vẻ, tự tin. D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Câu 8. Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học. B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 9. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới. D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 10. Giữ chữ tín là……..
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình. B. chỉ hứa nhưng không làm.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người. D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 11. Người biết học tập tự giác, tích cực………
A. là những người học kém. B. phải chịu nhiều thiệt thòi.
C. đạt kết quả cao,được mọi người yêu quý. D. không được ai tin tưởng.
Câu 12. Phương án nào dưới đây không phải là ý nghĩa của gi ch tín?
A. Được mọi người quý mến, kính nể. B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân. D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
Câu 13. Di sản văn hoá bao gồm……
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 14. Những người trải qua mức độ căng thẳng tâm lí cao hoặc căng thẳng trong một thời gian dài có thể
gặp các vấn đề về……
A. tiền bạc. B. giao tiếp xã hội.
C. mối quan hệ xã hội. D. sức khỏe tinh thần và thể chất.
Câu 15. Học tập tự giác, tích cực giúp chúng ta rèn luyện được đức tính nào sau đây?
A. Tự lập, tự chủ, kiên trì. B. Yêu thương con người.
C. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ. D. Khoan dung.
Câu 16.Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của….
A. học sinh lười học. B. cơ thể bị căng thẳng.
C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành.
PHN II. T LUN (6,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm). Vì sao con người li b căng thẳng tâm lý? Em s làm gì khi sắp đến kì kim tra mà
bài tp thì quá nhiều, không có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mt ng?
Câu 18 (2,0 điểm). Em hãy nhn xét các hành vi dưới đây:
a) Mỗi khi đi tham quan các di tích lch sử, H thường khc tên mình lên tượng đài, bức tượng, thân cây,
b) T nhc nh các bn trong xóm không nên chăn thả gia súc trong khu di tích lch s.
c) Cui tuần, M thường r các bn ti nhà bác K mt ngh nhân hát chèo để hc hát.
d) N tích cc hc ngoi ng để có th gii thiu v nhng danh lam thng cnh của quê hương nh vi du
khách nước ngoài.
Câu 19 (1,0 điểm). Cho tình huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau một tuần. Nhưng do bận
tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ
lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.”
Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao?
…………………….Hết…………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm)
NG DN CHM
I. TRC NGHIM (4.0 đim) mi la chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
D
C
B
A
A
D
C
C
A
D
C
D
B
D
A
B
PHN II. T LUN (7 điểm)
Câu hi
Nội dung
Đim
Câu 17
(3,0điểm)
- Nguyên nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngoài như:
- áp lực học tập, các mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,….
-Hoặc có thể đến từ bản thân như:
-Tâm lý tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái quá, các vấn đề về
sức khoẻ,
+ em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm lí căng thẳng.
-Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như thư giãn bản thân bằng
việc chạy bộ, đi bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực, hoặc tìm sự
giúp đỡ của cha mẹ, người thân, thân cô giáo, bạn bè,…
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 18
(2,0
điểm)
- Hành vi của H không đúng và vi phm pháp lut v bo v di
sản văn hóa.
- Hành vi của T đúng, vì T đã góp phn bo v, gi gìn di sn
văn hóa sạch đẹp.
- Hành vi của M đúng, vì M đã góp phn bo tn, phát trin làn
điu hát chèo của quê hương.
- Hành vi ca N đúng, vì N đã góp phn gii thiu di sản văn hóa
ca Việt Nam đến vi bn bè quc tế.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 19
(1,0
điểm)
Bạn T người không biết gi ch tín đã hứa s tr bn sau 1
tuần nhưng lại không tr đúng hẹn vì lí do cá nhân.
Bn T không biết coi trng li ha lòng tin ca mọi người vi
mình.
0,5 điểm
0,5 điểm
| 1/8

Preview text:


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Chủ Vận TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận nội đề dụng biết hiểu dụng dung cao 1 1. Nhận biết:
Nêu được các biểu hiện của học Học
tập tự giác, tích cực. tập tự Thông hiểu: giác,
Giải thích được vì sao phải học tích
tập tự giác, tích cực. cực Vận dụng: 4 TN
Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa
tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực.
2. Giữ Nhận biết:
chữ tín - Trình bày được chữ tín là gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín.
- Phân biệt được hành vi giữ chữ
tín và không giữ chữ tín. 4 TN 1TL Giáo Vận dụng: dục
Phê phán những người không biết đạ giữ chữ tín. o Vận dụng cao: đức
Luôn giữ lời hứa với người thân,
thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 2
3. Bảo Nhận biết:
tồn di - Nêu được khái niệm di sản văn 4 TN 1TL sản hoá. văn
- Liệt kê được một số loại di sản văn hoá hoá của Việt Nam.
- Nêu được quy định cơ bản của
pháp luật về quyền và nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân đối với việc
bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi
phạm pháp luật về bảo tồn di sản
văn hoá và cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di
sản văn hoá đối với con người và xã hội.
- Trình bày được trách nhiệm của
học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Nhận biết:
- Nêu được các tình huống 4. thường gây căng thẳng. Ứng Giáo
- Nêu được biểu hiện của cơ thể phó với dục khi bị căng thẳng. tâm lí Thông hiểu: kỹ
- Xác định được nguyên nhân và ảnh năng căng hưởng của căng thẳng 4 TN 1TL thẳng
- Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Vận dụng:
- Xác định được một cách ứng phó
tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số cách
ứng phó tích cực khi căng thẳng. Tổng 16 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 60%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: GDCD - LỚP: 7
Mức độ nhận thức Tổng Vận Chủ Nhận Thông Vận TT Nội dung dụng Tỉ lệ đề Tổngcâu/ biết hiểu dụng cao điểm TN TL TL TL TN TL 1 1. Học tập tự giác, tích 4 câu 10% 4,0 cực Giáo dục 2. Giữ chữ 4 câu đạ 1câu 10% 10% 5,0 o tín đức 3. Bảo tồn 20 di sản văn 4 câu 1câu 10% 5,0 % hóa Giáo 4. Ứng phó dục với tâm lí 4 câu 1câu 10% 30% 5,0 Kỹ căng thẳng năng Tổng 16 1 câu 1 câu 1 câu 19/10 câu 100% Tỉ lệ chung 40% 60%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: GDCD - LỚP: 7
Thời gian:45phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn……
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình. B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người. D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm.
Câu 3. Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được….
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác. B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau. D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 4. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích. D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 5. Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 6. Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là……..
A. áp lực từ học tập. B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình. D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ. B. Không tập trung công việc.
C. Vui vẻ, tự tin. D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Câu 8. Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học. B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 9. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới. D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 10. Giữ chữ tín là……..
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình. B. chỉ hứa nhưng không làm.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người. D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 11. Người biết học tập tự giác, tích cực………
A. là những người học kém. B. phải chịu nhiều thiệt thòi.
C. đạt kết quả cao,được mọi người yêu quý. D. không được ai tin tưởng.
Câu 12. Phương án nào dưới đây không phải là ý nghĩa của giữ chữ tín?
A. Được mọi người quý mến, kính nể. B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân. D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
Câu 13
. Di sản văn hoá bao gồm……
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 14. Những người trải qua mức độ căng thẳng tâm lí cao hoặc căng thẳng trong một thời gian dài có thể
gặp các vấn đề về……
A. tiền bạc. B. giao tiếp xã hội.
C. mối quan hệ xã hội. D. sức khỏe tinh thần và thể chất.
Câu 15. Học tập tự giác, tích cực giúp chúng ta rèn luyện được đức tính nào sau đây?
A. Tự lập, tự chủ, kiên trì. B. Yêu thương con người.
C. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ. D. Khoan dung.
Câu 16.Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của….
A. học sinh lười học. B. cơ thể bị căng thẳng.
C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm). Vì sao con người lại bị căng thẳng tâm lý? Em sẽ làm gì khi sắp đến kì kiểm tra mà
bài tập thì quá nhiều, không có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mất ngủ?
Câu 18 (2,0 điểm). Em hãy nhận xét các hành vi dưới đây:
a) Mỗi khi đi tham quan các di tích lịch sử, H thường khắc tên mình lên tượng đài, bức tượng, thân cây,
b) T nhắc nhở các bạn trong xóm không nên chăn thả gia súc trong khu di tích lịch sử.
c) Cuối tuần, M thường rủ các bạn tới nhà bác K – một nghệ nhân hát chèo – để học hát.
d) N tích cực học ngoại ngữ để có thể giới thiệu về những danh lam thắng cảnh của quê hương mình với du khách nước ngoài.
Câu 19 (1,0 điểm). Cho tình huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau một tuần. Nhưng do bận
tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ
lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.”
Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao?
…………………….Hết…………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C B A A D C C A D C D B D A B án
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
- Nguyên nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngoài như: 0,5 điểm Câu 17
- áp lực học tập, các mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,…. 0,5 điểm
(3,0điểm) -Hoặc có thể đến từ bản thân như: 0,5 điểm
-Tâm lý tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái quá, các vấn đề về 0,5 điểm sức khoẻ,
+ em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm lí căng thẳng. 0,5 điểm
-Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như thư giãn bản thân bằng
việc chạy bộ, đi bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực, hoặc tìm sự 0,5 điểm
giúp đỡ của cha mẹ, người thân, thân cô giáo, bạn bè,… Câu 18
- Hành vi của H không đúng và vi phạm pháp luật về bảo vệ di 0,5 điểm (2,0 sản văn hóa. 0,5 điểm điểm)
- Hành vi của T đúng, vì T đã góp phần bảo vệ, giữ gìn di sản văn hó a sạch đẹp.
- Hành vi của M đúng, vì M đã góp phần bảo tồn, phát triển làn 0,5 điểm
điệu hát chèo của quê hương.
- Hành vi của N đúng, vì N đã góp phần giới thiệu di sản văn hóa 0,5 điểm
của Việt Nam đến với bạn bè quốc tế. Câu 19
Bạn T là người không biết giữ chữ tín vì đã hứa sẽ trả bạn sau 1 0,5 điểm (1,0
tuần nhưng lại không trả đúng hẹn vì lí do cá nhân. điểm)
Bạn T không biết coi trọng lời hứa và lòng tin của mọi người với 0,5 điểm mình.