-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 1 Lịch sử và địa lý lớp 7 | Đề 5 | Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 Lịch sử và địa lý lớp 7 | Đề 5 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Khoa học tự nhiên tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề HK1 Lịch sử & Địa lí 7 37 tài liệu
Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu
Đề thi học kì 1 Lịch sử và địa lý lớp 7 | Đề 5 | Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 Lịch sử và địa lý lớp 7 | Đề 5 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Khoa học tự nhiên tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Lịch sử & Địa lí 7 37 tài liệu
Môn: Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: ………
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP: 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) GV BỘ MÔN TỔ KHỐI TRƯỞNG CHUYÊN MÔN MA TRẬN Tổng
Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử
Chủ đề 1. Trung Quốc 1. Thành tựu chính trị, kinh tế,
từ thế kỉ VII đến thế kỉ văn hóa của Trung Quốc từ thế 5 2 TN* XIX
kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 1 2
Chủ đề 2. Ấn Độ từ thế 1. Thành tựu văn hóa Ấn Độ
kỉ từ thế kỉ IV đến giữu 2TN* 1TL* 15 thế kỉ XIX
Chủ đề 3. Đông Nam Á 1. Vương quốc Campuchia.
từ nửa sau thế kỉ X đến 2. Vương quốc Lào. 10 2 TN* 3
nửa đầu thế kỉ XV 4
Chủ đề 4. Việt Nam từ 2. Việt Nam từ năm 938 đến 1 1 TL*
đầu thế kỉ X đến đầu năm 1009: thời Ngô – Đinh – 2 TN* TL* 20 (b) thế kỉ XVI Tiền Lê (a) Số câu/ loại câu 8TNKQ 1TL 1 TL 1 TL (a) (b) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 CHÂU Á
-Đặc điểm dân cư-xã hội châu Á
-Bản đồ chính trị châu Á
-Tìm hiểu về các nền kinh tế 1TL* 1TL* 35
lớn và kinh tế mới nổi của 7TN* Châu Á. 2 CHÂU PHI
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi
– Đặc điểm tự nhiên
– Đặc điểm dân cư, xã hội 1TL* 1TL* 15 Số câu/loại câu 7TNKQ 2TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ TT Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn lịch sử 1
Chủ đề 1. Trung Quốc 1. Thành tựu chính trị,
từ thế kỉ VII đến thế
kinh tế, văn hóa của Nhận biết 2 TN* kỉ XIX
Trung Quốc từ thế kỉ - Nêu được những chính sách về sự thịnh
VII đến giữa thế kỉ vượng của Trung Quốc XIX. 2
Chủ đề 2. Ấn Độ từ 1. Vương triểu Gupta. Thông hiểu:
thế kỉ từ thế kỉ IV đến 2. Vương triều Hồi
- Giới thiệu được một số thành tựu văn hóa 2TN* 1 TL* giữu thế kỉ XIX giáo Đê-li
tiêu biểu của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế 3. Đế quốc Mô- gôn kỉ XIX 3
Chủ đề 3. Đông Nam 2. Vương quốc Nhận biết
Á từ nửa sau thế kỉ X Campuchia.
- Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của
đến nửa đầu thế kỉ 3. Vương quốc Lào. Vương quốc Campuchia. XV
- Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của 2 TN* Vương quốc Lào 4
Chủ đề 4. Việt Nam từ 1. Việt Nam từ năm Nhận biết
đầu thế kỉ X đến đầu 938 đến năm 1009: thời - Nêu được những nét chính về thời Ngô. thế kỉ XVI Ngô – Đinh – Tiền Lê
- Trình bày được công cuộc thống nhất đất
nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh 2 TN*
- Nêu được đời sống xã hội, văn hóa thời Ngô –Đinh- Tiền Lê Thông hiểu
- Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981).
- Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính
quyền thời Ngô- Đinh – Tiền Lê Vận dụng
- Vẽ được sơ đồ tổ chức chính quyền (trung 1TL (a)
ương) thời Ngô- Đinh – Tiền Lê
- Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô
Quyền đã được kế thừa, vận dụng vào cuộc 1TL (b)
kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). Số câu/loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 CHÂU Á – Đặc điểm dân cư, Nhận biết xã hội
– Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; – Bản đồ chính trị
sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. 7TN* châu Á; các khu vực
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa của châu Á
hình và các khoáng sản chính ở châu Á.
– Các nền kinh tế lớn – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu và kinh tế mới nổi ở vực của châu Á. châu Á
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí 1TLa*
hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên
nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một
trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới
nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản,
Hàn Quốc, Singapore). 1TLb* 2
– Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết CHÂU PHI châu Phi
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước châu Phi.
– Đặc điểm tự nhiên Thông hiểu – Đặc điểm dân cư,
- Phân tích được một trong những đặc điểm xã hội
thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh
vật; nước; khoáng sản.
– Phân tích được một trong những vấn đề môi
trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi:
vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang 1TLa*
dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,...
– Trình bày được một trong những vấn đề nổi
cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu
Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng
– Trình bày được cách thức người dân châu 1TLb* Phi khai thác thiên nhiên Số câu/ loại câu 7TNKQ 2TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: ………
MÔN:LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– LỚP: 7
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A.TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) –Khoanh tròn vào chữ cái ở trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX trải qua những giai đoạn nào?
A.Nhà Đường, thời kì Ngũ đại,nhà Tống, nhà Nguyên,nhà Minh, nhà Thanh
B.Thời kì Ngũ đại,nhà Tống, nhà Nguyên,nhà Minh, nhà Thanh
C.Nhà Tống, nhà Nguyên,nhà Minh, nhà Thanh
D.Nhà Nguyên,nhà Minh, nhà Thanh
Câu 2. Biện pháp tuyển chọn nhân tài dưới thời Đường như thế nào?
A. Các quan đại thần tiến cử người tài giỏi cho triều đình.
B. Mở trường học chọn ngay từ nhỏ, chủ yếu là con em quan lại. C. Mở nhiều khoa thi.
D. Vua trực tiếp tuyển chọn
Câu 3.Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ Hin-đu B. Chữ Phạn C. Chữ Nho D. Chữ tượng hình
Câu 4. San-dra Gúp-ta I lập ra Vương triều Gúp-ta vào thế kỉ nào? A. Đầu thế kỉ II B. Đầu thế kỉ III C. Đầu thế kỉ IV D. Đầu thế kỉ V
Câu 5. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ?
A. Mi- an- ma. B. Lào. C. Thái Lan. D. Sing- ga- po.
Câu 6. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào?
A.Lào. B. Cam-pu-chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 7. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân?
A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Hoàn.
Câu 8. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì? A. Đại Việt B. Đại Cồ Việt C. Đại Nam. D. Đại Ngu
B. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm)
Câu 1(1.5 điểm): Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX?
Câu 2 (1.5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau:
“Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và dân sự. Giúp Lê
Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức
quan văn, quan võ; các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu.”
a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền Lê ?
b. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong
cuộc kháng chiến chống Tống năm 981? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cư dân châu Á thuộc các chủng tộc:
A. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it. B. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it, Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it.
Câu 2. Ý nào dưới đây không đúng?
A. Châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục.
B. Châu Á có cơ cấu dân số già.
C. Tỉ lệ tăng dân số của châu Á đã giảm và thấp hơn mức trung bình của thế giới.
D. Dân số châu Á đang chuyển biến theo hướng già hoá.
Câu 3. Các nước có nhiều đô thị trên 10 triệu dân ở châu Á là
A. Ấn Độ, Trung Quốc.
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Băng-la-đét.
C. Ấn Độ, Thái Lan, Phi-líp-pin.
D. Nhật Bản, Pa-ki-xtan, In-đô-nê-xi-a.
Câu 4. Phần nhiều các nước châu Á là các nước A. phát triển. B. đang phát triển.
C. có thu nhập bình quân đầu người cao,
D. công nghiệp hiện đại.
Câu 5. Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là:
A. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.
B. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.
C. mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.
D. mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam.
Câu 6. Các nước ở Tây Á chủ yếu có khí hậu:
A. cận nhiệt địa trung hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng.
B. ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên.
C. nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng.
D. lục địa, rất khô hạn và nóng, cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc.
Chọn, điền những cụm từ cho sẵn vào chỗ trống
Câu 7. Điền cụm từ sau vào chỗ trống sao cho đúng: hết sức thưa thớt, tập trung rất đông
Châu Á có mật độ dân số cao, 150 người/km2 (2020). Dân cư châu Á phân bố rất không đồng đều. Có
những vùng dân cư (1)...............................................như Nam Á, phía đông của Đông Á, Đông Nam Á;
có những vùng dân cư (2)..............................................như Bắc Á, Tây Á, Trung Á... B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm):
a. So sánh khí hậu của khu vực Đông Á và Đông Nam Á..
b. Trình bày khái quát một số nét nổi bật về kinh tế- xã hội đất nước Nhật Bản. Câu 2. ( 1,5 điểm)
a. Trình bày vấn đề nạn đói ở châu Phi.
b. Cho thông tin sau: (Nguồn Internet, ngày 21/7/2020)
Theo số liệu của IUCN, số lượng voi thảo nguyên ở châu Phi đã giảm ít nhất 60% trong vòng 50
năm qua, trong khi số voi rừng được tìm thấy chủ yếu ở miền Trung Phi chỉ mất 31 năm để giảm
86%..Cũng trong báo cáo mới nhất, IUCN đã phân tích 134.425 loài và phát hiện hơn 1/4 trong số này
đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng
Em hãy cho biết nguyên nhân của tình trạng trên? Với nguyên nhân này sẽ có ảnh hưởng như
thế nào đến đến sự đa dạng sinh vật trên thế giới? **********************
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: …….
MÔN:LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– LỚP: 7
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TRẮC NGHIỆM ( 2.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B C B B C B
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm). Câu Nội dung Điểm 1
Giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV (1,5đ)
đến giữa thế kỉ XIX? - Tôn giáo :
+ Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu – tôn giáo thịnh hành nhất ở Ấn 0,25 Độ.
+ Đạo Phật; có sự phân hóa thành hai giáo phái và tiếp tục phát triển mạnh dưới 0,25 thời Cúp- ta
+ Đạo Hồi: được du nhập và phát triển thành một tôn giáo lớn từ thời vương 0,25 triều Đê- li.
- Chữ viết – văn học:
+ Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu. 0,25
+ Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại… nội 0,25
dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư tưởng tự do…
- Nghệ thuật kiến trúc : ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: Phật giáo, Hin- 0,25 đu, Hồi giáo 2
a. Vẽ sơ đồ và nhận xét tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền Lê (1,5đ) *Vẽ sơ đồ: 0,5
* Nhận xét: nhà nước quân chủ thời nhà Ngô còn đơn giản 0,5
b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào
trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. (HS vận dụng kiến thức trả lời,
GV linh hoạt cho điểm có thể tham khảo một số gợi ý sau):
- Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc
kháng chiến chống quân Nam Hán (938):
+ Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng).Bố trí trận 0,25
địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch…
+ Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc… 0,25 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D B A B C D
tập trung rất đông ; (2) hết sức thưa thớt
B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a. So sánh (1.5) Đông Á Đông Nam Á
-Phía tây đất liền: khí hậu lục địa khô -Phần đất liền có khí hậu nhiệt đới 0,5 hạn.
gió mùa, trong năm có 2 mùa gió khác nhau.
-Phía đông đất liền và hải đảo: khí
-Phần hải đảo: có khí hậu xích đạo 0,5
hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa,
nóng, mưa nhiều quanh năm..
trong năm có 2 mùa gió khác nhau
b.Trinh bày về đất nước Nhật Bản : yêu cầu HS nêu ngắn gọn vài nét chính về 0,5
tình hình kinh tế- xã hội. 2
a. Vấn đề nạn đói: Mỗi năm có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói (1.5đ)
đe doạ, trong đó vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề 0,5
nhất do tình trạng hạn hán, bất ổn chính trị… Hàng năm, rất nhiều quốc gia
châu Phi phải phụ thuộc vào viện trợ lương thực của thế giới.
b Nguyên nhân và hậu quả:
- Nguyên nhân: Tình trạng môi trường sống xuống cấp cùng với nạn săn bắn 0,5
trái phép, các cuộc xung đột và các hiện tượng khí hậu cực đoan đã làm gia
tăng mối đe dọa đối với sự tồn tại của loài voi rừng châu Phi. - Hậu quả:
- Một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng cao. 0,5
- Đe dọa phá vỡ hoàn toàn sự đa dạng của hệ sinh vật toàn cầu....