Đề thi học kì 1 Lịch sử và địa lý lớp 7 | Đề 3 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 Lịch sử và địa lý lớp 7 | Đề 3 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Khoa học tự nhiên tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN, BNG ĐC T Đ KIM TRA ĐỊNH KÌ - CTST
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7 K I
TT
Chương/
Ch đề
Ni dungơn v kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
1
Ch đ 1
N Đ THI
TRUNG ĐI
-Vương Triu Gupta
-Vương triu hi giáo Đêli
Nhn bit:
-Xã hi n Đ i Vương triu Gúp ta
-Xã hi n Đ i Vương triu Đê-li
2TN
Ch đ 2
-ĐÔNG NAM
Á T NA
SAU TH K X
ĐN NA
ĐU TH K
XVI
-Ki quát v Đông Nam Á từ
sau thế k X đến na đu thế k
XVI
-Vương quc Lào
-Vương quc Cam-pu-chia
-Nn biết;
-Q trình hình tnh pt trin các quc gia Đông Nam Á từ TK
X đến na đu TK XVI
-Gii thiu 1 s thành tu văn hóa ca Lào.
-Mô t đưc quá trình hình thành phát trin ca Vương quc
Lào
Thông hiu:
Lý gii được s phát trin ca Vương quc Lào thi Ln-Xng?
Vn dng cao:
Em y nhn xét nhng thành tu văn a tiêu biểu của Đông
Nam Á t na sau thế k X đến na đầu thế k XVI
3TN
1TL
Ch đ 3: ĐT
C DƯI
CÁC VƯƠNG
TRIU NGÔ-
-Đất nưc bui đầu đc lp
-Đi C Vit thi Đinh-Tin Lê
Nhn biết:
-Nm đưc tình hình nưc ta buổi đầu đc lp, ý nga ca chiến
thng Bch Đằng năm 938.
-Ngô Quyn lên ngôi vua chn C Loa làm kinh đô
3TN
1TL
ĐINH TIN
LÊ(938-1009)
-Vic Đinh B nh là ni Vit đu tiên xưng đế đt tên nưc là
Đi c Vit , đt nn hiu là Thái Bình đã khng đnh c ta
ngang hàng vi Trung Quc.
Thông hiu:
-Tnh bày đưc công lao to ln ca N Quyn và Đinh B Lĩnh
đi vi c ta trong buổi đu đc lp.
S câu/ loi u
8 câu
TNKQ
2 câu
TL
T l %
20
15
Phân môn Đa lí
1
CU
ÂU
0.5 điểm
TN = 10%
V trí địa lí, phm
vi châu Âu
Đặc điểm t nhiên
Đặc điểm dân cư,
xã hi
Nhn biết
Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dng
và kích thước châu Âu.
Xác định được trên bản đồ các sông ln Rhein
(Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đi
nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.
Thông hiu
Trình bày được đặc điểm của cấu dân
2TN
1TL
Châu Âu di cư và đô th hoá châu Âu.
Vn dng
- Biết được nguy cơ của tình trng dân s ngày càng
già đi ca Châu Âu.
1TL
2
CU Á
1.5 đim
TN
0.5 đim
TL
= 40%
V trí địa lí, phm
vi châu Á
Đặc điểm t nhiên
Đặc điểm dân cư,
xã hi
Bn đồ chính tr
châu Á; các khu vc
ca cu Á
Các nn kinh tế ln
kinh tế mi ni
châu Á
Nhn biết
Trình bày được đặc điểm v trí địa lí, hình dng
và kích thước châu Á.
Trình bày được mt trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hu; sinh vật; nước;
khoáng sn.
Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; s
phân b dân cư và các đô thị ln.
Xác định được trên bản đồ các khu vực đa hình
và các khoáng sn chính châu Á.
Xác định được trên bản đ chính tr các khu vc
ca châu Á.
Trình bày đưc đặc đim t nhiên (địa hình, khí hu,
sinh vt) ca mt trong c khu vc châu Á
Vn dng cao
6TN
1TL
- Nêu được ảnh hưởng ca khí hu nhiệt đới gió
mùa đến sn xut nông nghip địa phương.
3
CU
PHI
2.5 đim
TL
= 50%
V trí địa lí, phm
vi châu Phi
Đặc điểm t nhiên
Đặc điểm dân cư,
xã hi
Phương thức con
ngưi khai thác, s
dng bo v thiên
nhiên
Thông hiu
Trình bày được cách thức người dân châu Phi
khai thác thiên nhiên các môi trường khác nhau.
1TL
Khái quát v Cng
hoà Nam Phi
S câu/ loi u
8 u
TNKQ
2 u
TL
1 u
TL
1
câu
TL
T l %
20
15
10
5
Đ KIM TRA CUI HC K I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ 7
A.TRC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Câu 1: Vương triều nào Ấn Độ thi Phong kiến tn tại đến gia TK XIX thì b thực dân Anh đến xâm lược, lật đổ?
A. Vương triều Gúp-ta B. Vương triều -Gôn
C. Vương triều hồi giáo Đê li D. Vương triều Hác-sa
Câu 2. Đới khí hu cc và cn cc ca Châu Âu phân b khu vc
A. Đông Âu.
B. Tây Âu.
C. Bc Âu.
D. Nam Âu.
Câu 3: Vương triều hồi giáo Đê-li do người nước nào lp nên.
A. Người Ấn Độ B. Người Th Nhĩ Kì
C. Người Mông C D. Người Trung Quc
Câu 4: Các quốc gia Đông Nam Á phát triển thịnh vượng vào khong thi gian nào:
A. Đầu TK X đến đầu TK XIII B. Giữa TK X đến đầu TK XIII
C. Nữa sau TK X đến đầu TK XIII D. Cuối TK X đến đầu TK XIII
Câu 5. Trong cơ cấu dân s theo độ tui ca Châu Âu, t trng dân s i 15 tuổi đang có xu hướng
A. tăng.
B. gim.
C. tăng chậm.
D. không thay đổi.
Câu 6. Châu Á có s dân
A. đông nhất thế gii.
B. đông thứ hai thế gii.
C. đông thứ ba thế gii.
D. đông thứ tư thế gii.
Câu 7: Vương quốc Ln-xạng được thành lp vào TK XIII là tin thân của nước nào ngày nay?
A. Lào B. Thái Lan
C. Mi-an-ma D. In-đô--xi-a
Câu 8: Ch nhân đầu tiên của Vương Quốc Lào là
A. Người Khơme B. Ngươi Lào Lùm.
C.Nguời Lào Thơng D. Người Mông c
Câu 9. Khu vực Nam Á là nơi ra đời ca những tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo Ấn Độ giáo.
B. Hi giáo và Ki-tô giáo.
C. Hi giáo và n Độ giáo.
D. Pht giáo và Ấn Đ giáo.
Câu 10. Khu vc có mật độ dân s cao nht Châu Á là
A. Đông Á.
B. Đông Nam Á.
C. Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 11. Mt trong những ý nghĩa của chiến thng Bạch Đằng năm 938 là
A. mưu đồ xâm lược ca quân Nam Hán b đè bẹp.
B. quân Nam Hán tiếp tc chun b xâm lược.
C. quân Nam Hán ch cơ hội xâm lược.
D. quân Nam Hán không giám xâm lược nước ta na.
Câu 12. Các đô thị đông dân của Châu Á phân b ch yếu các khu vực nào sau đây?
A. Đông Á và Tây Nam Á.
B. Nam Á và Trung Á.
C. Đông Nam Á và Trung Á.
D. Đông Á và Đông Nam Á.
Câu 13. Ngô Quyền lên ngôi vua đã chọn
A. Thăng Long làm kinh đô. B. C Loa làm kinh đô.
C. Hoa Lư làm kinh đô. D. Thanh Hoá (Tây Đô) làm kinh đô.
Câu 14.Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt đầu tiên xưng đế, đặt tên nước là Đại C Việt , đặt niên hiệu là Thái Bình nói lên điều
gì?
A.Xem mình là vua một nước ln.
B.Khẳng định người Việt có giang sơn bờ cõi riêng.
C. Không ph thuc vào bt c c nào
D.Khẳng định nước ta ngang hàng vi nhà Tng ( Trung Quc).
Câu 15. Đồng bằng Lưỡng Hà nm khu vc
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 16. Thc vt ch yếu Đông Nam Á là
A. rừng ôn đới m.
B. rng nhiệt đới m.
C. rng nhiệt đới khô.
D. rừng ôn đới khô.
B. T LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
a. Vương quốc Lào thi Lan Xang là thời kì như thế nào? (0,5 điểm)
b.Em hãy nhn xét nhng thành tựu văn hóa tiêu biu của Đông Nam Á từ nữa sau TK X đến nữa đầu TK XVI? (1
đim)
Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu.
b. Dân s châu Âu đang già đi gây khó khăn gì đối vi s phát trin kinh tế - xã hi ca châu lc.
Câu 3(1,5 điểm) Trình bày đưc công lao to ln ca Ngô Quyn và Đinh B Lĩnh đi vi c ta trong buổi đu đc lp.
Câu 4 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên môi trường xích đạo m.
b. Khí hu nhiệt đới gió mùa có thun lợi gì đến sn xut nông nghip c ta?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
I. TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
(16 câu x 0,25 = 4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
C
C
B
C
B
A
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đp n
D
C
A
D
B
D
D
B
II. T LUẬN(6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
a. Vương quốc Lào thi Lan Xang là thời kì như thế nào?
Là thi kì phát trin thịnh vượng nht ca Lào trên mi mt, v chính trị, văn hóa, xã hội
0,5đ
b. Nhn xét nhng thành tựu văn hóa tiêu biu của Đông Nam Á t nữa sau TK X đến nữa đầu
TK XVI
- Nền văn hóa được hình thành găn liền vi các quốc gia đân tộc
- Tôn giáo phát trin mnh m
- Ngh thut kiến trúc rc r
- Đóng góp vào kho tang văn hóa nhân loại
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu.
- Số dân chầu Âu năm 2020 là 747 triệu người, đứng thứ tư thế giới.
0,25
- Châu Âu có cơ cấu dân số già.
- Châu Âu có tình trạng mất cần bằng giới tính.
0,25
0,25
b. Dân s châu Âu đang già đi gây khó khăn đi vi s phát trin kinh tế - hi ca châu
lc.
- S thiếu ht v lao động.
- Chi phí ln v phúc li xã hi, y tế cho người già.
- Nguy cơ giảm dân s
0,25
0,25
0,25
3
*Công lao ca Ngô quyn:
-Có công chm dứt hơn 1000 năm thng tr ca các triều đại phong kiến phương Bắc , giành li
độc lp dân tc.
-Cng c và xây dựng đất nước , giúp đất nước yên bình và đt nn móng cho mt quốc gia độc
lp ,thng nht sau này.
* Công lao của Đinh Bộ Lĩnh: có công dẹp yên các thế lc cát c , thng nhất đất nước, tạo điều
kiện cho đất nước bước vào thi kì ổn định lâu dài.
0,5đ
0,5
0,5
4
Khí hu nhiệt đới gió mùa có thun lợi gì đến sn xut nông nghip c ta?
- Cây trng, vật nuôi đa dạng, nhiu qu ngon,…
- Cây trng xanh tốt quanh năm, trồng t 2 đến 3 v.
0,5
0,5
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CTST
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 KỲ I
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Thông TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Chủ đề hiểu biết Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1 -Vương Triều Gupta Nhận biết:
ẤN ĐỘ THỜI -Vương triều hồi giáo Đêli
-Xã hội Ấn Độ dưới Vương triều Gúp –ta 2TN TRUNG ĐẠI
-Xã hội Ấn Độ dưới Vương triều Đê-li Chủ đề 2
-Khái quát về Đông Nam Á từ -Nhân biết;
-ĐÔNG NAM sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ -Quá trình hình thành phát triển các quốc gia Đông Nam Á từ TK Á TỪ NỬA XVI X đến nửa đầu TK XVI
SAU THẾ KỈ X -Vương quốc Lào
-Giới thiệu 1 số thành tựu văn hóa của Lào. 3TN ĐẾN
NỬA -Vương quốc Cam-pu-chia
-Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc ĐẦU THẾ KỈ Lào XVI Thông hiểu:
Lý giải được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lạn-Xạng? Vận dụng cao:
Em hãy nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông
Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI 1TL
Chủ đề 3: ĐẤT -Đất nước buổi đầu độc lập Nhận biết:
NƯỚC DƯỚI -Đại Cồ Việt thời Đinh-Tiền Lê -Nắm được tình hình nước ta buổi đầu độc lập, ý nghĩa của chiến CÁC VƯƠNG
thắng Bạch Đằng năm 938. TRIỀU NGÔ-
-Ngô Quyền lên ngôi vua chọn Cổ Loa làm kinh đô 3TN 1TL ĐINH –TIỀN
-Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt đầu tiên xưng đế đặt tên nước là LÊ(938-1009)
Đại cồ Việt , đặt niên hiệu là Thái Bình đã khẳng định nước ta
ngang hàng với Trung Quốc. Thông hiểu:
-Trình bày được công lao to lớn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh
đối với nước ta trong buổi đầu độc lập. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 Phân môn Địa lí 1 Nhận biết
– Vị trí địa lí, phạm – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng vi châu Âu và kích thước châu Âu. CHÂU
– Đặc điểm tự nhiên
– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein ÂU
– Đặc điểm dân cư, (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). 2TN 0.5 điểm xã hội
– Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới TN = 10%
nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu 1TL
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư
Châu Âu di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Vận dụng
- Biết được nguy cơ của tình trạng dân số ngày càng 1TL già đi của Châu Âu. 2
– Vị trí địa lí, phạm Nhận biết vi châu Á
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng
– Đặc điểm tự nhiên và kích thước châu Á.
– Đặc điểm dân cư, – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên xã hội
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; CHÂU Á
– Bản đồ chính trị khoáng sản. 1.5 điểm
châu Á; các khu vực – Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự TN của châu Á
phân bố dân cư và các đô thị lớn. 0.5 điểm – 6TN
Các nền kinh tế lớn – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình TL
và kinh tế mới nổi ở và các khoáng sản chính ở châu Á. 1TL = 40% châu Á
– Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu,
sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Vận dụng cao
- Nêu được ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió
mùa đến sản xuất nông nghiệp ở địa phương. 3
– Vị trí địa lí, phạm Thông hiểu vi châu Phi
– Trình bày được cách thức người dân châu Phi 1TL CHÂU
– Đặc điểm tự nhiên
khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. PHI – Đặc điểm dân cư, 2.5 điểm xã hội TL – Phương thức con = 50% người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi Số câu/ loại câu 8 câu 1 2 câu 1 câu TNKQ câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
A.TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Câu 1: Vương triều nào ở Ấn Độ thời Phong kiến tồn tại đến giữa TK XIX thì bị thực dân Anh đến xâm lược, lật đổ? A. Vương triều Gúp-ta B. Vương triều Mô-Gôn
C. Vương triều hồi giáo Đê li D. Vương triều Hác-sa
Câu 2. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu.
Câu 3: Vương triều hồi giáo Đê-li do người nước nào lập nên. A. Người Ấn Độ B. Người Thổ Nhĩ Kì C. Người Mông Cổ D. Người Trung Quốc
Câu 4: Các quốc gia Đông Nam Á phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào:
A. Đầu TK X đến đầu TK XIII
B. Giữa TK X đến đầu TK XIII
C. Nữa sau TK X đến đầu TK XIII
D. Cuối TK X đến đầu TK XIII
Câu 5. Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. tăng chậm. D. không thay đổi.
Câu 6. Châu Á có số dân
A. đông nhất thế giới.
B. đông thứ hai thế giới.
C. đông thứ ba thế giới.
D. đông thứ tư thế giới.
Câu 7: Vương quốc Lạn-xạng được thành lập vào TK XIII là tiền thân của nước nào ngày nay? A. Lào B. Thái Lan C. Mi-an-ma D. In-đô-nê-xi-a
Câu 8: Chủ nhân đầu tiên của Vương Quốc Lào là A. Người Khơme B. Ngươi Lào Lùm. C.Nguời Lào Thơng D. Người Mông cổ
Câu 9. Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây?
A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo.
B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo.
D. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
Câu 10. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 11. Một trong những ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là
A. mưu đồ xâm lược của quân Nam Hán bị đè bẹp.
B. quân Nam Hán tiếp tục chuẩn bị xâm lược.
C. quân Nam Hán chờ cơ hội xâm lược.
D. quân Nam Hán không giám xâm lược nước ta nữa.
Câu 12. Các đô thị đông dân của Châu Á phân bố chủ yếu ở các khu vực nào sau đây? A. Đông Á và Tây Nam Á. B. Nam Á và Trung Á.
C. Đông Nam Á và Trung Á.
D. Đông Á và Đông Nam Á.
Câu 13. Ngô Quyền lên ngôi vua đã chọn
A. Thăng Long làm kinh đô. B. Cổ Loa làm kinh đô.
C. Hoa Lư làm kinh đô. D. Thanh Hoá (Tây Đô) làm kinh đô.
Câu 14.Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt đầu tiên xưng đế, đặt tên nước là Đại Cồ Việt , đặt niên hiệu là Thái Bình nói lên điều gì?
A.Xem mình là vua một nước lớn.
B.Khẳng định người Việt có giang sơn bờ cõi riêng.
C. Không phụ thuộc vào bất cứ nước nào
D.Khẳng định nước ta ngang hàng với nhà Tống (ở Trung Quốc).
Câu 15. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở khu vực A. Đông Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 16. Thực vật chủ yếu ở Đông Nam Á là A. rừng ôn đới ẩm.
B. rừng nhiệt đới ẩm.
C. rừng nhiệt đới khô. D. rừng ôn đới khô.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)
a. Vương quốc Lào thời Lan Xang là thời kì như thế nào? (0,5 điểm)
b.Em hãy nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nữa sau TK X đến nữa đầu TK XVI? (1 điểm) Câu 2 (1.5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu.
b. Dân số châu Âu đang già đi gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục.
Câu 3(1,5 điểm) Trình bày được công lao to lớn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta trong buổi đầu độc lập. Câu 4 (1.5 điểm)
a. Trình bày cách thức người dân Châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo ẩm.
b. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có thuận lợi gì đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
(16 câu x 0,25 = 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B C B A A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C A D B D D B
II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a. Vương quốc Lào thời Lan Xang là thời kì như thế nào?
Là thời kì phát triển thịnh vượng nhất của Lào trên mọi mặt, về chính trị, văn hóa, xã hội 0,5đ
b. Nhận xét những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nữa sau TK X đến nữa đầu 1 TK XVI
- Nền văn hóa được hình thành găn liền với các quốc gia đân tộc 0,5đ
- Tôn giáo phát triển mạnh mẽ 0,5đ
- Nghệ thuật kiến trúc rực rỡ 0,5đ
- Đóng góp vào kho tang văn hóa nhân loại 0,5đ
a. Trình bày đặc điểm dân cư Châu Âu. 2
- Số dân chầu Âu năm 2020 là 747 triệu người, đứng thứ tư thế giới. 0,25
- Châu Âu có cơ cấu dân số già. 0,25
- Châu Âu có tình trạng mất cần bằng giới tính. 0,25
b. Dân số châu Âu đang già đi gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của châu lục. 0,25
- Sự thiếu hụt về lao động. 0,25
- Chi phí lớn về phúc lợi xã hội, y tế cho người già. 0,25 - Nguy cơ giảm dân số
*Công lao của Ngô quyền:
-Có công chấm dứt hơn 1000 năm thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc , giành lại 0,5đ độc lập dân tộc.
-Củng cố và xây dựng đất nước , giúp đất nước yên bình và đặt nền móng cho một quốc gia độc 0,5 3
lập ,thống nhất sau này.
* Công lao của Đinh Bộ Lĩnh: có công dẹp yên các thế lực cát cứ , thống nhất đất nước, tạo điều
kiện cho đất nước bước vào thời kì ổn định lâu dài. 0,5
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có thuận lợi gì đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
- Cây trồng, vật nuôi đa dạng, nhiều quả ngon,… 0,5 4
- Cây trồng xanh tốt quanh năm, trồng từ 2 đến 3 vụ. 0,5