Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 3 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 3 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Giáo dục công dân tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1
MÔN GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 7
Phn 1- Trc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Mi la chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu 1: Dân tộc ta có các truyền thống tốt đẹp nào sau đây?
A. Truyền thống hiếu học.
B. Truyền thống yêu nước.
C. Truyền thống nhân nghĩa.
D. Cả A,B,C.
Câu 2: Hành vi nào dưới đây biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông
chia sẻ với người khác?
A. Thường xuyên giúp đỡ những người gặp khó khăn.
B. Chế giễu, trêu chọc người kém may mắn.
C. Ganh ghét, để kị với người khác.
D. Dũng cảm nhận lỗi khi làm sai.
Câu 3: Học tập tự giác, tích cực sẽ mang đến cho ta những lợi ích nào dưới
đây?
A. Có thêm nhiều kiến thức.
B. Đạt kết quả cao trong học tập.
C. Sự vất vả.
D. Sự xa lánh của bạn bà.
Câu 4: Gi ch tín là?
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình.
B. tôn trọng mọi người.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người.
D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 5: Biu hin của người gi ch tín là?
A. Giữ đúng lời hứa, coi trọng lòng tin của người khác đối với mình.
B. Biết giữ lời hứa, đúng hẹn, trung thực, hoàn thành nhiệm vụ,...
C. luôn luôn giữ đúng lời hứa trong mọi hoàn cảnh và đối với tất cả mọi người.
D. luôn biết giữ lời hứa và tin tưởng lẫn nhau trong quá trình làm việc.
Câu 6: Câu ca dao “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại
bay” khuyên chúng ta nên?
A. Dũng cảm.
B. Giữ chữ tín.
C. Tích cực học tập.
D. Tiết kiệm.
Câu 7 : Sản phẩm vật chất giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch
sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi
là?
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
Câu 8: Thành cổ Quảng Trị, ngã ba Đồng Lộc, hoàng thành Thăng Long
thuộc loại di sản văn hóa nào?
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
Câu 9: Di sản văn hóa vật thể bao gồm?
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
Câu 10: Một trong những biễn pháp ứng ptích cực khi gặp căng thẳng
là?
A. Thường quyên tập luyện thể dục thể thao.
B. Tách biệt, không trò chuyện với mọi người.
C. Âm thầm chịu đựng những tổn thương tinh thần.
D. Lo lắng, sợ hãi không dám tâm sự với ai.
Câu 11: Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người?
A. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn.
B. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao.
C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình.
D. Được cô giáo tuyên dương trước lớp.
Câu 12: Phương án nào dưới đây nguyên nhân chủ quan dẫn đến trạng
thái căng thẳng ở con người?
A. Áp lực trong học tập và công việc lớn hơn khả năng của bản thân.
B. Sự kì vọng quá lớn của mọi người so với khả năng của bản thân.
C. Tâm lí không ổn định, bất an, thể chất yếu đuối.
D. Gặp khó khăn trắc trở, thất bại, biến cố trong đời sống.
Phn II: T lun
Câu 1 ( 2,5 điểm).
a. Theo em gi ch tín s mang lại ý nghĩa như thế nào?
b. Cho tình hung: T n C quyn truyn ha s tr bn sau mt tuần. Nhưng
do bn tập văn nghệ để tham gia biu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã
đọc truyn rồi” nên bạn vn gi li, bao gi đọc xong s tr.”
Theo em, bn T có phải là người biết gi ch tín không? Vì sao?
Câu 2 ( 2,5 điểm).
Cho tình hung: Mi khi đi tham quan các di tích lch sử, H thường khc tên
mình lên tượng đài, bức tường, thân cây,... để đánh dấu những nơi mình đã tới.
a. Em có nhn xét gì v vic làm ca bn H trong tình hung trên? Em có th làm
để góp phn bo v các di sản văn hoá?
b. Em hãy đóng vai một hướng dn viên du lch, viết mt bài gii thiu ngn v
mt di sản văn hoá của Vit Nam.
Câu 3 (2 điểm)
Cho tình hung:
Gần đây, A nhận được nhiu tin nhn vi nhng li l thiếu văn hóa đề
ngh khiếm nhã t một người l mt làm bn thy hoang mang, lo s, mt tp trung
vào vic hc tập. Hàng trăm câu hỏi c hiện lên trong đầu: “Họ nhn tin cho mình
vi mục đích gì?”, “Ti sao h li biết tên trưng và lp hc của mình?”,... khiến
cho A thường mt ng, giật mình, thấy ác mng cm thy s hãi mỗi khi đến
trường.
a. Theo em, nguyên nhân bn A gp phi nhng du hin trên là gì? Nếu bn A tiếp
tc hoang mang, lo s như vậy có th dẫn đến hu qu gì?
b. Em hãy đóng vai bn của A để ng dn bn cách đ không hoang mang, lo
s và mt tp trung vào hc tp?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
Phn I- Trc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
D
A
B
D
A
B
C
A
D
A
A
A
* Mi câu trc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Phn II- T luận ( 7 điểm)
Câu hi
Ni dung
Câu 1
( 2,5 điểm)
a. HS ch ra được ý nghĩa của gi ch tín:
- Gi ch tín giúp chúng ta được mọi ngưi tin
ng, yêu mến, tôn trng, hp tác, d thành công
trong công vic và cuc sng.
- Gi ch tín làm cho mi quan h xã hi tr nên tt
đẹp hơn.
b. Bạn T là người không biết gi ch tín vì đã hứa s
tr bn sau 1 tuần nhưng lại không tr đúng hẹn vì lí
do cá nhân. Bn T không biết coi trng li ha và
lòng tin ca mọi người vi mình.
Câu 2
( 2,5 điểm)
a. Nhn xét v vic làm ca H:
- Nêu được nhn xét phù hp v hành động ca bn
H khc tên lên di tích lch s nơi tham quan.
- Giải thích được lí do cho nhn xét:
Bản thân em đã làm gì để góp phn bo tn di sn
văn hóa?
HS đưa ra được nhng vic làm tích cực để bo tn
di sản văn hóa.
b. HS đóng vai là 1 hướng dn viên du lch viết mt
bài gii thiu ngn tm câu 7 10 dòng gii thiu v
mt di sản văn hoá của dân tc.
Câu 3
( 2 điểm)
a. - HS tr lời được đúng nguyên nhân ( 0,25 điểm)
- Nêu được hu qu nếu bn A tiếp tục rơi vào trạng
thái hoang mang, lo sợ. ( 0,75 điểm)
b. Em hãy đóng vai là bạn của A để ng dn bn
mt s cách gim hoang mang, lo lng:
HS có th ng dẫn người khác được mt s cách
giảm căng thẳng, mt mỏi (1 điểm)
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 7 CP THCS
T
T
Mc
h ni
dung
Ni
dung/ch
đ/bài
hc
Mức đ đánh giá
Tng
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
u
TN
u
TL
Tn
g
đi
m
TNK
Q
T
L
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
G
o
dc
đo
đc
1. T
hào v
truyn
thng
quê
hương
1 câu
1
0,2
5
2.
Quan
tâm,
cm
thông
và chia
s
1 câu
1
0,2
5
3. Hc
tp t
giác,
tích cc
1 câu
1
0,2
5
4. Gi
ch n
3 câu
½
u
½
u
3
1
3,2
5
5. Bo
tn di
sn
văn
hóa
3 câu
½
u
½
u
3
1
3,2
5
2
G
o
dc
kĩ
năn
g
sn
g
6. ng
phó
vi
tâm lí
căng
thng
3 câu
½
u
½
u
3
1
2,7
5
Tng câu
12
1,5
1
½
12
3
10
u
u
u
T l %
30%
30%
30%
10%
100
T l chung
60%
40%
100
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 7
TT
Mc
h ni
dung
Ni
dung
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
đánh giá
Nhn
biết
Thôn
g hiu
Vn
dng
Vn
dn
g
cao
1
Go
dc
đo
đc
1. T
hào v
truyn
thng
quê
hương
Nhận biết:
- Nêu đưc mt s truyn
thng văn hoá ca quê hương.
- Nêu được truyền thống yêu
nước, chống giặc ngoại xâm
của quê hương.
Vn dng:
- Phê phán những vic làm
trái ngược vi truyn thng
tốt đẹp của quê hương.
- Xác định được nhng vic
cn làm phù hp vi bn
thân để gi gìn phát huy
truyn thống quê hương.
Vn dng cao:
Thc hiện được nhng vic
làm phù hợp để gi gìn,
phát huy truyn thng ca
quê hương.
1 TN
2. Quan
tâm,
cm
thông
và chia
s
Nhận biết:
Nêu được nhng biu hin
ca s quan tâm, cm thông
chia s với người khác.
Thông hiu:
Giải thích đưc sao mi
ngưi phi quan tâm, cm
thông và chia s vi nhau.
Vn dng:
- Đưa ra li/c ch động
viên bn quan tâm, cm
thông chia s với người
khác.
1 TN
- Phê phán thói ích k, th ơ
trước khó khăn, mt mát ca
ngưi khác.
Vận dng cao:
Thường xuyên những
lời nói, việc làm thể hiện sự
quan tâm, cm thông
chia sẻ với mọi người.
3. Hc
tp t
giác,
tích cc
Nhn biết:
Nêu được các biu hin ca
hc tp t giác, tích cc.
Thông hiu:
Giải thích được sao phi
hc tp t giác, tích cc.
Vn dng:
p ý, nhc nh nhng bn
chưa t giác, tích cc hc tp
để khc phc hn chế y.
Vn dng cao:
Thc hiện được vic hc
tp t giác, tích cc.
1 TN
4. Gi
ch n
Nhn biết:
- Trình bày được ch tín
.
- Nêu được biu hin ca
gi ch tín.
Thông hiu:
- Giải thích được sao phi
gi ch tín.
- Phân biệt được hành vi gi
ch tín không gi ch
tín.
Vn dng:
Phê phán những người
không biết gi ch tín.
Vn dng cao:
Luôn gi li ha vi ngưi
thân, thy cô, bn
ngưi có trách nhim.
3 TN
½ TL
½ TL
5. Bo
tn di
sản văn
hóa
Nhn biết:
- u được khái nim di sn
văn hoá.
- Lit kê đưc mt s loi di
sn n h ca Vit Nam.
- Nêu được quy định bản
3 TN
½ TL
½ TL
ca pháp lut v quyn
nghĩa vụ ca t chc,
nhân đối vi vic bo v di
sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi
phm pháp lut v bo tn
di sản văn h cách đu
tranh, ngăn chn các hành vi
đó.
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa
ca di sản văn hoá đi vi
con người và xã hi.
- Trình bày được trách
nhim ca hc sinh trong
vic bo tn di sản văn hoá.
Vn dng:
Xác định được mt s vic
làm phù hp vi la tui đ
góp phn bo v di sn văn
hoá.
Vn dng cao:
Gii thiu vi mọi ni v
mt di sn n h ca Vit
Nam
2
Go
dc
kĩ
năng
sng
6. ng
phó vi
tâm lí
căng
thng
Nhn biết:
- Nêu được các tình hung
thường gây căng thẳng.
- Nêu được biu hin của
th khi b căng thẳng.
Thông hiu:
- Xác đnh đưc nguyên nhân
và nh hưng ca căng thng
- D kiến đưc cách ng phó
tích cc khi căng thẳng.
Vn dng:
- Xác đnh đưc mt cách ng
phó tích cc khi căng thng.
- Thực hành được mt s
cách ng phó tích cc khi
căng thẳng.
3 TN
½ TL
½
TL
Tng
12 câu
TNKQ
1,5
TL
1 câu
TL
0,5
câu
TL
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7
Phần 1- Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu 1: Dân tộc ta có các truyền thống tốt đẹp nào sau đây?
A. Truyền thống hiếu học.
B. Truyền thống yêu nước.
C. Truyền thống nhân nghĩa. D. Cả A,B,C.
Câu 2: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và
chia sẻ với người khác?
A. Thường xuyên giúp đỡ những người gặp khó khăn.
B. Chế giễu, trêu chọc người kém may mắn.
C. Ganh ghét, để kị với người khác.
D. Dũng cảm nhận lỗi khi làm sai.
Câu 3: Học tập tự giác, tích cực sẽ mang đến cho ta những lợi ích nào dưới đây?
A. Có thêm nhiều kiến thức.
B. Đạt kết quả cao trong học tập. C. Sự vất vả.
D. Sự xa lánh của bạn bà.
Câu 4: Giữ chữ tín là?
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình.
B. tôn trọng mọi người.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người.
D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 5: Biểu hiện của người giữ chữ tín là?
A. Giữ đúng lời hứa, coi trọng lòng tin của người khác đối với mình.
B. Biết giữ lời hứa, đúng hẹn, trung thực, hoàn thành nhiệm vụ,...
C. luôn luôn giữ đúng lời hứa trong mọi hoàn cảnh và đối với tất cả mọi người.
D. luôn biết giữ lời hứa và tin tưởng lẫn nhau trong quá trình làm việc.
Câu 6: Câu ca dao “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại
bay”
khuyên chúng ta nên? A. Dũng cảm. B. Giữ chữ tín. C. Tích cực học tập. D. Tiết kiệm.
Câu 7 : Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch
sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là?
A. Di sản. B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
Câu 8: Thành cổ Quảng Trị, ngã ba Đồng Lộc, hoàng thành Thăng Long
thuộc loại di sản văn hóa nào?

A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh.
Câu 9: Di sản văn hóa vật thể bao gồm?
A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
Câu 10: Một trong những biễn pháp ứng phó tích cực khi gặp căng thẳng là?
A. Thường quyên tập luyện thể dục thể thao.
B. Tách biệt, không trò chuyện với mọi người.
C. Âm thầm chịu đựng những tổn thương tinh thần.
D. Lo lắng, sợ hãi không dám tâm sự với ai.
Câu 11: Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người?
A. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn.
B. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao.
C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình.
D. Được cô giáo tuyên dương trước lớp.
Câu 12: Phương án nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến trạng
thái căng thẳng ở con người?

A. Áp lực trong học tập và công việc lớn hơn khả năng của bản thân.
B. Sự kì vọng quá lớn của mọi người so với khả năng của bản thân.
C. Tâm lí không ổn định, bất an, thể chất yếu đuối.
D. Gặp khó khăn trắc trở, thất bại, biến cố trong đời sống. Phần II: Tự luận Câu 1 ( 2,5 điểm).
a. Theo em giữ chữ tín sẽ mang lại ý nghĩa như thế nào?
b. Cho tình huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau một tuần. Nhưng
do bận tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã
đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.”
Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao? Câu 2 ( 2,5 điểm).
Cho tình huống: Mỗi khi đi tham quan các di tích lịch sử, H thường khắc tên
mình lên tượng đài, bức tường, thân cây,... để đánh dấu những nơi mình đã tới.
a. Em có nhận xét gì về việc làm của bạn H trong tình huống trên? Em có thể làm gì
để góp phần bảo vệ các di sản văn hoá?
b. Em hãy đóng vai là một hướng dẫn viên du lịch, viết một bài giới thiệu ngắn về
một di sản văn hoá của Việt Nam. Câu 3 (2 điểm) Cho tình huống:
Gần đây, A nhận được nhiều tin nhắn với những lời lẽ thiếu văn hóa và đề
nghị khiếm nhã từ một người lạ mặt làm bạn thấy hoang mang, lo sợ, mất tập trung
vào việc học tập. Hàng trăm câu hỏi cứ hiện lên trong đầu: “Họ nhắn tin cho mình
với mục đích gì?”, “Tại sao họ lại biết tên trường và lớp học của mình?”,... khiến
cho A thường mất ngủ, giật mình, mơ thấy ác mộng và cảm thấy sợ hãi mỗi khi đến trường.
a. Theo em, nguyên nhân bạn A gặp phải những dấu hiện trên là gì? Nếu bạn A tiếp
tục hoang mang, lo sợ như vậy có thể dẫn đến hậu quả gì?
b. Em hãy đóng vai là bạn của A để hướng dẫn bạn cách để không hoang mang, lo
sợ và mất tập trung vào học tập?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I- Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A B D A B C A D A A A án
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
Phần II- Tự luận ( 7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
a. HS chỉ ra được ý nghĩa của giữ chữ tín:
( 2,5 điểm) - Giữ chữ tín giúp chúng ta được mọi người tin 0,75
tưởng, yêu mến, tôn trọng, hợp tác, dễ thành công
trong công việc và cuộc sống.
- Giữ chữ tín làm cho mối quan hệ xã hội trở nên tốt 0,75 đẹp hơn.
b. Bạn T là người không biết giữ chữ tín vì đã hứa sẽ 1
trả bạn sau 1 tuần nhưng lại không trả đúng hẹn vì lí
do cá nhân. Bạn T không biết coi trọng lời hứa và
lòng tin của mọi người với mình. Câu 2
a. Nhận xét về việc làm của H:
( 2,5 điểm) - Nêu được nhận xét phù hợp về hành động của bạn
H khắc tên lên di tích lịch sử nơi tham quan. 0,5
- Giải thích được lí do cho nhận xét:
Bản thân em đã làm gì để góp phần bảo tồn di sản 0,5 văn hóa?
HS đưa ra được những việc làm tích cực để bảo tồn di sản văn hóa. 0,5
b. HS đóng vai là 1 hướng dẫn viên du lịch viết một
bài giới thiệu ngắn tầm câu 7 – 10 dòng giới thiệu về 1
một di sản văn hoá của dân tộc. Câu 3
a. - HS trả lời được đúng nguyên nhân ( 0,25 điểm) 1
( 2 điểm) - Nêu được hậu quả nếu bạn A tiếp tục rơi vào trạng
thái hoang mang, lo sợ. ( 0,75 điểm)
b. Em hãy đóng vai là bạn của A để hướng dẫn bạn
một số cách giảm hoang mang, lo lắng: 1
HS có thể hướng dẫn người khác được một số cách
giảm căng thẳng, mệt mỏi (1 điểm)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 CẤP THCS Nội
Mức độ đánh giá Tổng Mạc dung/ch T Nhận biết Thông
Vận dụng Vận dụng Câ Câ Tổn h nội ủ đề/bài T hiểu cao u u g dung học TNK T TNK TNK TNK TN TL điể TL TL TL Q L Q Q Q m 1 Giá 1. Tự 1 0,2 o hào về 5 dục truyền đạo thống 1 câu đức quê hương 2. 1 0,2 Quan 5 tâm, cảm thông 1 câu và chia sẻ 3. Học 1 0,2 tập tự 5 giác, 1 câu tích cực ½ ½ 3 1 3,2 4. Giữ 3 câu câ câ 5 chữ tín u u 5. Bảo 3 1 3,2 tồn di ½ ½ 5 sản 3 câu câ câ văn u u hóa 2 Giá 6. Ứng 3 1 2,7 o phó 5 dục với kĩ ½ ½ tâm lí năn căng 3 câu câ câ u u g thẳng sốn g Tổng câu 12 1,5 1 ½ 12 3 10 u u u Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạc Nội Vận TT h nội
Mức độ đánh giá dung Nhận Thôn Vận dụn dung biết g hiểu dụng g cao 1 Giáo Nhận biết: dục
- Nêu được một số truyền đạo
thống văn hoá của quê hương. đức
- Nêu được truyền thống yêu
nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương. 1. Tự Vận dụng:
hào về - Phê phán những việc làm
truyền trái ngược với truyền thống
thống tốt đẹp của quê hương. 1 TN quê
- Xác định được những việc
hương cần làm phù hợp với bản
thân để giữ gìn phát huy
truyền thống quê hương. Vận dụng cao:
Thực hiện được những việc
làm phù hợp để giữ gìn,
phát huy truyền thống của quê hương. Nhận biết:
Nêu được những biểu hiện
của sự quan tâm, cảm thông
2. Quan và chia sẻ với người khác. tâm, Thông hiểu: cảm
Giải thích được vì sao mọi
thông người phải quan tâm, cảm 1 TN
và chia thông và chia sẻ với nhau. sẻ Vận dụng:
- Đưa ra lời/cử chỉ động
viên bạn bè quan tâm, cảm
thông và chia sẻ với người khác.
- Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ
trước khó khăn, mất mát của người khác. Vận dụng cao: Thường xuyên có những
lời nói, việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông và
chia sẻ với mọi người. Nhận biết:
Nêu được các biểu hiện của
học tập tự giác, tích cực. Thông hiểu:
3. Học Giải thích được vì sao phải
tập tự học tập tự giác, tích cực. giác, Vận dụng: 1 TN
tích cực Góp ý, nhắc nhở những bạn
chưa tự giác, tích cực học tập
để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học
tập tự giác, tích cực. Nhận biết:
- Trình bày được chữ tín là gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín.
4. Giữ - Phân biệt được hành vi giữ 3 TN ½ TL ½ TL
chữ tín chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng: Phê phán những người
không biết giữ chữ tín. Vận dụng cao:
Luôn giữ lời hứa với người
thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Nhận biết:
5. Bảo - Nêu được khái niệm di sản tồn di văn hoá. 3 TN ½ TL ½ TL
sản văn - Liệt kê được một số loại di hóa
sản văn hoá của Việt Nam.
- Nêu được quy định cơ bản
của pháp luật về quyền và
nghĩa vụ của tổ chức, cá
nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi
phạm pháp luật về bảo tồn
di sản văn hoá và cách đấu
tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa
của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. - Trình bày được trách
nhiệm của học sinh trong
việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng:
Xác định được một số việc
làm phù hợp với lứa tuổi để
góp phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao:
Giới thiệu với mọi người về
một di sản văn hoá của Việt Nam 2 Giáo
6. Ứng Nhận biết: dục
phó với - Nêu được các tình huống
tâm lí thường gây căng thẳng. năng
căng - Nêu được biểu hiện của cơ sống
thẳng thể khi bị căng thẳng. Thông hiểu:
- Xác định được nguyên nhân
và ảnh hưởng của căng thẳng ½ 3 TN ½ TL
- Dự kiến được cách ứng phó TL
tích cực khi căng thẳng. Vận dụng:
- Xác định được một cách ứng
phó tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số
cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Tổng 12 câu 0,5 1 câu TNKQ 1,5 câu TL TL TL