Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Giáo dục công dân tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 7 37 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Giáo dục công dân tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

90 45 lượt tải Tải xuống
BN ĐC T Đ KIM TRA CUI I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 7
TT
Mch
ni
dung
Ch
đ
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc độ đnh gi
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
cao
1
Go
dc
đo
đc
1.
Hc
tp t
giác,
tích
cc
Nhn bit:
Nêu được các biu hin ca hc
tp t giác, tích cc.
Thông hiu:
Giải thích được sao phi hc
tp t giác, tích cc.
Vn dng:
p ý, nhc nh nhng bạn ca
t giác, tích cc hc tp để khc
phc hn chế y.
Vn dng cao:
Thc hiện được vic hc tp t
giác, tích cc.
4 TN
2. Giữ
chữ tín
Nhn bit:
- Trình bày được ch tín là gì.
- Nêu đưc biu hin ca gi ch
tín.
Thông hiu:
- Giải thích được sao phi gi
ch tín.
- Phân biệt được hành vi gi ch
tín và không gi ch tín.
Vn dng:
Phê phán những người không biết
gi ch tín.
Vn dng cao:
Luôn gi li ha với người thân,
thy cô, bạn ngưi
trách nhim.
4 TN
2
3. Bo
tn di
sn
văn
Nhn bit:
- Nêu được khái nim di sản văn
hoá.
- Lit kê đưc mt s loi di sn n
hoá ca Vit Nam.
4 TN
1TL
Go
dc
k
năng
hoá
- Nêu được quy định bn ca
pháp lut v quyền nghĩa vụ
ca t chức, nhân đối vi vic
bo v di sản văn h.
- Liệt được các hành vi vi
phm pháp lut v bo tn di sn
văn hoá cách đấu tranh, ngăn
chặn các hành vi đó.
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa của di
sản văn hoá đối với con người
xã hi.
- Trình bày đưc trách nhim ca
hc sinh trong vic bo tn di sn
văn hoá.
4.
ng
phó vi
tâm lí
căng
thng
Nhn bit:
- Nêu được các tình hung
thường gây căng thẳng.
- Nêu được biu hin của thể
khi b căng thẳng.
Thông hiu:
- Xác đnh đưc nguyên nhân và nh
ng ca ng thng
- D kiến đưc cách ng phó tích
cc khi căng thng.
Vn dng:
- Xác đnh đưc mt cách ng phó
tích cc khi căng thng.
- Thực hành được mt s cách
ng phó tích cực khi căng thẳng.
4 TN
1TL
Tng
16 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
T l %
40%
30%
10%
T l chung
40% 60%
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K I
MÔN :GDCD - LP: 7
TT
Ch
đ
Ni dung
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
T l
Tngu/
đim
TN
TL
TL
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
đạo
đc
1. Hc tp t
gc, tích cc
4 câu
10%
4,0
2. Gi chữ
tín
4 câu
1câu
10%
30 %
5,0
3. Bo tn di
sn văn hóa
4 câu
1 câu
10%
20 %
5,0
2
Giáo
dc
KN
sng
4. Ứng phó
với tâm lí
căng thẳng
4 câu
1câu
10%
10%
5,0
Tng
16
câu
1 câu
1 câu
1 câu
100%
19/10
T l chung
40%
60%
I. TRC NGHIM: (4,0 đim). (mỗi câu đúng 0,25 đim) Chn câu tr lời đúng nhất.
Câu 1. Một trong những biểu hiện của giữ chữ tín là……..
A. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối. B. thực hiện đúng lời hứa của mình.
C. đến trễ so với thời gian đã hẹn. D. không tin tưởng nhau.
Câu 2. Người biết giữ chữ tín sẽ…..
A. được mọi người tin tưởng. B. bị người khác coi thường.
C. bị người khác lợi dụng. D. phải chịu nhiều thiệt thòi.
Câu 3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…..) trong khái niệm sau đây: “………. coi trọng, giữ gìn
niềm tin của mọi người đối với mình”.
A. Chữ tín. B. Giữ chữ tín.
C. Tự trọng. D. Tự giác, tích cực.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của giữ chữ tín?
A. Biết trọng lời hứa. B. Thực hiện tốt chức trách.
C. Thống nhất giữa lời nói và việc làm. D. Trễ giờ, trễ hẹn.
Câu 5. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta……….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập. B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc
hơn.
C. hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới. D. hội được gặp gỡ người nổi
tiếng.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Xác định đúng mục đích học tập. B. Không làm bài tập về nhà.
C. Không chuẩn bị bài trước khi đến lớp. D. Thường xuyên nghỉ học để đi chơi.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Lập thời gian biểu khoa học, hợp lí. B. Quyết tâm thực hiện các mục tiêu học tập.
C. Xác định đúng mục tiêu học tập. D. Luôn luôn chờ đợi vào sự giúp đỡ.
Câu 8. Là một học sinh, chúng ta cần có biểu hiện nào sau đây để rèn luyện tính tự giác, tích cực?
A. Thường xuyên đi học muộn. B. Chủ động lập thời gian biểu.
C. Dễ dàng bỏ cuộc khi gặp vấn đề khó. D. Lười làm bài tập về nhà.
Câu 9. Những sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được gọi là……
A. di tích lịch sử - văn hóa. B. di sản văn hóa vật thể
C. di sản văn hóa phi vật thể D. danh lam thắng cảnh
Câu 10. Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ?
A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh.
Câu 11. Di sản văn hóa bao gồm?
A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình. B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình. D. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
Câu 12. Pháp luật Việt Nam những quy định cơ bản về quyền nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân
đối với việc bảo vệ di sản văn hóa, thể hiện ở…..
A. Luật Di sản văn hóa năm 2001. B. Luật An ninh mạng năm 2018.
C. Luật Tố tụng hành chính năm 2015. D. Luật Doanh nghiệp năm 2020.
Câu 13. Bn nào trong s các bạn sau đây có biểu hin của cơ thể b căng thẳng?
A.Bn A vui v nói chuyn vi các bn trong lp. B.Bn B cm thy có vấn đề v sc khe khi hc tp.
C.Bạn C đang hăng hái phát biểu xây dng bài. D.Bạn D đang say sưa tập văn nghệ.
Câu 14. Tình huống gây căng thẳng là những tình huống tác động và gây ra các ảnh hưởng có tính chất như
thế nào về thể chất và tinh thần của con người?
A. Tiêu cực. B. Tích cực.
C. Không xác định. D. Có cả mặt tích cực và tiêu cực.
Câu 15. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người?
A. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn. B. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao.
C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình. D. Được cô giáo tuyên dương trước lớp.
Câu 16. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng tiêu cực cho con người?
A. Suy giảm trí nhớ. B. Được điểm cao.
C. Làm được việc tốt. D. Giúp đỡ bn khuyết tt.
PHN II. T LUN (6,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm). Ý nghĩa của vic bo v di sn văn hóa ? hc sinh cn trách nhiệm như thế nào trong
vic bo tn di sản văn hoá.?
Câu 18 (2,0 điểm). Theo em, những người không biết gi ch tín, không tôn trng ch tín đáng bị phê
phán không? Vì sao?
Câu 19 (1,0 điểm). Em hãy chia s mt ln em b căng thẳng. Khi đó, em đã làm gì?
…………………….Hết…………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm)
Đp n
I. TRC NGHIM (4.0 đim) mi la chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
B
A
B
D
A
A
D
B
C
B
D
A
B
A
A
A
PHN II. T LUN (6,0 điểm)
Câu hi
Nội dung
Đim
Câu 17
(3,0điểm)
+Ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hóa là:
-Di sản văn hóa tài sản, niềm tự hào của dân tộc, thể hiện lịch sử,
sự sáng tạo và bản sắc của dân tộc trong công cuộc xay dựng và bảo
vệ Tổ quốc,
- làm cơ sở cho thế hệ sau phát huy và phát triển.
Đóng góp vào snghiệp xây dựng phát triển văn hóa Việt Nam
tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Đóng góp vào kho tàng di sản văn hóa thế giới.
+ Học sinh có trách nhiệm:
- Tìm hiểu, giới thiệu về các di sản văn hoá; Giữ gìn các. di sản văn
hoá;
- Đấu tranh ngăn chăn các hành vi vi phạm pháp luật vbảo tồn di
sản văn hoá.
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
Câu 18
(2,0
điểm)
- Những người không biết giữ chữ tín, không tôn trọng chữ tín đáng bị
phê phán.
- Vì khi không giữ chữ tín có thể gây ra nhiều hậu quả trong cuộc sống.
- Bản thân người không giữ chữ tín sẽ không được mọi người tin tưởng
- Và khó có được các mối quan hệ tốt đẹp trong cuộc sống.
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
0,5
điểm
Câu 19
(1,0
điểm)
- Khi nhóm cử em lên thuyết trình sản phầm thảo luận của nhóm,
em đã bị căng thẳng.
- Khi đó em đã hít thở thật sâu tự nhủ không sao cả, mình sẽ
làm được để vượt qua nỗi sợ, sự căng thẳng.
0,5
điểm
0,5
điểm
| 1/7

Preview text:


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch Chủ Vận TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận nội đề dụng biết hiểu dụng dung cao 1 1. Nhận biết:
Nêu được các biểu hiện của học Học
tập tự giác, tích cực. tập tự Thông hiểu: giác,
Giải thích được vì sao phải học tích
tập tự giác, tích cực. cực Vận dụng: 4 TN
Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa
tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực.
2. Giữ Nhận biết:
chữ tín - Trình bày được chữ tín là gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín.
- Phân biệt được hành vi giữ chữ
tín và không giữ chữ tín. 4 TN 1TL Giáo Vận dụng: dục
Phê phán những người không biết đạ giữ chữ tín. o Vận dụng cao: đức
Luôn giữ lời hứa với người thân,
thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 2
3. Bảo Nhận biết:
tồn di - Nêu được khái niệm di sản văn 4 TN 1TL sản hoá. văn
- Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của Việt Nam. hoá
- Nêu được quy định cơ bản của
pháp luật về quyền và nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân đối với việc
bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi
phạm pháp luật về bảo tồn di sản
văn hoá và cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di
sản văn hoá đối với con người và xã hội.
- Trình bày được trách nhiệm của
học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Nhận biết: 4.
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng. Giáo Ứng
- Nêu được biểu hiện của cơ thể dục
phó với khi bị căng thẳng. Thông hiểu: kỹ tâm lí
- Xác định được nguyên nhân và ảnh năng căng hưởng của căng thẳng 4 TN 1TL thẳng
- Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Vận dụng:
- Xác định được một cách ứng phó
tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số cách
ứng phó tích cực khi căng thẳng. Tổng 16 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 60%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN :GDCD - LỚP: 7
Mức độ nhận thức Tổng Vận Chủ Nhận Thông Vận TT đề Nội dung dụng Tỉ lệ Tổngcâu/ biết hiểu dụng cao điểm TN TL TL TL TN TL 1 1. Học tập tự 4 câu 10% 4,0
Giáo giác, tích cực dục 2. Giữ chữ đạ 4 câu 1câu 10% 30 % 5,0 o tín đức 3. Bảo tồn di 4 câu 1 câu 10% 20 % 5,0 sản văn hóa 2 Giáo 4. Ứng phó dục với tâm lí 4 câu 1câu 10% 10% 5,0 KN căng thẳng sống Tổng 16 1 câu 1 câu 1 câu 19/10 câu 100% Tỉ lệ chung 40% 60%
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Một trong những biểu hiện của giữ chữ tín là……..
A. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối. B. thực hiện đúng lời hứa của mình.
C. đến trễ so với thời gian đã hẹn. D. không tin tưởng nhau.
Câu 2. Người biết giữ chữ tín sẽ…..
A. được mọi người tin tưởng. B. bị người khác coi thường.
C. bị người khác lợi dụng. D. phải chịu nhiều thiệt thòi.
Câu 3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…..) trong khái niệm sau đây: “………. là coi trọng, giữ gìn
niềm tin của mọi người đối với mình”.
A. Chữ tín. B. Giữ chữ tín.
C. Tự trọng. D. Tự giác, tích cực.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của giữ chữ tín?
A. Biết trọng lời hứa. B. Thực hiện tốt chức trách.
C. Thống nhất giữa lời nói và việc làm. D. Trễ giờ, trễ hẹn.
Câu 5. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta……….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập. B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới. D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Xác định đúng mục đích học tập. B. Không làm bài tập về nhà.
C. Không chuẩn bị bài trước khi đến lớp. D. Thường xuyên nghỉ học để đi chơi.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Lập thời gian biểu khoa học, hợp lí. B. Quyết tâm thực hiện các mục tiêu học tập.
C. Xác định đúng mục tiêu học tập. D. Luôn luôn chờ đợi vào sự giúp đỡ.
Câu 8. Là một học sinh, chúng ta cần có biểu hiện nào sau đây để rèn luyện tính tự giác, tích cực?
A. Thường xuyên đi học muộn. B. Chủ động lập thời gian biểu.
C. Dễ dàng bỏ cuộc khi gặp vấn đề khó. D. Lười làm bài tập về nhà.
Câu 9. Những sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được gọi là……
A. di tích lịch sử - văn hóa. B. di sản văn hóa vật thể
C. di sản văn hóa phi vật thể D. danh lam thắng cảnh
Câu 10.
Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ?
A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh.
Câu 11. Di sản văn hóa bao gồm?
A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình. B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình. D. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
Câu 12. Pháp luật Việt Nam có những quy định cơ bản về quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân
đối với việc bảo vệ di sản văn hóa, thể hiện ở…..
A. Luật Di sản văn hóa năm 2001. B. Luật An ninh mạng năm 2018.
C. Luật Tố tụng hành chính năm 2015. D. Luật Doanh nghiệp năm 2020.
Câu 13. Bạn nào trong số các bạn sau đây có biểu hiện của cơ thể bị căng thẳng?
A.Bạn A vui vẻ nói chuyện với các bạn trong lớp. B.Bạn B cảm thấy có vấn đề về sức khỏe khi học tập.
C.Bạn C đang hăng hái phát biểu xây dựng bài. D.Bạn D đang say sưa tập văn nghệ.
Câu 14. Tình huống gây căng thẳng là những tình huống tác động và gây ra các ảnh hưởng có tính chất như
thế nào về thể chất và tinh thần của con người?
A. Tiêu cực. B. Tích cực.
C. Không xác định. D. Có cả mặt tích cực và tiêu cực.
Câu 15. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người?
A. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn. B. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao.
C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình. D. Được cô giáo tuyên dương trước lớp.
Câu 16. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng tiêu cực cho con người?
A. Suy giảm trí nhớ. B. Được điểm cao.
C. Làm được việc tốt. D. Giúp đỡ bạn khuyết tật.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm). Ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hóa ? học sinh cần có trách nhiệm như thế nào trong
việc bảo tồn di sản văn hoá.?
Câu 18 (2,0 điểm). Theo em, những người không biết giữ chữ tín, không tôn trọng chữ tín có đáng bị phê phán không? Vì sao?
Câu 19 (1,0 điểm). Em hãy chia sẻ một lần em bị căng thẳng. Khi đó, em đã làm gì?
…………………….Hết…………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm) Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A B D A A D B C B D A B A A A án
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
+Ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hóa là: Câu 17
-Di sản văn hóa là tài sản, niềm tự hào của dân tộc, thể hiện lịch sử, 0,5
sự sáng tạo và bản sắc của dân tộc trong công cuộc xay dựng và bảo (3,0điểm) điểm vệ Tổ quốc,
- làm cơ sở cho thế hệ sau phát huy và phát triển. 0,5
– Đóng góp vào sự nghiệp xây dựng phát triển văn hóa Việt Nam điểm
tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. – 0,5
Đóng góp vào kho tàng di sản văn hóa thế giới. điểm
+ Học sinh có trách nhiệm:
- Tìm hiểu, giới thiệu về các di sản văn hoá; Giữ gìn các. di sản văn 0,5 hoá; điểm
- Đấu tranh ngăn chăn các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá. 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 18
- Những người không biết giữ chữ tín, không tôn trọng chữ tín đáng bị (2,0 phê phán. 0,5 điểm)
- Vì khi không giữ chữ tín có thể gây ra nhiều hậu quả trong cuộc sống. điểm
- Bản thân người không giữ chữ tín sẽ không được mọi người tin tưởng
- Và khó có được các mối quan hệ tốt đẹp trong cuộc sống. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 19
- Khi nhóm cử em lên thuyết trình sản phầm thảo luận của nhóm, 0,5 (1,0 em đã bị căng thẳng. điểm điểm)
- Khi đó em đã hít thở thật sâu và tự nhủ là không sao cả, mình sẽ
làm được để vượt qua nỗi sợ, sự căng thẳng. 0,5 điểm