Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 2 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 2 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Giáo dục công dân tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 7 37 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 2 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 2 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Giáo dục công dân tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
TIẾT 18
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
I. Mc tiêu
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Hc sinh cng c nhng kiến thc cơ bản đã được hc
- Vn dng nhng kiến thc đã hc đ gii quyết các vn đề ny sinh trong thc tin cuc sng.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh.
2. Năng lực
- Năng lc chung:
+ T ch và t học để có nhng kiến thức cơ bản v các nội dung đã học.
+ Gii quyết vấn đề và sáng to nhng tình huống liên quan đến thuế.
- Năng lc đc thù:
+ Năng lực điều chnh hành vi: Biết vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết các vấn đề
ny sinh trong thc tin cuc sống, hình thành thói quen suy nghĩ hành đng phù hp vi la
tui.
+ Năng lực phát trin bn thân: T nhn thc đánh giá bản thân; lp thc hin kế hoch hoàn
thin bn thân nhm có những điều chnh phù hp cho qua trình hc tp.
- Hc sinh x tt các tình hung trong bài phù hp vi c chun mực đạo đức điều
kin, hoàn cnh c th.
* HSKT: HS bước đầu vận dụng được KT làm bài kiểm tra
3. Về phẩm chất:
- Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm; nghiêm túc nhìn nhn nhng khuyết
điểm ca bn thân trong quá trình hc tập để điu chnh cho phù hp
- Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra.
II. Chun b
1. Giáo viên: Ma trn; Bản đặc t ; Đề kim tra; ng dn chm
2. Hc sinh: Ôn tp, giy kiểm tra, bút…
III. Hình thc kim tra: Trc nghim và t lun.
IV. T chc kim tra
1. Ổn định t chc
2. HS làm bài
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 CẤP THCS
TT
Mch
nội
dung
Ni dung
Mức đ nhn thc
Tổng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
Tl
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dục
đạo
đức
Tự hào về truyền
thống quê
hương(2t)
1 C
0,25
2
Quan tâm, cảm
thông và chia sẻ
(2t)
1 C
0,25
3
Học tp tự giác,
tích cực (3t)
2 C
0,5
4
Giữ chữ tín (2t)
2 C
1 C
3,0
5
Giáo
dục
KNS
Bo tn di sản văn
hóa (3t)
4 C
½
C
½ C
1 C
4,5
6
Ứng phó với tâm lí
căng thẳng (1t)
2 C
½ C
½ C
1,5
Tng
12
½
1,5
½
1
12
3
10
điểm
T l %
40%
30%
10%
30%
70%
T l chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC T
T
T
Mức đô
đá
nh giá
S câu hi theo m
c đônhâ
th
c
Nhậ
biết
Thông
hiu
dụng
dụng
cao
1
Nhn biết:
- Nêu đưc một s truyn thng
văn hoá ca quê hương.
- Nêu được truyền thống yêu
nước, chống giặc ngoại xâm của
quê hương.
Vn dụng:
- Phê phán những việc làm trái
ngược với truyền thống tốt đẹp
của quê hương.
- Xác định được những việc cần
làm phù hợp với bản thân để
giữ gìn phát huy truyền thống
quê hương.
Vn dng cao:
Thực hiện được những việc làm
phù hợp để giữ gìn, phát huy
truyền thống của quê hương.
1 TN
2
Nhn biết:
Nêu được những biểu hiện của
sự quan tâm, cảm thôngvà chia
sẻ với người khác.
Thông hiểu:
Giải thích được sao mọi
người phải quan tâm, cảm thông
và chia sẻ với nhau.
Vn dụng:
- Đưa ra lời/cử chỉ động viên
bạn quan tâm, cảm thông và
chia sẻ với người khác.
1 TN
- Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ
trước khó khăn, mất mát của
người khác.
Vn dụng cao:
Thường xuyên có những lời nói,
việc làm thể hiện sự quan tâm,
cảm thông chia sẻ với mọi
người.
3
Nhn biết:
- Nêu được các biểu hiện của
học tập tự giác, tích cực.
Thông hiểu:
Giải thích được sao phải học
tập tự giác, tích cực.
Vn dụng:
- p ý, nhắc nhở những bạn
chưa tự giác, tích cực học tập để
khắc phục hạn chế này.
Vn dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự
giác, tích cực.
2 TN
Nhn biết:
- Trình bày được chữ tín là gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ
chữ tín.
Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ
chữ tín.
- Phân biệt được hành vi giữ
chữ tín và không giữ chữ tín.
Vn dụng:
Phê phán những người không
biết giữ chữ tín.
Vn dụng cao:
Luôn giữ lời hứa với người
thân, thầy cô, bạn bè và người
có trách nhiệm.
2 TN
1 TL
Nhn biết:
- Nêu được khái niệm di sản
văn hoá.
- Liệt kê được một số loại di sản
văn hoá của Việt Nam.
- Nêu được quy định cơ bản của
pháp luật về quyền và nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân đối với
việc bảo vệ di sản văn hoá.
4 TN
½ TL
- Liệt kê được các hành vi vi
phạm pháp luật về bảo tồn di
sản văn hoá và cách đấu tranh,
ngăn chặn các hành vi đó.
Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di
sản văn hoá đối với con người
và xã hội.
- Trình bày được trách nhiệm
của học sinh trong việc bảo tồn
di sản văn hoá.
Vn dụng:
Xác định được một số việc làm
phù hợp với lứa tuổi để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá.
Vn dụng cao:
Nhận xét, đánh giá tình huống,
đưa ra được một số việc cần
làm phù hợp với lứa tuổi để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá.
½ TL
1 TL
Nhn biết:
- Nêu được các tình huống
thường gây căng thẳng.
- Nêu được biểu hiện của cơ thể
khi bị căng thẳng.
Thông hiểu:
- Xác định được nguyên nhân
và ảnh hưởng của căng thẳng
- Dự kiến được cách ứng phó
tích cực khi căng thẳng.
Vn dụng:
- Xác định được một cách ứng
phó tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số cách
ứng phó tích cực khi căng
thẳng.
2 TN
1/2 TL
1/2
TL
Tổng
12
TN
½
TL
1,5
TL
1 TL
1 TL
Tỉ lệ %
40 %
30%
20%
10 %
Tỉ lệ chung
70%
30 %
PHÒNG GD&ĐT ……….
TRƯỜNG THCS ………
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: GDCD - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
(Không k thời gian giao đ)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Lựa chọn phương án đứng trước câu trả li đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Câu tục ngữ: Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói về truyền thống nào ?
A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống hiếu học.
C. Truyền thống tôn sư trọng đạo. D. Truyền thống đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ?
A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người.
Câu 3: Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 4: Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 5: Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn……
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình. B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người. D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm.
Câu 7: Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá,
khoa học, được….
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác. B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau. D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 8: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 9: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 10: Pháp luật Việt Nam những quy định bản về quyền nghĩa vụ của các tổ
chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hóa, thể hiện ở
A. Luật Di sản văn hóa năm 2001. B. Luật An ninh mạng năm 2018.
C. Luật Tố tụng hành chính năm 2015. D. Luật Doanh nghiệp năm 2020.
Câu 11: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ. B. Không tập trung công việc.
C. Vui vẻ, tự tin. D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Câu 12: Căng thẳng tâm lí là tình trạng mà con người cảm thấy phải chịu áp lực v
A. tinh thần, thể chất.
B. tiền bạc.
C. gia đình.
D. bạn bè.
Phần II: Tự lun (7,0 điểm)
Câu 13 (2,5 điểm): Trong các tình huống dưới đây, em tán thành hay không tán thành
với cách làm của các nhân vật? Vì sao?
a) Vào đợt lợn bị dịch tả châu Phi, người dân mua thịt lợn ít dần. Biết được điều đó, bà K
mở cửa hàng thịt lợn sạch nhưng thực tế vẫn lấy thịt lợn bị ốm, bị bệnh để bán nhằm thu
lợi nhuận cao.
b) H hứa với bố mẹ sẽ chăm chỉ học tập. Cuối năm học, kết quả học tập của H đã tiến bộ.
H được cô giáo khen khiến bố mẹ rất vui.
Câu 14 (2,5 điểm):
a) Em hãy kể tên 4 di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam mà em biết
b) Là học sinh em cần làm gì để bảo tồn các di sản văn hóa của địa phương?
Câu 15 (1,0 điểm): Thấy K hay chọn Dân ca quan họ để biểu diễn các ngày lễ của
trường, M không thích, chê hát Dân ca quan họ không hợp thời muốn K chọn những
bài hát hiện đại, sôi động.
Em nhận xét về việc làm của M trong tình huống trên? Nếu K em sẽ
cách xử lí như thế nào?
Câu 16 (1,0 điểm): A học sinh giỏi của lớp, P một học sinh trung bình, lại thường
quậy phá, trốn học. thi gần tới, P cùng nhóm bạn xấu đã lập hội đe doạ, muốn A phải
cho mình chép bài và chuyển đáp án cho cả nhóm. A cảm thấy rất căng thẳng. Bạn không
thể tập trung học được, thường giật mình lúc ngủ, mỗi khi đến trường lại bị đổ mồ hôi tay
và trán.
Qua tình huống trên, em hãy chỉ ra những biểu hiện tâm căng thẳng của bạn A.
Nếu là A, em sẽ làm gì để ứng phó với tình huống căng thẳng?
--------------------------------- Hết ---------------------------------
PHÒNG GD & ĐT …………
TRƯỜNG THCS ………..
HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: GDCD - Lớp 7
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
A
D
C
B
A
A
A
C
A
* Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 đ
Phần II: Tự lun (7 điểm)
Câu
hi
Nội dung
Điểm
Câu 13
2,5 đ
a) Em không tán thành với việc làm của bà K.
Vì: Việc làm của K thiếu trung thực, lợi dụng lòng tin của mọi
người để trục lợi nhân. K làm như vậy gây anhr hưởng đến sức
khỏe của những người tiêu dùng, lây lan bệnh dịch.
b) Em tán thành với bạn H.
Vì: Bạn H đã biết trọng lời hứa, đã thực hiện đúng lời hứa với bố mẹ.
Bạn H đã cố gắng, chăm chỉ trong học tập.
(HS có cách giải thích tương tự cũng cho điểm)
0,5
0,75
0,5
0,75
Câu 14
2,5 đ
a) HS nêu được 4 di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam. Một số di
sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam đã được ghi danh, như: Nhã nhạc
cung đình (Thừa Thiên-Huế), Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây
Nguyên, Dân ca Quan họ, hát ca trù, Hội Gióng ở Đền Sóc và Đền Phù
Đổng, hát Xoan, Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương,…
b) Là HS, đề bảo tồn những di tích lịch sử, di sản văn hoá danh lam
thắng cảnh, cần làm những việc sau:
- Tham quan, tìm hiểu các di tích lịch sử, di sản văn hoá.
- Viết bài tuyên truyền, giới thiệu vẻ các di tích lịch sử, di sản văn hoá.
- Bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi, giữ gìn sạch sẽ các di sản
văn hoá.
- Đấu tranh, tố giác kẻ gian ăn cắp các côt vật, di vật các hành vi
làm tổn hại đến di sản văn hoá.
- Tham gia các lễ hội truyền thống.
- Tích cực học ngoại ngữ để giới thiệu di sản văn hoá của địa phương,
đất nước mình với du khách là người nước ngoài.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 15
HS nêu nhận xét về hành động của bạn M trong tình huống nói trên:
- Bạn M có thái độ chê bai như vậy là chưa đúng.
- Bạn M chưa biết trân trọng, gìn giữ di sản văn hóa.
HS nêu cách xử lí nếu là K:
- Từ chối yêu cầu hát các bài hát hiện đại theo yêu cầu của bạn M.
- Giải thích cho M hiểu hát quan họ di sản văn hóa phi vật thể của
Việt Nam sản phẩm tinh thần giá trị lịch sử, văn hóa cần được
bảo tồn.
(HS có cách giải quyết khác đúng hay tương tự cũng cho điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 16
Biu hin khi gặp tâm căng thẳng ca A trong tình hung trên là:
không thể tập trung học được, thường giật mình lúc ngủ, mỗi khi đến
0,5
trường lại bị đổ mồ hôi tay và trán.
Nếu là A em sẽ: Tìm đến png vấn tâm học đường ca tờng (nếu
) hoặco với GVCN để được hỗ trợ giải toảm lí vàm ra giải pp
phù hợp, an toàn nht.
0,5
| 1/8

Preview text:

TIẾT 18
KIỂM TRA CUỐI KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức 1. Kiến thức
- Học sinh củng cố những kiến thức cơ bản đã được học
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống.
- Là cơ sở để giáo viên đánh giá quá trình học tập và rèn luyện của học sinh. 2. Năng lực - Năng lực chung:
+ Tự chủ và tự học để có những kiến thức cơ bản về các nội dung đã học.
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo ở những tình huống liên quan đến thuế. - Năng lực đặc thù:
+ Năng lực điều chỉnh hành vi: Biết vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề
nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống, hình thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
+ Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn
thiện bản thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập.
- Học sinh xử lí tốt các tình huống trong bài phù hợp với các chuẩn mực đạo đức và điều
kiện, hoàn cảnh cụ thể.

* HSKT: HS bước đầu vận dụng được KT làm bài kiểm tra 3. Về phẩm chất:
- Trung thực: Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm; nghiêm túc nhìn nhận những khuyết
điểm của bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp
- Trách nhiệm: Hoàn thành tốt quá trình học tập và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra. II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
Ma trận; Bản đặc tả ; Đề kiểm tra; Hướng dẫn chấm
2. Học sinh
: Ôn tập, giấy kiểm tra, bút…
III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận.
IV. Tổ chức kiểm tra
1. Ổn định tổ chức 2. HS làm bài
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 CẤP THCS
Mức độ nhận thức Tổng Mạch Thông Vận Vận dụng Tổng TT nội Nội dung Nhận biết Tỉ lệ hiểu dụng cao điểm dung
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Giáo Tự hào về truyền 1 dục thống quê 1 C 0,25 đạo hương(2t) đức Quan tâm, cảm 2 thông và chia sẻ 1 C 0,25 (2t)
Học tập tự giác, 2 C 3 tích cực (3t) 0,5 4 Giữ chữ tín (2t) 2 C 1 C 3,0
Bảo tồn di sản văn 4 C ½ 5 Giáo ½ C 1 C 4,5 dục hóa (3t) C
Ứng phó với tâm lí 2 C
6 KNS căng thẳng (1t) ½ C ½ C 1,5 Tổng 12 ½ 1,5 ½ 1 12 3 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% điểm Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ T Mạch Nội
Mức đô ̣đá nh giá
Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ T nội dung thức dung Nhậṇ Thông Vâṇ Vâṇ biết hiểu dụng dụng cao 1 Tự Nhận biết: 1 TN
hào về - Nêu được một số truyền thống truyề văn hoá của quê hương. n
- Nêu được truyền thống yêu
thống nước, chống giặc ngoại xâm của quê quê hương.
hương Vận dụng:
- Phê phán những việc làm trái
ngược với truyền thống tốt đẹp của quê hương.
- Xác định được những việc cần
làm phù hợp với bản thân để
giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vận dụng cao: Giáo
Thực hiện được những việc làm dục
phù hợp để giữ gìn, phát huy đạo
truyền thống của quê hương. 2 đức Quan Nhận biết: 1 TN tâm,
Nêu được những biểu hiện của cảm
sự quan tâm, cảm thôngvà chia
thông sẻ với người khác. Thông hiểu: chia
Giải thích được vì sao mọi sẻ
người phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. Vận dụng:
- Đưa ra lời/cử chỉ động viên
bạn bè quan tâm, cảm thông và
chia sẻ với người khác.
- Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ
trước khó khăn, mất mát của người khác. Vận dụng cao:
Thường xuyên có những lời nói,
việc làm thể hiện sự quan tâm,
cảm thông và chia sẻ với mọi người. 3 Học Nhận biết: 2 TN
tập tự - Nêu được các biểu hiện của giác,
học tập tự giác, tích cực. tích Thông hiểu: cực
Giải thích được vì sao phải học
tập tự giác, tích cực. Vận dụng:
- Góp ý, nhắc nhở những bạn
chưa tự giác, tích cực học tập để
khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. Giữ Nhận biết: 2 TN chữ
- Trình bày được chữ tín là gì. tín
- Nêu được biểu hiện của giữ (2t) chữ tín. Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ 1 TL chữ tín.
- Phân biệt được hành vi giữ
chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng:
Phê phán những người không biết giữ chữ tín. Vận dụng cao:
Luôn giữ lời hứa với người
thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Bảo Nhận biết: 4 TN
tồn di - Nêu được khái niệm di sản ½ TL sản văn hoá. văn
- Liệt kê được một số loại di sản hóa văn hoá của Việt Nam. (3t)
- Nêu được quy định cơ bản của
pháp luật về quyền và nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân đối với
việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi
phạm pháp luật về bảo tồn di
sản văn hoá và cách đấu tranh,
ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di
sản văn hoá đối với con người và xã hội.
- Trình bày được trách nhiệm
của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng:
Xác định được một số việc làm ½ TL
phù hợp với lứa tuổi để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao:
Nhận xét, đánh giá tình huống,
đưa ra được một số việc cần 1 TL
làm phù hợp với lứa tuổi để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá. Ứng Nhận biết: 2 TN phó
- Nêu được các tình huống với thường gây căng thẳng.
tâm lí - Nêu được biểu hiện của cơ thể căng khi bị căng thẳng. thẳng Thông hiểu: (1t)
- Xác định được nguyên nhân 1/2 TL
và ảnh hưởng của căng thẳng
- Dự kiến được cách ứng phó
tích cực khi căng thẳng. Vận dụng:
- Xác định được một cách ứng 1/2
phó tích cực khi căng thẳng. TL
- Thực hành được một số cách
ứng phó tích cực khi căng thẳng. Tổng 12 1,5 1 TL 1 TL TN TL ½ TL Tỉ lệ % 40 % 30% 20% 10 % Tỉ lệ chung 70% 30 % PHÒNG GD&ĐT ……….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ………
Năm học: 2023 - 2024 Môn: GDCD - Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Lựa chọn phương án đứng trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Câu tục ngữ: Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói về truyền thống nào ?
A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống hiếu học.
C. Truyền thống tôn sư trọng đạo. D. Truyền thống đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ?
A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người.
Câu 3: Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 4: Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 5: Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn……
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình. B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người. D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm.
Câu 7: Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được….
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác. B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau. D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 8: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 9: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 10: Pháp luật Việt Nam có những quy định cơ bản về quyền và nghĩa vụ của các tổ
chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hóa, thể hiện ở
A. Luật Di sản văn hóa năm 2001. B. Luật An ninh mạng năm 2018.
C. Luật Tố tụng hành chính năm 2015. D. Luật Doanh nghiệp năm 2020.
Câu 11: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ. B. Không tập trung công việc.
C. Vui vẻ, tự tin. D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Câu 12: Căng thẳng tâm lí là tình trạng mà con người cảm thấy phải chịu áp lực về
A. tinh thần, thể chất. B. tiền bạc. C. gia đình. D. bạn bè.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (2,5 điểm):
Trong các tình huống dưới đây, em tán thành hay không tán thành
với cách làm của các nhân vật? Vì sao?
a) Vào đợt lợn bị dịch tả châu Phi, người dân mua thịt lợn ít dần. Biết được điều đó, bà K
mở cửa hàng thịt lợn sạch nhưng thực tế vẫn lấy thịt lợn bị ốm, bị bệnh để bán nhằm thu lợi nhuận cao.
b) H hứa với bố mẹ sẽ chăm chỉ học tập. Cuối năm học, kết quả học tập của H đã tiến bộ.
H được cô giáo khen khiến bố mẹ rất vui. Câu 14 (2,5 điểm):
a) Em hãy kể tên 4 di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam mà em biết
b) Là học sinh em cần làm gì để bảo tồn các di sản văn hóa của địa phương?
Câu 15 (1,0 điểm): Thấy K hay chọn Dân ca quan họ để biểu diễn ở các ngày lễ của
trường, M không thích, chê hát Dân ca quan họ không hợp thời và muốn K chọn những
bài hát hiện đại, sôi động.
Em có nhận xét gì về việc làm của M trong tình huống trên? Nếu là K em sẽ có
cách xử lí như thế nào?
Câu 16 (1,0 điểm): A là học sinh giỏi của lớp, P là một học sinh trung bình, lại thường
quậy phá, trốn học. Kì thi gần tới, P cùng nhóm bạn xấu đã lập hội đe doạ, muốn A phải
cho mình chép bài và chuyển đáp án cho cả nhóm. A cảm thấy rất căng thẳng. Bạn không
thể tập trung học được, thường giật mình lúc ngủ, mỗi khi đến trường lại bị đổ mồ hôi tay và trán.
Qua tình huống trên, em hãy chỉ ra những biểu hiện tâm lí căng thẳng của bạn A.
Nếu là A, em sẽ làm gì để ứng phó với tình huống căng thẳng?
--------------------------------- Hết ---------------------------------
PHÒNG GD & ĐT …………
HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ………..
Năm học: 2023 - 2024 Môn: GDCD - Lớp 7
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A D C B A A A C A
* Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 đ
Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi
a) Em không tán thành với việc làm của bà K. 0,5
Vì: Việc làm của bà K là thiếu trung thực, lợi dụng lòng tin của mọi
người để trục lợi cá nhân. Bà K làm như vậy gây anhr hưởng đến sức 0,75
Câu 13 khỏe của những người tiêu dùng, lây lan bệnh dịch.
2,5 đ b) Em tán thành với bạn H. 0,5
Vì: Bạn H đã biết trọng lời hứa, đã thực hiện đúng lời hứa với bố mẹ. 0,75
Bạn H đã cố gắng, chăm chỉ trong học tập.
(HS có cách giải thích tương tự cũng cho điểm)
a) HS nêu được 4 di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam. Một số di 1,0
sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam đã được ghi danh, như: Nhã nhạc
cung đình (Thừa Thiên-Huế), Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây
Nguyên, Dân ca Quan họ, hát ca trù, Hội Gióng ở Đền Sóc và Đền Phù
Đổng, hát Xoan, Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương,…
b) Là HS, đề bảo tồn những di tích lịch sử, di sản văn hoá và danh lam
thắng cảnh, cần làm những việc sau:
Câu 14 - Tham quan, tìm hiểu các di tích lịch sử, di sản văn hoá. 0,25
2,5 đ - Viết bài tuyên truyền, giới thiệu vẻ các di tích lịch sử, di sản văn hoá. 0,25
- Bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi, giữ gìn sạch sẽ các di sản văn hoá. 0,25
- Đấu tranh, tố giác kẻ gian ăn cắp các côt vật, di vật và các hành vi
làm tổn hại đến di sản văn hoá. 0,25
- Tham gia các lễ hội truyền thống.
- Tích cực học ngoại ngữ để giới thiệu di sản văn hoá của địa phương, 0,25
đất nước mình với du khách là người nước ngoài. 0,25
HS nêu nhận xét về hành động của bạn M trong tình huống nói trên:
- Bạn M có thái độ chê bai như vậy là chưa đúng.
- Bạn M chưa biết trân trọng, gìn giữ di sản văn hóa. 0,25
HS nêu cách xử lí nếu là K: 0,25 Câu 15 1đ
- Từ chối yêu cầu hát các bài hát hiện đại theo yêu cầu của bạn M.
- Giải thích cho M hiểu hát quan họ là di sản văn hóa phi vật thể của 0,25
Việt Nam là sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa cần được bảo tồn. 0,25
(HS có cách giải quyết khác đúng hay tương tự cũng cho điểm)
Câu 16 Biểu hiện khi gặp tâm lí căng thẳng của A trong tình huống trên là: 0,5 1đ
không thể tập trung học được, thường giật mình lúc ngủ, mỗi khi đến
trường lại bị đổ mồ hôi tay và trán.
Nếu là A em sẽ: Tìm đến phòng tư vấn tâm lí học đường của trường (nếu 0,5
có) hoặc báo với GVCN để được hỗ trợ giải toả tâm lí và tìm ra giải pháp phù hợp, an toàn nhất.