Đề thi học kì 1 Lịch sử và địa lý lớp 7 | Đề 3 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 Lịch sử và địa lý lớp 7 | Đề 3 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Khoa học tự nhiên tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRN VÀ ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ, LP 7
a) Khung ma trn
T
T
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
(TNKQ)
Tng hiu
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
TNK
Q
T
L
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
Pn n Đa
1
CU
ÂU
V trí
địa lí,
phm vi
châu Âu
1TN
2,5%
2
CU Á
V trí
địa lí,
phm vi
châu Á
Đặc
điểm t
nhiên
2TN
25%
Đặc
điểm dân
cư, xã hội
1TN
1TLa
,b
1TL
c
Bn đồ
chính tr
châu Á;
các khu
vc ca
châu Á
1TN
Các nn
kinh tế ln
và kinh tế
mi ni
châu Á
3
CHÂU
PHI
V trí
địa lí,
phm vi
châu Phi
Đặc
3TN
1TL
22,5%
điểm t
nhiên
T l
20%
15%
5%
50%
Pn n Lch s
1
TRUNG
QUỐC
VÀ ẤN
ĐỘ
THỜI
TRUNG
ĐẠI
Trung
Quc t
thế k VII
đến gia
thế k XIX
ND2:
Thành
tựu chính
tr, kinh
t, văn
hóa của
Trung
Quốc từ
th kỉ VII
đn giữa
th kỉ
XIX
2TN
5%
n Đ t
thế k VII
đến gia
thế k XIX
ND1.
Vương
triều
Gupta
1TN
2,5%
n Đ t
thế k VII
đến gia
thế k XIX
ND2.Vươ
ng triều
Hồi giáo
Delhi
1TN
2,5%
2
ĐÔNG
NAM Á
TỪ NỬA
ND1. Các
vương
quốc
1TN
1TL
SAU
THẾ KỈ
X ĐẾN
NỬA
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI
phong
kin
Đông
Nam Á
17,5%
ND2.
Vương
quốc
Campuch
ia
2TN
5%
ND3.
Vương
quốc Lào
1TN
2,5%
3
Ch đề:
CÁC
CUC
PT
KIN
ĐA LÍ
ND2. Một
số cuc
pt kin
đa lý
1TL
15%
T l
20%
15%
10%
5%
50%
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
100%
b) Bảng đặc t
TT
Cơng/
Ch đề
Ni
dung/Đơ
n v kin
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Pn n Đa
1
CU
ÂU
V trí
địa lí,
phm vi
châu Âu
Nhn bit
Trình bày được đặc điểm
v trí địa lí, hình dng
kích thước châu Âu.
1TN
2
CU
Á
V trí
địa lí,
phm vi
châu Á
Đặc
điểm t
nhiên
Nhn bit
Trình bày được đặc điểm
v trí địa lí, hình dng
kích thước châu Á.
Trình bày được mt
trong những đặc điểm
thiên nhiên châu Á: Địa
hình; khí hu; sinh vt;
nước; khoáng sn.
Trình bày được đặc điểm
dân cư, tôn giáo; sự phân
b dân các đô th
ln.
Xác định được trên bn
đồ các khu vực địa hình
các khoáng sn chính
châu Á.
Xác định được trên bn
đồ chính tr các khu vc
ca châu Á.
Trình bày được đặc đim
t nhn a hình, k hu,
sinh vt) ca mt trong c
khu vc châu Á
Thông hiu
Trình bày được ý nghĩa
của đặc điểm thiên nhiên
đối vi vic s dng
bo v t nhiên.
Vn dung
Biết tính t l v biu
đồ
Vn dng cao
Biết cách sưu tầm tư liu
trình bày v mt trong
các nn kinh tế ln nn
2TN
Đặc
điểm dân
cư, xã
hi
1TN
1TL(a,b)
Bn đồ
chính tr
châu Á;
các khu
vc ca
châu Á
1TN
1TL(c)
Các
nn kinh
tế ln và
kinh tế
mi ni
châu Á
kinh tế mi ni ca châu
Á (ví d: Trung Quc,
Nht Bn, Hàn Quc,
Singapore).
3
CHÂU
PHI
V trí
địa lí,
phm vi
châu Phi
Đặc
điểm t
nhiên
Nhn bit
Trình bày được đặc điểm
v trí địa lí, hình dng
kích thước châu Phi.
Thông hiu
Phân tích được mt
trong những đặc điểm
thiên nhiên châu Phi: địa
hình; khí hu; sinh vt;
nước; khoáng sn.
Phân tích được mt
trong nhng vn đề môi
trường trong s dng thiên
nhiên châu Phi: vấn đề
săn bắn buôn bán động
vt hoang dã, ly ngà voi,
sng tê giác,...
Trình bày được mt
trong nhng vấn đề ni
cm v dân cư, hội
di sn lch s châu Phi:
tăng nhanh dân số; vấn đ
nạn đói; vấn đề xung đột
quân s,...
Vn dng
Trình y được cách
thức người dân châu Phi
khai thác thiên nhiên các
môi trường khác nhau.
3TN
1TL*
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
(a,b) TL
câuTL
1 câu
(c) TL
T l %
20
15
10
5
Pn n Lch s
1
TRUNG
QUỐC
VÀ ẤN
ĐỘ THỜI
TRUNG
ĐẠI
Trung Quc
t thế k VII
đến gia thế
k XIX
ND2.
Thành tựu
chính tr,
kinh t,
văn hóa
của Trung
Quốc từ
th kỉ VII
đn giữa
th kỉ XIX
Nhận bit
Nêu được những nét
chính về sự thịnh
vượng của Trung
Quốc
Thông hiểu
tả được sự phát
triển kinh tế thời Minh
Thanh
- Giới thiệu được
những thành tựu chủ
yếu của văn hoá
Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ
XIX (Nho giáo, sử
học, kiến trúc,...)
Vận dng
Nhận xét được
những thành tựu chủ
yếu của văn hoá
Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ
XIX (Nho giáo, sử
học, kiến trúc,...)
Vận dng cao
Liên hệ được một số
thành tựu chủ yếu của
văn hoá Trung Quốc
từ thế kỉ VII đến giữa
thế kỉ XIX
2TN
0,5đ
n Đ t thế
k VII đến
gia thế k
XIX
1. Vương
triều
Gupta
2.Vương
Nhận bit
Nêu được những nét
chính về điều kiện tự
nhiên của Ấn Độ
Trình bày khái quát
được sự ra đời nh
hình chính trị, kinh tế,
2TN *
0,5đ
triều Hồi
giáo Delhi
xã hội của Ấn Độ dưới
thời các vương triều
Gupta, Delhi đế
quốc Mogul.
Thông hiểu
- Giới thiệu được một
số thành tựu tiêu biểu
về văn hoá của Ấn Độ
từ thế kỉ IV đến giữa
thế kỉ XIX
Vận dng
Nhận xét được một
số thành tựu tiêu biểu
về văn hoá của Ấn Độ
từ thế kỉ IV đến giữa
thế kỉ XIX
2
ĐÔNG
NAM Á
TỪ NỬA
SAU THẾ
KỈ X ĐẾN
NỬA
ĐẦU THẾ
KỈ XVI
1. Các
vương
quốc
phong kin
Đông Nam
Á
- Nhận bit: Nêu được
một số nét tiêu biểu về
văn hoá của các vương
quốc phong kiến ĐNÁ.
Thông hiểu
tả được q
trình hình thành, phát
triển của các quốc gia
Đông Nam Á từ nửa
sau thế kỉ X đến nửa
đầu thế kỉ XVI.
- Giới thiệu được
những thành tựu văn
hoá tiêu biểu của
Đông Nam Á từ nửa
sau thế kỉ X đến nửa
đầu thế kỉ XVI.
Vận dng
Nhận xét được
những thành tựu văn
hoá tiêu biểu của
Đông Nam Á từ nửa
1TN
0,25đ
½
1,0đ
½
0,5đ
sau thế kỉ X đến nửa
đầu thế kỉ XVI.
Vận dng cao
Liên hệ được một số
thành tựu văn hoá
tiêu biểu của của
Đông Nam Á từ nửa
sau thế kỉ X đến nửa
đầu thế kỉ XVI có ảnh
hưởng đến hiện nay
2. Vương
quốc
Campuchi
a
Nhận bit
u được mt snét
tiêu biểu v văn h
của ơng quốc
Campuchia.
- Nêu đưc s phát
triển của ơng quốc
Campuchia thời
Angkor.
Thông hiểu
tả được q
trình hình thành
phát triển của Vương
quốc Campuchia.
Vận dng
Đánh g được s
phát triển của ơng
quốc Campuchia thời
Angkor.
2TN
0,5đ
3. Vương
quốc Lào
Nhận bit
Nêu được một số nét
tiêu biểu về văn h
của Vương quốc Lào.
- Nêu được sự phát
triển của Vương quốc
Lào thời Lan Xang.
Thông hiểu
tả được q
1TN*
0,25đ
trình hình thành
phát triển của Vương
quốc Lào.
Vận dng
Đánh giá được sự
phát triển của Vương
quốc Lào thời Lan
Xang.
3
Ch đề:
CÁC
CUC
PT
KIN ĐA
ND1. Các
cuc phát
kin đa lý
- Thông hiểu: Biết về
các cuộc phát kiến địa
lí.
1TL
1,5đ
Tng
8 câu
TN
1 câu
TL
½u
TL
½u
TL
T l %
20
15
10
5
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
c, Đề kim tra
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
A. Phần đa lí (2,0 điểm)
Câu 1. Ranh gii gia châu Âu và châu Á là dãy núi nào?
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy U-ran.
C. Dãy Át-lát.
D. Dãy An-đet.
Câu 2. Nước nào có s dân đông nht châu Á?
A. Trung Quc.
B. Nht Bn.
C. Hàn Quc.
D. Ấn Đ.
Câu 3. Phn trung tâm ca châu Á dạng đa hình ch yu là
A. núi cao, đồ s, him tr nht thế gii
B. núi thp và núi trung bình, cao nguyên.
C. đồng bng rng ln và núi thp.
D. cao nguyên và đồng bng rng ln.
Câu 4: Đặc điểm không phi của đường b bin cu Phi?
A. Ít bán đảo và đảo
B. Ít vnh bin.
C. Ít b chia ct.
D. Có nhiều bán đo ln
Câu 5: Ngun du m khí đốt ca châu Á tp trung ch yu khu vc
nào?
A. Bc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 6: Trên bản đ chính tr châu Á được chia thành my khu vc?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Hoang mc ln nht ca châu Phi là
A. Calahari.
B. Xahara.
C. -bi.
D. Namip.
Câu 8. Sông dài nht châu Phi là
A. Sông Nin.
B. Sông Ni-giê.
C. Sông Dăm-be-di.
D. Sông Công-
Câu 9: Hãy kể tên một số nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc thời đại nhà
Đường?
A. Tư Mã Thiên, Đông Trọng Thư, Ngô Thừa Ân
B. La Quán Trung, Tào Tuyết Cn, Bch Cư Dị
C. Đỗ Ph, Lý Bch, Ngô Tha Ân
D. Đỗ Ph, Lý Bch, Bạch Cư Dị
Câu 10: Đến thời Tống, người Trung Quốc nhiều phát minh quan trọng. Đó
A. kĩ thuật in, nghề in giấy viết.
B. kĩ thuật nhuộm, dệt vải.
C. la bàn, thuốc súng,
D. đóng tàu, chế tạo súng.
Câu 11: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi giai đoạn
thống nhất, phục hưng và phát triển?
A. Vương triều Gúp-ta.
B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn.
D. Vương triều Hác-sa.
Câu 12: Sự giống nhau giữa Vương quốc Hồi giáo Đê-li Vương quốc -
gôn là gì?
A. Đều là vương triều của người nước ngoài.
B. Cùng theo đạo Hồi
C. Cùng theo đạo Phật.
D. Đều là những dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì.
Câu 13: Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa
nào?
A. Hàn Quc.
B. Nht Bn.
C. Ấn Độ.
D. Phương Tây.
Câu 14: Thời kì phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là
A. thời kì huy hoàng. B. thời kì Chân Lạp.
C. thời kì hoàng kim. D. thời kì Ăng-co.
Câu 15: Thời kì phát triển của vương quốc Cam-pu-chia, còn gọi là thời kì Ăng-
co kéo dài trong bao lâu?
A. Thế k IX đến thế k XII
B. Thế k IX đến thế k XIII
C. Thế k IX đến thế k XIV
D. Thế k IX đến thế k XV
Câu 16: Chủ nhân đầu tiên sống trên đất Lào là tộc người nào?
A. Lào Thơng
B. Lào Lùm
C. Người Thái
D. Người Khơ –me
II. T LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1(1,5 điểm). Trình bày đặc điểm khí hu châu Phi. Ti sao châu Phi li
khí hu khô nóng bc nht thế gii?
Câu 2 ( 1,5 điểm):Cho bng s liu sau:
S dân ca châu Á và th giới năm 2020
Châu lc
S dân(triệu người)
Châu Á
4641,1
Thế gii
7794,8
a. Tính t l sn ca châu Á trong tng s dân thế gii?
b. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á trong tổng số dân thế
giới.Nêu nhận xét.
c. Kể tên một trong những nền kinh tế lớn của châu Á đồng thời có chung đường
biên giới với Việt Nam.
Câu 3: ( 1,5điểm)
Quan sát lược đồ hình 1 và hãy giới thiệu nét chính về hành trình của một số
cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới?
Câu 4( 1,5điểm): Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước nào? Theo
xu thế phát triển chung của thế giới ngày nay là hòa bình ổn định và hợp tác phát
triển kinh tế, Đông Nam Á cũng có một tổ chức liên minh nhằm cùng nhau hợp
tác phát triển. Vậy em hãy cho biết đó là t chức nào?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
A. Phần địa lí (2,0 điểm): Mi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
án
B
A
A
D
D
C
B
A
B. Phn Lch s (2,0 điểm): Mi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
D
C
A
A
C
D
D
A
II. T LUẬN (6,0 điểm)
Ni dung
Đim
A. Phần đa lí (3,0 điểm)
Câu 1 ( 1,5 điểm)
ặc điểm khí hu châu Phi:
- Châu Phi có khí hu khô nóng bc nht thế gii, nhit đ trung bình năm trên
20
o
C, ng mưa tương đi thp. Các đi khí hu pn b gn như đi xng nhau
qua xích đo:
+ Khí hu ch đạo: nóng, ẩm, mưa nhiu quanh năm.
+ Khí hu cận xích đo: chu c đng ca g mùa, mt mùa nóng m mưa nhiều;
mt mùa khô, mát.
+ Khí hu nhit đi: Bc Phi mang tính lc đa, rt khô, nóng; Nam Phi m
đ nóng hơn.
+ Khí hu cn nhit: mùa đôngm, ẩm, a nhiu, mùa h khô nóng.
*Gii thích:
- Do v trí nằm đối xứng hai bên đường xích đạo; do lãnh th dng hình
khối, đường b bin ít b ct x,…
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 ( 1,5 điểm)
a. Tính t l sn ca châu Á trong tng s dân thế gii.
Châu lc
T l (%)
Châu Á
59,5
Thế gii
100
b.
-V đúng biểu đồ tròn, đảm bo chính xác, thẩm mĩ, khoa học.
-Nhn xét: Châu Á là châu lc đông dân, chiếm 59,5 % dân s thế gii
c. Trung Quốc
0,25
0,5
0,5
0,25
B. Phn Lch sử: (3điểm)
Câu 1: (1,5điểm) Những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến
địa lí lớn trên thế giới:
- Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha là những nước đi tiên phong trong các cuộc
phát kiến địa lí.
- B. Đi-a-xơ dẫn đầu đoàn thám hiểm Bồ Đào Nha đi đến cực Nam Châu
Phi - mũi Hảo Vọng (năm 1487)
- C. Cô-lôm-bô cùng đoàn thủy thủ Tây Ban Nha tìm ra vùng đất mới - châu
Mỹ (năm 1492)
- V. Ga-ma cùng 4 chiếc tàu rời Bồ Đào Nha vòng qua điểm cực Nam châu
Phi và đến được bến Ca-li-cút ở phía Tây Nam Ấn Độ (năm 1497)
- Ph. Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm Tây Ban Nha hoàn thành chuyến
thám hiểm vòng quanh thế giới (năm 1519 -1522)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 2: ( 1,5điểm)
a, Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước:
- Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm 11 nước: Việt Nam, Lào,
Campuchia, Thái Lan, Mi-an-ma, Xin-ga-po, In-đô--xi-a, Malaysia, Phi-
lip-pin, Brunây, Đông Ti-mo.
b, Tổ chức : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Viết tắt là ASEAN.
1,0
0,5
| 1/14

Preview text:


KHUNG MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7 a) Khung ma trận Tổng
Mức độ nhận thức % Nội điểm T Chương/ dung/đơn Vận dụng T chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK T TN TNK TN TL TL TL Q L KQ Q KQ Phân môn Địa lí 1 CHÂU – Vị trí ÂU địa lí, 1TN 2,5% phạm vi châu Âu 2 CHÂU Á – Vị trí 25% địa lí, phạm vi châu Á 2TN – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điể 1TLa 1TL m dân 1TN cư, xã hộ ,b c i – Bản đồ chính trị châu Á; 1TN các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á 3 CHÂU – Vị trí 22,5% PHI địa lí, phạm vi 3TN 1TL châu Phi – Đặc điểm tự nhiên Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
Phân môn Lịch sử 1 TRUNG Trung QUỐC Quốc từ VÀ ẤN thế kỉ VII ĐỘ đến giữa THỜI thế kỉ XIX TRUNG ĐẠI ND2: 5% Thành tựu chính trị, kinh 2TN tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX Ấn Độ từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ND1. Vương 1TN 2,5% triều Gupta Ấn Độ từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX ND2.Vươ 1TN ng triều 2,5% Hồi giáo Delhi 2 ĐÔNG ND1. Các NAM Á vương 1TN 1TL TỪ NỬA quốc SAU phong THẾ KỈ kiến 17,5% X ĐẾN Đông NỬA ĐẦU Nam Á THẾ KỈ ND2. XVI Vương quốc 2TN 5% Campuch ia ND3. Vương 2,5% 1TN quốc Lào 3 Chủ đề: ND2. Một CÁC số cuộc CUỘC phát kiến 1TL PHÁT địa lý 15% KIẾN ĐỊA LÍ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% b) Bảng đặc tả Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ TT
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề n vị kiến dụng thức biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU
– Vị trí Nhận biết ÂU địa
lí, – Trình bày được đặc điểm phạm vi 1TN
vị trí địa lí, hình dạng và châu Âu kích thước châu Âu. 2 CHÂU
– Vị trí Nhận biết Á địa
lí, – Trình bày được đặc điểm
phạm vi vị trí địa lí, hình dạng và châu Á kích thướ c châu Á. 2TN –
Đặc – Trình bày được một điểm tự trong những đặc điểm nhiên
thiên nhiên châu Á: Địa – Đặc
hình; khí hậu; sinh vật;
điểm dân nước; khoáng sản. cư, xã 1TN 1TL(a,b)
– Trình bày được đặc điểm hội
dân cư, tôn giáo; sự phân
– Bản đồ bố dân cư và các đô thị chính trị lớn. châu
Á; – Xác định được trên bản 1TN 1TL(c) các
khu đồ các khu vực địa hình và vực của các khoáng sản chính ở châu Á châu Á. – Các nền kinh
– Xác định được trên bản tế lớn và
đồ chính trị các khu vực kinh tế của châu Á.
mới nổi ở – Trình bày được đặc điểm châu Á
tự nhiên (địa hình, khí hậu,
sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu
– Trình bày được ý nghĩa
của đặc điểm thiên nhiên đố
i với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dung
Biết tính tỉ lệ và vẽ biểu đồ Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu
và trình bày về một trong
các nền kinh tế lớn và nền
kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). 3 CHÂU
– Vị trí Nhận biết PHI địa
lí, – Trình bày được đặc điểm
phạm vi vị trí địa lí, hình dạng và châu Phi kích thước châu Phi. – Đặc Thông hiểu
điểm tự – Phân tích được một nhiên trong những đặc điểm
thiên nhiên châu Phi: địa
hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.
– Phân tích được một
trong những vấn đề môi
trường trong sử dụng thiên
nhiên ở châu Phi: vấn đề
săn bắn và buôn bán động 3TN
vật hoang dã, lấy ngà voi, 1TL* sừng tê giác,...
– Trình bày được một
trong những vấn đề nổi
cộm về dân cư, xã hội và
di sản lịch sử châu Phi:
tăng nhanh dân số; vấn đề
nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng
– Trình bày được cách
thức người dân châu Phi
khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Số câu/ loại câu 8 câu câuTL 1 câu 1 câu TNKQ 1 câu TL (a,b) TL (c) TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
Phân môn Lịch sử 1 TRUNG Trung Quốc Nhận biết QUỐC từ thế kỉ VII – VÀ ẤN Nêu được những nét đế n giữa thế ĐỘ THỜI chính về sự thịnh kỉ XIX TRUNG vượng của Trung ĐẠI ND2. Quốc Thành tựu chính trị, Thông hiểu kinh tế, văn hóa
– Mô tả được sự phát
của Trung triển kinh tế thời Minh Quốc từ thế kỉ VII Thanh đến giữa - Giới thiệu được
thế kỉ XIX những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử 2TN học, kiến trúc,...) 0,5đ Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao
– Liên hệ được một số
thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc
từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX
Ấn Độ từ thế Nhận biết kỉ VII đến
– Nêu được những nét giữa thế kỉ
chính về điều kiện tự XIX nhiên của Ấn Độ 2TN * 1. Vương – Trình bày khái quát 0,5đ triều
được sự ra đời và tình Gupta
hình chính trị, kinh tế, 2.Vương triều Hồi
xã hội của Ấn Độ dưới giáo Delhi thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu
- Giới thiệu được một
số thành tựu tiêu biểu
về văn hoá của Ấn Độ
từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng
– Nhận xét được một
số thành tựu tiêu biểu
về văn hoá của Ấn Độ
từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 2 ĐÔNG 1. Các
- Nhận biết: Nêu được NAM Á vương
một số nét tiêu biểu về TỪ NỬA quốc văn hoá của các vương
SAU THẾ phong kiến quốc phong kiến ĐNÁ.
KỈ X ĐẾN Đông Nam Thông hiểu NỬA ĐẦU THẾ Á – Mô tả được quá KỈ XVI trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 1TN ½ ½ - Giới thiệu được 0,25đ 1,0đ 0,5đ những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao
– Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa
đầu thế kỉ XVI có ảnh
hưởng đến hiện nay 2. Vương Nhận biết quốc
– Nêu được một số nét Campuchi tiêu biểu về văn hoá a của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 2TN Thông hiểu 0,5đ – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng
– Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 3. Vương Nhận biết quốc Lào
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát 1TN* 0,25đ triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu
– Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng
– Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Chủ đề: ND1.
Các - Thông hiểu: Biết về 3 CÁC cuộc
phát các cuộc phát kiến địa CUỘC kiến địa lý lí. 1TL PHÁT 1,5đ KIẾN ĐỊA Tổng 8 câu 1 câu ½câu ½câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% c, Đề kiểm tra
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
A. Phần địa lí (2,0 điểm)
Câu 1. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào?
A. Dãy Hi-ma-lay-a. B. Dãy U-ran. C. Dãy Át-lát. D. Dãy An-đet.
Câu 2. Nước nào có số dân đông nhất châu Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 3. Phần trung tâm của châu Á dạng địa hình chủ yếu là
A. núi cao, đồ sộ, hiểm trở nhất thế giới
B. núi thấp và núi trung bình, cao nguyên.
C. đồng bằng rộng lớn và núi thấp.
D. cao nguyên và đồng bằng rộng lớn.
Câu 4: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi? A. Ít bán đảo và đảo B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn
Câu 5: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 6: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành mấy khu vực? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Hoang mạc lớn nhất của châu Phi là A. Calahari. B. Xahara. C. Gô-bi. D. Namip.
Câu 8. Sông dài nhất châu Phi là A. Sông Nin. B. Sông Ni-giê. C. Sông Dăm-be-di. D. Sông Công-gô
Câu 9: Hãy kể tên một số nhà thơ nổi tiếng của Trung Quốc thời đại nhà Đường?
A. Tư Mã Thiên, Đông Trọng Thư, Ngô Thừa Ân
B. La Quán Trung, Tào Tuyết Cần, Bạch Cư Dị
C. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Ngô Thừa Ân
D. Đỗ Phủ, Lý Bạch, Bạch Cư Dị
Câu 10: Đến thời Tống, người Trung Quốc có nhiều phát minh quan trọng. Đó là
A. kĩ thuật in, nghề in giấy viết.
B. kĩ thuật nhuộm, dệt vải.
C. la bàn, thuốc súng,
D. đóng tàu, chế tạo súng.
Câu 11: Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn
thống nhất, phục hưng và phát triển?
A. Vương triều Gúp-ta.
B. Vương triều Hồi giáo Đê-li.
C. Vương triều Mô-gôn.
D. Vương triều Hác-sa.
Câu 12: Sự giống nhau giữa Vương quốc Hồi giáo Đê-li và Vương quốc Mô- gôn là gì?
A. Đều là vương triều của người nước ngoài.
B. Cùng theo đạo Hồi
C. Cùng theo đạo Phật.
D. Đều là những dân cư có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì.
Câu 13: Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào? A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ. D. Phương Tây.
Câu 14: Thời kì phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là
A. thời kì huy hoàng. B. thời kì Chân Lạp.
C. thời kì hoàng kim. D. thời kì Ăng-co.
Câu 15: Thời kì phát triển của vương quốc Cam-pu-chia, còn gọi là thời kì Ăng- co kéo dài trong bao lâu?
A. Thế kỉ IX đến thế kỉ XII
B. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIII
C. Thế kỉ IX đến thế kỉ XIV
D. Thế kỉ IX đến thế kỉ XV
Câu 16: Chủ nhân đầu tiên sống trên đất Lào là tộc người nào? A. Lào Thơng B. Lào Lùm C. Người Thái D. Người Khơ –me
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1(1,5 điểm). Trình bày đặc điểm khí hậu châu Phi. Tại sao châu Phi lại có
khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới?
Câu 2 ( 1,5 điểm):Cho bảng số liệu sau:
Số dân của châu Á và thế giới năm 2020 Châu lục
Số dân(triệu người) Châu Á 4641,1 Thế giới 7794,8
a. Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới?
b. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á trong tổng số dân thế giới.Nêu nhận xét.
c. Kể tên một trong những nền kinh tế lớn của châu Á đồng thời có chung đường
biên giới với Việt Nam. Câu 3: ( 1,5điểm)
Quan sát lược đồ hình 1 và hãy giới thiệu nét chính về hành trình của một số
cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới?
Câu 4( 1,5điểm): Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước nào? Theo
xu thế phát triển chung của thế giới ngày nay là hòa bình ổn định và hợp tác phát
triển kinh tế, Đông Nam Á cũng có một tổ chức liên minh nhằm cùng nhau hợp
tác phát triển. Vậy em hãy cho biết đó là tổ chức nào?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
A. Phần địa lí (2,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B A A D D C B A án
B. Phần Lịch sử (2,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C A A C D D A án
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Nội dung Điểm
A. Phần địa lí (3,0 điểm) Câu 1 ( 1,5 điểm)
*Đặc điểm khí hậu châu Phi:
- Châu Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 0,25
20oC, lượng mưa tương đối thấp. Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng nhau qua xích đạo: 0,25
+ Khí hậu xích đạo: nóng, ẩm, mưa nhiều quanh năm.
+ Khí hậu cận xích đạo: chịu tác động của gió mùa, một mùa nóng ẩm mưa nhiều; 0,25 một mùa khô, mát. 0,25
+ Khí hậu nhiệt đới: ở Bắc Phi mang tính lục địa, rất khô, nóng; ở Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn.
+ Khí hậu cận nhiệt: mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều, mùa hạ khô nóng. 0,25 *Giải thích:
- Do vị trí nằm đối xứng hai bên đường xích đạo; do lãnh thổ dạng hình 0,25
khối, đường bờ biển ít bị cắt xẻ,… Câu 2 ( 1,5 điểm)
a. Tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới. Châu lục Tỉ lệ (%) 0,25 Châu Á 59,5 Thế giới 100 b.
-Vẽ đúng biểu đồ tròn, đảm bảo chính xác, thẩm mĩ, khoa học. 0,5
-Nhận xét: Châu Á là châu lục đông dân, chiếm 59,5 % dân số thế giới c. Trung Quốc 0,5 0,25
B. Phần Lịch sử: (3điểm)
Câu 1: (1,5điểm) Những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến
địa lí lớn trên thế giới:
- Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha là những nước đi tiên phong trong các cuộc 0,25 phát kiến địa lí.
- B. Đi-a-xơ dẫn đầu đoàn thám hiểm Bồ Đào Nha đi đến cực Nam Châu 0,25
Phi - mũi Hảo Vọng (năm 1487)
- C. Cô-lôm-bô cùng đoàn thủy thủ Tây Ban Nha tìm ra vùng đất mới - châu 0,25 Mỹ (năm 1492)
- V. Ga-ma cùng 4 chiếc tàu rời Bồ Đào Nha vòng qua điểm cực Nam châu 0,25
Phi và đến được bến Ca-li-cút ở phía Tây Nam Ấn Độ (năm 1497)
- Ph. Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm Tây Ban Nha hoàn thành chuyến 0,5
thám hiểm vòng quanh thế giới (năm 1519 -1522) Câu 2: ( 1,5điểm)
a, Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm những nước:
- Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm 11 nước: Việt Nam, Lào, 1,0
Campuchia, Thái Lan, Mi-an-ma, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Malaysia, Phi-
lip-pin, Brunây, Đông Ti-mo.
b, Tổ chức : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Viết tắt là ASEAN. 0,5