Đề thi Học Kì 1 Hóa 10 Năm 2021-2022 (Có đáp án)

Chúc các bạn làm bài tốt cùng "Đề thi Học Kì 1 Hóa 10 Năm 2021-2022 (Có đáp án) "

PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐÔNG ANH
TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYỆN ĐÔNG
ANH
ĐỀ THI HC KÌ 1- KHI 10
MÔN HÓA HC
NĂM HỌC 2021-2022
THI GIAN: 45 PHÚT
A. PHN TRC NGHIM (5 ĐIỂM): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu
sau đây:
Câu 1. Cu hình electron nào dưới đây là của nguyên t X (Z = 8)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 2. Cho Cr (Z= 24), cu hình electron ca Cr là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
Câu 3. Nguyên t ca nguyên t Y có Z = 17. Cu hình electron ca Y
-
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
5
Câu 4. Cấu hình electron nào dưới đây là của Fe
3+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
Câu 5. Nguyên t các nguyên t X, Y, Z có cu hình electron là
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Trong các nguyên t X, Y, Z nguyên t kim loi
A. X B. Y C. Z D. X và Y
Câu 6. Nguyên t nguyên t X electron cuối cùng được điền vào phân lp 3p
1
.
Nguyên t ca nguyên t Y electron cuối cùng điền vào phân lp 3p
3
. Kết lun
nào dưới đây là đúng?
A. C X và Y đều là kim loi B. C X và Y đều là phi kim
C. X là kim loi, Y là phi kim D. X là phi kim, Y là kim loi
Câu 7. Cu hình electron ca nguyên t X: 1s
2
2s
2
2p
6
. X là
A. Kim loi B. Phi kim C. Khí hiếm D. Kim loi hoc phi kim
Câu 8. V trí ca nguyên t nguyên t
12
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
trong bng tun hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm IIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 9. Nguyên t nguyên t X thuc chu 2, nhóm IIIA. Vy cu hình electron
ca nguyên t X
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 10. Phân t nào dưới đây có liên kết cng hóa tr phân cc?
A. HCl B. Cl
2
C. NaCl D. H
2
Câu 11. Dãy gm các cht mà phân t ch có liên kết ion là
A. NaCl, Cl
2
, HCl B. LiF, KBr, NaCl C. LiF, Cl
2
, NaCl D. KBr, HCl,
NaCl
Câu 12. S oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân t H
2
SO
3
, S, SO
3
, H
2
S lần lượt
A. +6; 0; +6; -2 B. +4; 0 ; +6; -2
C. +4; 0; +6; +2 D. +4; 0; +4; -2
Câu 13. S oxi hóa của nitơ trong ion NH
4
+
A. +3 B. -3 C. +4 D. -4
Câu 14. S oxi hóa ca clo trong các hp cht HCl, HClO, NaClO
2
, KClO
3
HClO
4
lần lượt
A. -1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +6
C. -1, +1, +3, +5, +7 D. -1, +1, +4, +5, +7
Câu 15. S oxi hóa ca nguyên t cacbon trong CH
4
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, CO, CO
2
ln
t là
A. -4, +4, +4, +2, +4 B. +4, -4, +4, +2, +4
C. -4, +6, +4, +4, +2 D. -4, +4, +6, +2, +4
Câu 16. Trong các phn ng sau, phn ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B. 4HCl + 2Cu + O
2
→ 2CuCl
2
+ 2H
2
O
C. 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
D. 16HCl + 2KMnO
4
→ 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 2KCl + 8H
2
O
Câu 17. Cho phn ng sau: Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO
+ H
2
O. H s cân
bng ti gin ca HNO
3
A. 8 B. 10 C. 12 D. 4
Câu 18. Cho Cl
2
tác dng vi dung dch NaOH nhiệt độ thường, xy ra phn
ng:
Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Trong phn ng này Cl
2
đóng vai trò là
A. Cht oxi hóa B. Cht kh
C. Va là cht oxi hóa, va là cht kh D. Không cht oxi a
cũng không là chất kh
Câu 19. Trong quá trình Br
o
→ Br
-1
, nguyên t Br đã:
A. Nhn thêm mt proton B. Nhưng đi một proton
C. Nhường đi mt electron D. Nhn thêm mt electron
Câu 20. Trong các phn ng sau, phn ng nào NH
3
không đóng vai trò chất
kh?
A. 4NH
3
+ 5O
2
xt ,t
o
4NO + 6H
2
O B. 2NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6HCl
C. 2NH
3
+ 3CuO
t
o
3Cu + N
2
+ 3H
2
O D. 2NH
3
+H
2
O
2
+MnSO
4
→MnO
2
+
(NH
4
)
2
SO
4
B. PHN T LUN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm). Tng s proton, nơtron, electron trong nguyên tử ca mt
nguyên t A thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28. Xác định nguyên t A và v
trí ca A trong bng tun hoàn?
Câu 2 (1,5 điểm) Biết Bo gồm hai đng v
B
5
11
có nguyên t khi trung bình
là 10, 81.
a) Tính thành phn phần trăm các đồng v ca Bo?
b) Có bao nhiêu % khối lượng đồng v
B
5
11
trong H
3
BO
3
?
Câu 3 (2 điểm). Hn hp A gm 11, 2 gam Fe và 9, 6 gam S. Nung A sau mt thi
gian được hn hp B gm Fe, FeS, S. Hòa tan hết B trong H
2
SO
4
đặc, nóng thu
đưc V lít khí SO
2
(sn phm kh duy nhất, đktc). Tính V?
(Cho: Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1)
--- Hết ---
ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1- KHI 10
A. PHN TRC NGHIỆM (5, 0 điểm): Mỗi câu đúng 0, 25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
B
A
C
A
C
C
C
A
B
A
B
B
B
C
A
C
A
C
D
D
B. PHN T LUẬN (5, 0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1, 5
đim)
Tng s các ht trong nguyên t ca nguyên t A là 28: Z+
N+E = 28
2Z + N = 28
→ N = 28 - 2Z
0, 5
Áp dng công thc 1
N
Z
1, 5
1
28
Z
- 2
1, 5
→ 8
Z
9, 33.
{
Z= 8
Z= 9
0, 5
- Nếu Z = 8 → Cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
4
→ A thuộc
chu kì 2, nhóm VIA (trái vi gi thiết)
- Nếu Z = 9 → Cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
5
→ A thuộc
chu kì 2, nhóm VIIA, ô th 9 trong bng tuần hoàn → A là
Flo (F)
0, 5
Câu 2
(1, 5
đim)
a) Gi x là phần trăm đồng v
→ Phần trăm đồng v
B
5
11
là (100 -x) (0 < x < 100)
Ta có:
´
M
B
¿
10x+11(100 x)
100
= 10, 81 → x = 19%
Phần trăm đồng v
B
5
10
là 19%, đồng v
B
5
11
là 81%
1, 0
b) C 1 mol H
3
BO
3
có 1 mol B ng vi 0, 81 mol
B
5
11
→ Phần trăm khối lượng ca
B
5
11
trong H
3
BO
3
%
B
5
11
=
11.0,81.100%
3+10,81+16.3
= 14, 41%
0, 5
Câu 3
(2, 0
đim)
n
Fe
= 0, 2 (mol);
n
S
= 0, 3 mol
Cht kh là Fe và S; cht oxi hóa là H
2
SO
4
đặc nóng.
0, 5
* Quá trình nhường electron:
Fe
o
- 3e → Fe
+3
0, 2 0, 2. 3
S
o
- 4e → S
+4
0, 3 4. 0, 3 0, 3
0, 5
* Quá trình nhn electron:
S
+6
+ 2e → S
+4
2x x
Áp dụng định lut bo toàn electron, ta có:
2x = 0, 6 + 1, 2 → x = 0, 9 mol
0, 5
n
SO
2
= 0, 9 + 0, 3 = 1, 2 (mol) →
V
SO
2
= 1, 2. 22, 4 = 26,
88 (lít)
0, 5
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐÔNG ANH
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- KHỐI 10
TRUNG TÂM GDNN-GDTX HUYỆN ĐÔNG MÔN HÓA HỌC ANH NĂM HỌC 2021-2022 THỜI GIAN: 45 PHÚT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử X (Z = 8)? A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6
Câu 2. Cho Cr (Z= 24), cấu hình electron của Cr là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p63d44s2 C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d14s2
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố Y có Z = 17. Cấu hình electron của Y- là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23d5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p53s23p5
Câu 4. Cấu hình electron nào dưới đây là của Fe3+ A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
Câu 5. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là X: 1s22s22p63s23p4
Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. X B. Y C. Z D. X và Y
Câu 6. Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1.
Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Kết luận
nào dưới đây là đúng?
A. Cả X và Y đều là kim loại
B. Cả X và Y đều là phi kim
C. X là kim loại, Y là phi kim
D. X là phi kim, Y là kim loại
Câu 7. Cấu hình electron của nguyên tố X: 1s22s22p6. X là A. Kim loại B. Phi kim
C. Khí hiếm D. Kim loại hoặc phi kim
Câu 8. Vị trí của nguyên tử nguyên tố 12X: 1s22s22p63s2 trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 2, nhóm IIIA
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA
D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA. Vậy cấu hình electron của nguyên tố X là A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6
Câu 10. Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. HCl B. Cl2 C. NaCl D. H2
Câu 11. Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là
A. NaCl, Cl2, HCl B. LiF, KBr, NaCl C. LiF, Cl2, NaCl D. KBr, HCl, NaCl
Câu 12. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là A. +6; 0; +6; -2 B. +4; 0 ; +6; -2 C. +4; 0; +6; +2 D. +4; 0; +4; -2
Câu 13. Số oxi hóa của nitơ trong ion NH + 4 là A. +3 B. -3 C. +4 D. -4
Câu 14. Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3 và HClO4 lần lượt là A. -1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +6 C. -1, +1, +3, +5, +7 D. -1, +1, +4, +5, +7
Câu 15. Số oxi hóa của nguyên tử cacbon trong CH 2- - 4, CO3 , HCO3 , CO, CO2 lần lượt là A. -4, +4, +4, +2, +4 B. +4, -4, +4, +2, +4 C. -4, +6, +4, +4, +2 D. -4, +4, +6, +2, +4
Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. 4HCl + MnO 2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O C. 2HCl + Fe → FeCl 2 + H2
D. 16HCl + 2KMnO → 2MnCl 4 2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
Câu 17. Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số cân
bằng tối giản của HNO3 là A. 8 B. 10 C. 12 D. 4
Câu 18. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, xảy ra phản ứng:
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Trong phản ứng này Cl2 đóng vai trò là A. Chất oxi hóa B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử
Câu 19. Trong quá trình Bro → Br-1, nguyên tử Br đã:
A. Nhận thêm một proton
B. Nhường đi một proton
C. Nhường đi một electron
D. Nhận thêm một electron
Câu 20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử?
A. 4NH3 + 5O2 xt ,to 4NO + 6H 2O
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl o C. 2NH →MnO 3 + 3CuO t 3Cu + N
2 + 3H2O D. 2NH3+H2O2+MnSO4 2+ (NH4)2SO4
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm). Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một
nguyên tố A thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28. Xác định nguyên tố A và vị
trí của A trong bảng tuần hoàn? Câu 2 (1,5 điể 11 10
m) Biết Bo gồm hai đồng vị 5BB 5
có nguyên tử khối trung bình là 10, 81.
a) Tính thành phần phần trăm các đồng vị của Bo? 11
b) Có bao nhiêu % khối lượng đồng vị 5B trong H3BO3?
Câu 3 (2 điểm). Hỗn hợp A gồm 11, 2 gam Fe và 9, 6 gam S. Nung A sau một thời
gian được hỗn hợp B gồm Fe, FeS, S. Hòa tan hết B trong H2SO4 đặc, nóng thu
được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V?
(Cho: Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) --- Hết ---
ĐÁP ÁN HỌC KÌ 1- KHỐI 10
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5, 0 điểm): Mỗi câu đúng 0, 25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B A C A C C C A B A B B B C A C A C D D
B. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố A là 28: Z+ 0, 5
N+E = 28 2Z + N = 28 → N = 28 - 2Z N 28 Câu 1
Áp dụng công thức 1 Z 1, 5 1 Z - 2 1, 5 (1, 5 → 8 0, 5 Z 9, 33. điểm) → {Z= 8 Z= 9
- Nếu Z = 8 → Cấu hình electron là 1s22s22p4 → A thuộc
chu kì 2, nhóm VIA (trái với giả thiết) 0, 5
- Nếu Z = 9 → Cấu hình electron là 1s22s22p5 → A thuộc
chu kì 2, nhóm VIIA, ô thứ 9 trong bảng tuần hoàn → A là Flo (F) 10
a) Gọi x là phần trăm đồng vị B 5 → Phần trăm đồ 11
ng vị 5B là (100 -x) (0 < x < 100)
10x+11( 100− x) 1, 0 Ta có: ´ M B ¿ = 10, 81 → x = 19% 100 10 11
Phần trăm đồng vị B 5
là 19%, đồng vị 5B là 81% Câu 2 11 (1, 5
b) Cứ 1 mol H3BO3 có 1 mol B ứng với 0, 81 mol 5B
điểm) → Phần trăm khối lượ 11 0, 5
ng của 5B trong H3BO3 là 11.0,81.100% 11
% 5B = 3+10,81+16.3 = 14, 41%
nFe = 0, 2 (mol); nS = 0, 3 mol 0, 5
Chất khử là Fe và S; chất oxi hóa là H2SO4 đặc nóng. Câu 3
* Quá trình nhường electron: (2, 0 Feo - 3e → Fe+3 0, 5 điểm) 0, 2 0, 2. 3 So - 4e → S+4 0, 3 4. 0, 3 0, 3
* Quá trình nhận electron: S+6 + 2e → S+4 0, 5 2x x
Áp dụng định luật bảo toàn electron, ta có:
2x = 0, 6 + 1, 2 → x = 0, 9 mol
nSO = 0, 9 + 0, 3 = 1, 2 (mol) → VSO = 1, 2. 22, 4 = 26, 2 2 0, 5 88 (lít)