Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 6 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Giáo dục công dân lớp 7 | Đề 6 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Giáo dục công dân tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: GDCD - Lớp 7
Thi gian: 45 phút
(Không kthời gian giao đ)Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Lựa chọn phương án đứng tc câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được
0,25 điểm)
Câu 1: Câu tục ngữ: Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói về truyền
thống nào ?
A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống hiếu học.
C. Truyền thống tôn sư trọng đạo. D. Truyền thống đoàn kết chống giặc
ngoại xâm.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ?
A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người.
Câu 3: Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 4: Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 5: Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn…
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình. B. phẩm chất tốt đẹp mình
trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người. D. niềm tin của mọi người
đối với mình
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất
lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm.
Câu 7: Di sản văn hoá bao gồm……
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 8: Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là?
A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được.
Câu 9: Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ?
A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh
Câu 10: Di sản nào dưới đây được xếp vào nhóm di sản văn hóa vật thể?
A. Thành nhà H(Thanh Hóa). B. Tín ngưỡng thờ cúng
Hùng Vương.
C. Nghệ thuật Đờn ca tìa tử Nam Bộ. D. Nghi lễ then của dân tộc
Tày, Nùng.
Câu 11: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của….
A. học sinh lười học. B. cơ thể bị căng thẳng.
C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành.
Câu 12: Những người trải qua mức độ căng thẳng tâm lí cao hoặc căng
thẳng trong một thời gian dài có thể gặp các vấn đề về……
A. tiền bạc. B. giao tiếp xã hội.
C. mối quan hệ xã hội. D. sức khỏe tinh thần và thể
chất.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (4,0 điểm): Trong các tình huống dưới đây, bạn nào biết giữ chữ
tín? Bạn nào chưa biết giữ chữ tín? Vì sao?
a) Q hứa vào ngày Chủ nhật sẽ sang nhà V để giúp bạn học Toán. Sáng
Chủ nhật, mặc dù trời mưa rất to nhưng Q vẫn sang nhà bạn như đã hứa.
b) P hứa với cô giáo sẽ khắc phục việc thường xuyên đi học muộn nhưng
bạn vẫn tiếp tục tình trạng đó. Bạn đưa ra do thức quá khuya để học
bài.
Câu 14 (3 điểm):
a) Em hãy kể tên 4 di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam mà em biết
b) học sinh em cần làm để bảo tồn các di sản văn hóa của địa
phương?
--------------------------------- Hết ---------------------------------
Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
A
D
C
B
D
B
A
B
D
* Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 đ
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu
hỏi
Điểm
Câu 13
4 đ
1
1
1
1
Câu 14
3 đ
2,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 CẤP THCS
TT
Mch
ni
dung
Nội dung
Mc đ nhn thc
Tổng
Nhn bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
T l
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
đạo
đc
Tự hào về truyền
thống quê
hương(2t)
1 C
0,25
2
Quan tâm, cảm
thông và chia sẻ
(2t)
1 C
0,25
3
Học tập tự giác,
tích cực (3t)
2 C
0,5
4
Giữ chữ tín (2t)
2 C
1 C
3,0
5
Giáo
dc
KNS
Bo tn di sản văn
hóa (3t)
4 C
½
C
½ C
1 C
4,5
6
Ứng phó với tâm lí
căng thẳng (1t)
2 C
½ C
½ C
1,5
Tng
12
½
1,5
½
1
12
3
10
điểm
T l %
40%
30%
20%
10%
30%
70%
T l chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC TẢ
T
T
Mạch
nội
dung
Nội
dung
Mc đô
đá
nh giá
S câu hi theo m
c đônhâ
th
c
Nhậ
biết
Thông
hiu
dụng
dụng
cao
1
Giáo
dc
Tự
hào về
truyề
n
thống
quê
hương
Nhận bit:
- Nêu đưc mt s truyn thng
văn hoá ca quê hương.
- Nêu được truyền thống u
nước, chống giặc ngoại xâm của
quê hương.
Vận dng:
- Phê phán những việc làm trái
ngược với truyền thống tốt đẹp
của quê hương.
- Xác định được những việc cần
làm phù hợp với bản thân để
giữ gìn phát huy truyền thống
quê hương.
Vận dng cao:
Thực hiện được những việc làm
phù hợp để giữ gìn, phát huy
1 TN
đạo
đc
truyền thống của quê hương.
2
Quan
tâm,
cảm
thông
chia
sẻ
Nhận bit:
Nêu được những biểu hiện của
sự quan tâm, cảm thôngvà chia
sẻ với người khác.
Thông hiểu:
Giải thích được sao mọi
người phải quan tâm, cảm thông
và chia sẻ với nhau.
Vận dng:
- Đưa ra lời/cử chỉ động viên
bạn bè quan tâm, cảm thông
chia sẻ với người khác.
- P phán thói ích kỉ, thờ ơ
trước khó khăn, mất mát của
người khác.
Vận dng cao:
Thường xuyên có những lời nói,
việc làm thể hiện sự quan tâm,
cảm thông và chia sẻ với mọi
người.
1 TN
3
Học
tập tự
giác,
tích
cực
Nhận bit:
- Nêu được các biểu hiện của
học tập tự giác, tích cực.
Thông hiểu:
Giải thích được sao phải học
tập tự giác, tích cực.
Vận dng:
- p ý, nhắc nh nhng bạn
chưa t gc, tích cực học tập để
khc phc hạn chếy.
Vận dng cao:
Thực hiện được việc học tập tự
giác, tích cực.
2 TN
Giữ
chữ
tín
(2t)
Nhận bit:
- Trình bày được chữ tín là gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ
chữ tín.
Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ
chữ tín.
- Phân biệt được hành vi giữ
chữ tín và không giữ chữ tín.
2 TN
1 TL
Vận dng:
Phê phán những người không
biết giữ chữ tín.
Vận dng cao:
Luôn giữ lời hứa với người
thân, thầy cô, bạn người
có trách nhiệm.
Bảo
tồn di
sản
văn
hóa
(3t)
Nhận bit:
- Nêu được khái niệm di sản
văn hoá.
- Liệt kê được một số loại di sản
văn hoá của Việt Nam.
- Nêu được quy định bản của
pháp luật về quyền nghĩa vụ
của tổ chức, nhân đối với
việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi
phạm pháp luật về bảo tồn di
sản văn hoá cách đấu tranh,
ngăn chặn các hành vi đó.
Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di
sản văn hoá đối với con người
và xã hội.
- Trình bày được trách nhiệm
của học sinh trong việc bảo tồn
di sản văn hoá.
Vận dng:
Xác định được một số việc làm
phù hợp với lứa tuổi để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá.
Vận dng cao:
Nhận xét, đánh giá tình huống,
đưa ra được một số việc cần
làm phù hợp với lứa tuổi để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá.
4 TN
½ TL
½ TL
1 TL
Ứng
phó
với
tâm
căng
thẳng
(1t)
Nhận bit:
- Nêu được các tình huống
thường gây căng thẳng.
- Nêu được biểu hiện của thể
khi bị căng thẳng.
Thông hiểu:
- Xác định được nguyên nhân
và ảnh hưởng của căng thẳng
- Dự kiến được cách ứng p
tích cực khi căng thẳng.
Vận dng:
- Xác định được một cách ứng
phó tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số cách
ứng phó tích cực khi căng
thẳng.
2 TN
1/2 TL
1/2
TL
Tổng
12
TN
½
TL
1,5
TL
1 TL
1 TL
Tỉ lệ %
40 %
30%
20%
10 %
Tỉ lệ chung
70%
30 %
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: GDCD - Lớp 7 Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Lựa chọn phương án đứng trước câu trả lời đúng (mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Câu tục ngữ: Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói về truyền thống nào ?
A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống hiếu học.
C. Truyền thống tôn sư trọng đạo. D. Truyền thống đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ?
A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác.
B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ.
C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao.
D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người.
Câu 3: Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 4: Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới.
D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 5: Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn……
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình. B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người. D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm.
Câu 7: Di sản văn hoá bao gồm……
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 8: Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là?
A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được.
Câu 9: Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ?
A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh
Câu 10: Di sản nào dưới đây được xếp vào nhóm di sản văn hóa vật thể?
A. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa). B. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương.
C. Nghệ thuật Đờn ca tìa tử Nam Bộ. D. Nghi lễ then của dân tộc Tày, Nùng.
Câu 11: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của….
A. học sinh lười học. B. cơ thể bị căng thẳng.
C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành.
Câu 12: Những người trải qua mức độ căng thẳng tâm lí cao hoặc căng
thẳng trong một thời gian dài có thể gặp các vấn đề về…… A. tiền bạc. B. giao tiếp xã hội. C. mối quan hệ xã hội.
D. sức khỏe tinh thần và thể chất.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (4,0 điểm):
Trong các tình huống dưới đây, bạn nào biết giữ chữ
tín? Bạn nào chưa biết giữ chữ tín? Vì sao?
a) Q hứa vào ngày Chủ nhật sẽ sang nhà V để giúp bạn học Toán. Sáng
Chủ nhật, mặc dù trời mưa rất to nhưng Q vẫn sang nhà bạn như đã hứa.
b) P hứa với cô giáo sẽ khắc phục việc thường xuyên đi học muộn nhưng
bạn vẫn tiếp tục tình trạng đó. Bạn đưa ra lí do là thức quá khuya để học bài. Câu 14 (3 điểm):
a) Em hãy kể tên 4 di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam mà em biết
b) Là học sinh em cần làm gì để bảo tồn các di sản văn hóa của địa phương?
--------------------------------- Hết --------------------------------- Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C A D C B D B A B D
* Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 đ
Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi
a) Bạn Q biết giữ chữ tín. 1
Vì: Bạn Q đã thực hiện đúng lời hứa. Dù thời tiết không được thuận lợi 1
nhưng bạn Q vẫn sang giúp bạn V học Toán. Câu 13 4 đ
b) Bạn P không biết giữ chữ tín. 1
Vì: Bạn P đã hứa với cô giáo rồi không thực hiện được lời hứa. P nên 1
có kế hoạch học bài và đi ngủ đúng giờ để không đi học muộn.
(HS có cách giải thích tương tự cũng cho điểm)
a) HS nêu được 4 di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam. Một số di 2,0
sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam đã được ghi danh, như: Nhã nhạc
cung đình (Thừa Thiên-Huế), Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây
Nguyên, Dân ca Quan họ, hát ca trù, Hội Gióng ở Đền Sóc và Đền Phù
Đổng, hát Xoan, Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương,…
b) Là HS, đề bảo tồn những di tích lịch sử, di sản văn hoá và danh lam
thắng cảnh, cần làm những việc sau:
- Tham quan, tìm hiểu các di tích lịch sử, di sản văn hoá. Câu 14 3 đ
- Viết bài tuyên truyền, giới thiệu vẻ các di tích lịch sử, di sản văn hoá. 0,25
- Bảo vệ môi trường, không vứt rác bừa bãi, giữ gìn sạch sẽ các di sản 0,25 văn hoá.
- Đấu tranh, tố giác kẻ gian ăn cắp các côt vật, di vật và các hành vi 0,25
làm tổn hại đến di sản văn hoá.
- Tham gia các lễ hội truyền thống. 0,25
- Tích cực học ngoại ngữ để giới thiệu di sản văn hoá của địa phương,
đất nước mình với du khách là người nước ngoài. 0,25 0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 7 CẤP THCS
Mức độ nhận thức Tổng Mạch Thông Vận Vận dụng Tổng TT nội Nội dung Nhận biết Tỉ lệ hiểu dụng cao điểm dung
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Giáo Tự hào về truyền 1 dục thống quê 1 C 0,25 đạo hương(2t) đức Quan tâm, cảm 2 thông và chia sẻ 1 C 0,25 (2t)
Học tập tự giác, 2 C 3 tích cực (3t) 0,5 4 Giữ chữ tín (2t) 2 C 1 C 3,0
Bảo tồn di sản văn 4 C ½ 5 Giáo ½ C 1 C 4,5 dục hóa (3t) C
Ứng phó với tâm lí 2 C
6 KNS căng thẳng (1t) ½ C ½ C 1,5 Tổng 12 ½ 1,5 ½ 1 12 3 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% điểm Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ T Mạch Nội
Mức đô ̣đá nh giá
Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ T nội dung thức dung Nhậṇ Thông Vâṇ Vâṇ biết hiểu dụng dụng cao 1 Tự Nhận biết: 1 TN
hào về - Nêu được một số truyền thống truyề văn hoá của quê hương. n
- Nêu được truyền thống yêu
thống nước, chống giặc ngoại xâm của quê quê hương.
hương Vận dụng:
- Phê phán những việc làm trái
ngược với truyền thống tốt đẹp của quê hương.
- Xác định được những việc cần
làm phù hợp với bản thân để
giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vận dụng cao: Giáo
Thực hiện được những việc làm dục
phù hợp để giữ gìn, phát huy đạo
truyền thống của quê hương. 2 đức Quan Nhận biết: 1 TN tâm,
Nêu được những biểu hiện của cảm
sự quan tâm, cảm thôngvà chia
thông sẻ với người khác. Thông hiểu: chia
Giải thích được vì sao mọi sẻ
người phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. Vận dụng:
- Đưa ra lời/cử chỉ động viên
bạn bè quan tâm, cảm thông và
chia sẻ với người khác.
- Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ
trước khó khăn, mất mát của người khác. Vận dụng cao:
Thường xuyên có những lời nói,
việc làm thể hiện sự quan tâm,
cảm thông và chia sẻ với mọi người. 3 Học Nhận biết: 2 TN
tập tự - Nêu được các biểu hiện của giác,
học tập tự giác, tích cực. tích Thông hiểu: cực
Giải thích được vì sao phải học
tập tự giác, tích cực. Vận dụng:
- Góp ý, nhắc nhở những bạn
chưa tự giác, tích cực học tập để
khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực. Giữ Nhận biết: 2 TN chữ
- Trình bày được chữ tín là gì. tín
- Nêu được biểu hiện của giữ (2t) chữ tín. Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ 1 TL chữ tín.
- Phân biệt được hành vi giữ
chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng:
Phê phán những người không biết giữ chữ tín. Vận dụng cao:
Luôn giữ lời hứa với người
thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Bảo Nhận biết: 4 TN
tồn di - Nêu được khái niệm di sản ½ TL sản văn hoá. văn
- Liệt kê được một số loại di sản hóa văn hoá của Việt Nam. (3t)
- Nêu được quy định cơ bản của
pháp luật về quyền và nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân đối với
việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi
phạm pháp luật về bảo tồn di
sản văn hoá và cách đấu tranh,
ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di
sản văn hoá đối với con người và xã hội.
- Trình bày được trách nhiệm
của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng:
Xác định được một số việc làm ½ TL
phù hợp với lứa tuổi để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao:
Nhận xét, đánh giá tình huống,
đưa ra được một số việc cần 1 TL
làm phù hợp với lứa tuổi để góp
phần bảo vệ di sản văn hoá. Ứng Nhận biết: 2 TN phó
- Nêu được các tình huống với thường gây căng thẳng.
tâm lí - Nêu được biểu hiện của cơ thể căng khi bị căng thẳng. thẳng Thông hiểu: (1t)
- Xác định được nguyên nhân 1/2 TL
và ảnh hưởng của căng thẳng
- Dự kiến được cách ứng phó
tích cực khi căng thẳng. Vận dụng:
- Xác định được một cách ứng 1/2
phó tích cực khi căng thẳng. TL
- Thực hành được một số cách
ứng phó tích cực khi căng thẳng. Tổng 12 1,5 1 TL 1 TL TN TL ½ TL Tỉ lệ % 40 % 30% 20% 10 % Tỉ lệ chung 70% 30 %