Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Địa lý trường THPT Hương Khê, Hà Tĩnh năm học 2019 - 2020 (có đáp án)

Trọn bộ Đề kiểm tra học kì 1 môn ĐỊA LÍ 12 trường THPT Hương Khê, Hà Tĩnh năm học 2019 - 2020. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đtạ kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ -
TĨNH
KIM TRA HC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN ĐỊA LÝ
Thi gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
có 4 trang)
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây
không thuc Bc Trung B?
A. Hòn La B. Chu Lai C. Nghi Sơn D. Vũng Áng
Câu 2: Cho biểu đồ sau
DÂN S C TA PHÂN THEO THÀNH TH NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 2018
Nhận xét nào sau đây không đúng vi dân s nước ta phân theo thành th nông
thôn, giai đon 2010 - 2018?
A. Dân s thành th và nông thôn đều tăng.
B. T l dân s thành th cao hơn tỉ l dân s nông thôn.
C. Dân s thành th tăng nhanh hơn dân s nông thôn.
D.T ln s nông thôn cao hơn tỉ l dân s thành th.
Câu 3: Trong thi gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm nước ta đưc phát trin
mnh m ch yếu do
A. Lao đng di dào B. Khí hu nhiệt đới nóng m
C. Th trưng m rng D. Đất đai thích hợp
Câu 4: Công nghip trọng điểm không phi là ngành
A. Da hoàn toàn vào vốn nưc ngoài
B. Đưa lại hiu qu cao v kinh tế, xã hội, môi trường
C. Có tác động mnh m đến các ngành kinh tế khác
D. Có thế mnh lâu dài
Câu 5: Khu vc mức độ tp trung vào loi cao nht trong c nước, nhưng tổng giá tr
sn xut công nghip không phải đứng đầu c nước là
Mã đề 001
A. Đồng bng sông Hng và vùng ph cn B. Duyên hi min Trung
C. Đồng bng sông Cu Long D. Đông Nam Bộ
Câu 6: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vi Tây Bc :
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn
B. Khí hu lnh ch yếu do độ cao ca đa hình
C. Mùa h đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm
D. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thp
Câu 7: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa Vit Nam, hãy cho biết phát biu nào sau
đây không đúng với dân s Việt Nam qua các năm từ năm 1960 đến năm 2007?
A. Dân s nông thôn tăng nhanh là xu thế chung
B. Dân s c nước tăng từ năm 1960 đến 2007
C. Dân s thành th tăng nhanh hơn dân s nông thôn
D. Dân s nông thôn luôn lớn hơn dân số thành th
Câu 8: Thun li v kinh tế - xã hi đi vi ngành thu sản nước ta
A. Có nhiu khu vc thun li cho nuôi trng thu sn
B. Th trường ngoài nước v thu sn m rng
C. B biển dài, vùng đc quyn kinh tế rng ln
D. Vùng bin có ngun li hi sn khá phong phú
Câu 9: Các đô thị ln nước ta không phải nơi tp trung ch yếu công nghip chế
biến
A. ợu, bia, nước ngt B. Tht và sn phm t tht
C. Sa và sn phm t sa D. Tôm, cá đóng hộp và đông lạnh
Câu 10: Căn cứ vào trang 10 của Atlat Đa lí Vit Nam, hãy cho biết h thng sông nào
sau đây có t l diện tích lưu vực ln nht trong các h thng sông?
A. Các sông khác B. Sông Hng C. Sông Đồng Nai D. Sông Mê
Công
Câu 11: Yếu t t nhiên quan trng nht dẫn đến s khác nhau v phân b cây chè
cây cao su nước ta là :
A. Đất đai B. Địa hình C. Nguồn nước D. Khí hu
Câu 12: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do:
A. Nn kinh tế th trưng B. Quá trình công nghip hóa
C. c ta hi nhp quc tế và khu vc D. Thu hút nhiều đầu tư nước
ngoài
Câu 13: Năng sut lúa c năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ B. Đẩy mnh thâm canh
C. Áp dng rng rãi các mô hình qung canh D. M rng din tích canh tác
Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng vi ngành dầu khí nước ta hin nay
A. Giá tr sản lượng cao B. Cơ sở vt cht kĩ thuật nghèo
C. Ngành mi phát trin D. Thu hút nhiều đầu tư nước
ngoài
Câu 15: Biu hiện nào sau đây chứng t mt cách rõ rt nhất cấu ngành công nghip
nước ta tương đối đa dng
A. Có 4 ngành thuc nhóm công nghip khai thác
B. Nhóm công nghip chế biến có 23 ngành
C. Có 3 nhóm vi 29 ngành công nghip
D. Nhóm sn xut, phân phi điện, khí đốt, nước có 2 ngành
Câu 16: Thế mạnh nào sau đây không ni bt khu vc đi núi nưc ta
A. Đất rng cho trồng cây lương thực B. Cơ sở phát trin lâm - nông
nghip
C. Tiềm năng du lịch phong phú D. Ngun thu năng di dào.
Câu 17: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa Vit Nam, hãy cho biết chè đưc trng
nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ, Bc Trung B B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Trung du và min núi Bc B, Tây Nguyên D. Bc Trung B, Tây Nguyên
Câu 18: Căn cứ vào bản đồ Công nghip chế biến lương thực, thc phm trang 22 ca
Atlat Địa lí Vit Nam, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có chế biến
thu, hi sn?
A. Th Du Mt B. Cần Thơ C. Hi Phòng D. H Long
Câu 19: Công nghip chế biến thu, hi sản ớc ta điều kin thun lợi để phát trin,
ch yếu da vào
A. Cơ sở vt cht- kĩ thuật tt B. Lc lượng lao đng di dào
C. Th trưng tiêu th trong nưc rng D. Ngun nguyên liu ti ch
phong phú
Câu 20: Khó khăn lớn nhất đối vi phát trin cây công nghiệp lâu năm hiện nay nước
ta là
A. Th trưng có nhiu biến động B. Vic vn chuyn còn nhiu
khó khăn
C. Ging cây trng còn hn chế D. Có mt mùa khô hn thiếu
nước
Câu 21: Căn cứ vào bản đồ Công nghip chung trang 21 của Atlat Địa Vit Nam, hãy
cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây giá trị sn xut công nghip trên 120
nghìn t đồng?
A. Hi Phòng, TP. H Chí Minh B. Hà Ni, Hi Phòng
C. Hải Phòng, Đà Nng D. TP. H Chí Minh, Hà Ni
Câu 22: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hai đô thị đặc bit của nước ta
là:
A. Hải Phòng, Đà Nng B. Hà Ni, Hi Phòng
C. TP. H Chí Minh, Hà Ni D. Đà Nng, TP. H Chí Minh
Câu 23: cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang sự chuyển dịch
theo hướng
A. Tăng t trọng lao đng khu vc ngoài Nhà nưc
B. Tăng t trọng lao đng khu vc có vốn đầu tư nước ngoài
C. Gim t trọng lao đng khu vc công nghip - xây dng
D. Gim t trọng lao đng khu vc nông - lâm - ngư nghiệp
Câu 24: Ngun nhân nào sau đây đưc xem là ch yếu nht ra s gây mt n bng
sinh ti i tng c ta?
A. Cht thi t khu qun . B. Hot đng khai khoáng.
C. Din tích rng b thu hp. D. Khí thi t hot đng giao thông.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đt mn ln
nht nơi nào sau đây?
A. Các đồng bng Bc Trung B B. Các đồng bng DH Nam Trung
B
C. Đồng bng sông Cu Long D. Đồng bng sông Hng
Câu 26: Thế mnh nông nghip trung du và miền núi nước ta là
A. Cây hàng năm và cây lâu năm B. Cây lâu năm và chăn nuôi lợn
C. Chăn gia cầm và cây hàng năm D. Cây lâu năm và chăn nuôi gia súc
ln
Câu 27: Cho bng s liệu dưới đây:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
Năm
2006
2008
2010
2012
2016
2018
Din tích( nghìn ha)
7324,8
7437,2
7489,4
7761,2
7737,1
7570,4
Sản lượng( nghìn tn)
35849,5
38729,8
40005,6
43737,8
43165,1
43979,2
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2018, Nhà xut bn thng kê, 2017)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích sản lượng lúa nước ta trong giai đoạn 2005 -
2018, là:
A. Đưng. B. Ct kết hợp đường. C. Ct. D. Min.
Câu 28: Vùng có năng suất lúa cao nht c ta là
A. Đồng bng sông Cu Long B. Đồng bng duyên hi min Trung
C. Đồng bng sông Hng D. Các đồng bng gia núi.
Câu 29: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Đa lí Vit Nam, hãy cho biết mt đn s nước
ta cao nht là vùng nào sau đây?
A. Đồng bng B. Ven bin C. Min núi D. Trung du
Câu 30: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa Vit Nam, hãy cho biết phê đưc trng
nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Trung du và min núi Bc B B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên D. Bc Trung B
Câu 31: Khó khăn lớn nht trong vic s dng đất đai của min Nam Trung B Nam
B
A. Hạn hán, bão, lũ B. Thi tiết không ổn định
C. Thiếu nước nghiêm trng vào mùa khô D. Bão, lũ, trưt l đất
Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến s phân hoá mùa v trong nông nghip
nước ta?
A. S phân hoá khí hu B. H thng sông khác nhau
C. Độ cao địa hình khác nhau D. S phân hoá đất đai
Câu 33: Cây rau màu ôn đới đưc trng đồng bng sông Hng vào v
A. Đông xuân. B. Đông. C. Hè thu. D. Mùa
Câu 34: Nguyên nhân ch yếu gây mưa vào tháng IX cho Trung B
A. Gió Tây Nam và Tín phong bán cu Bc B. Gió Tây Nam và gió tây nam
C. Gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây Nam và di hi t
nhit đi
Câu 35: Căn cứ vào bản đồ Thu sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa Vit Nam,
hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thu sn nuôi trng ln nht c nước?
A. Đồng Tháp B. An Giang C. Bc Liêu D. Cà Mau
Câu 36: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phn kinh tế giai đoạn 2008 - 2018.
B. Cơ cấu lao động phân theo thành phn kinh tế năm 2008 và năm 2018.
C. Tc đ tăng trưởng lao động phân theo thành phn kinh tế giai đoạn 2008 - 2018.
D. Quy mô lao động phân theo thành phn kinh tế năm 2008 và năm 2018.
Câu 37: Cho bng s liu: Din tích cây công nghiệp lâu năm hàng năm của nước ta
giai đoạn 2005 2018 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2014
2016
2017
2018
Cây hàng
năm
861.5
797.6
710
633.2
611.8
581.7
Cây lâu năm
1633.6
2010.5
2133.5
2345.7
2219.8
2228
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2018, Nhà xut bn Thng kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng vi din ch cây công nghiệp ớc ta, giai đoạn
2005 - 2018 theo bng s liu trên?
A. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục B. Diện tích cây hàng năm thấp
hơn.
C. Diện tích cây lâu năm lớn hơn. D. Diện tích cây hàng năm giảm
liên tc
Câu 38: Trung tâm công nghip quan trng nht dc theo duyên hi min Trung là
A. Vinh. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nng.
Câu 39: Điểm nào sau đây không phải kết qu trc tiếp ca việc đầu theo chiu
sâu, đi mi trang thiết b và công ngh trong công nghip ?
A. Đa dng hoá sn phm B. Nâng cao cht lưng
C. H giá thành sn phm D. Tăng năng suất lao động
Câu 40: Vấn đ h trng trong chiến lưc khai thác tng hp, phát trin kinh tế bin ca
nước ta không phi là
A. S dng hp lí ngun li thiên nhiên bin
B. Phòng chng ô nhim môi trưng bin
C. Thc hin nhng bin pháp phòng tránh thiên tai
D. Tăng cưng khai thác ngun li thu sn ven b
-----------------------------------HT---------------------------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
11
D
21
D
31
C
2
B
12
B
22
C
32
A
3
C
13
B
23
D
33
B
4
A
14
B
24
C
34
D
5
A
15
C
25
C
35
B
6
D
16
A
26
D
36
A
7
A
17
C
27
B
37
A
8
B
18
A
28
C
38
D
9
D
19
D
29
A
39
A
10
B
20
A
30
C
40
D
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ MÔN ĐỊA LÝ TĨNH
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây
không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Hòn La B. Chu Lai C. Nghi Sơn D. Vũng Áng
Câu 2: Cho biểu đồ sau
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số nước ta phân theo thành thị và nông
thôn, giai đoạn 2010 - 2018?
A. Dân số thành thị và nông thôn đều tăng.
B. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn tỉ lệ dân số nông thôn.
C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
D.Tỉ lệ dân số nông thôn cao hơn tỉ lệ dân số thành thị.
Câu 3: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ yếu do
A. Lao động dồi dào
B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
C. Thị trường mở rộng
D. Đất đai thích hợp
Câu 4: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. Dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài
B. Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
C. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
D. Có thế mạnh lâu dài
Câu 5: Khu vực có mức độ tập trung vào loại cao nhất trong cả nước, nhưng tổng giá trị
sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
B. Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ
Câu 6: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở:
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn
B. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình
C. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm
D. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp
Câu 7: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau
đây không đúng với dân số Việt Nam qua các năm từ năm 1960 đến năm 2007?
A. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung
B. Dân số cả nước tăng từ năm 1960 đến 2007
C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn
D. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị
Câu 8: Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thuỷ sản nước ta là
A. Có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản
B. Thị trường ngoài nước về thuỷ sản mở rộng
C. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
D. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú
Câu 9: Các đô thị lớn ở nước ta không phải là nơi tập trung chủ yếu công nghiệp chế biến
A. Rượu, bia, nước ngọt
B. Thịt và sản phẩm từ thịt
C. Sữa và sản phẩm từ sữa
D. Tôm, cá đóng hộp và đông lạnh
Câu 10: Căn cứ vào trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào
sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông?
A. Các sông khác B. Sông Hồng C. Sông Đồng Nai D. Sông Mê Công
Câu 11: Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và
cây cao su ở nước ta là : A. Đất đai B. Địa hình C. Nguồn nước D. Khí hậu
Câu 12: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do:
A. Nền kinh tế thị trường
B. Quá trình công nghiệp hóa
C. Nước ta hội nhập quốc tế và khu vực
D. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài
Câu 13: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ
B. Đẩy mạnh thâm canh
C. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh
D. Mở rộng diện tích canh tác
Câu 14: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dầu khí nước ta hiện nay
A. Giá trị sản lượng cao
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật nghèo
C. Ngành mới phát triển
D. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài
Câu 15: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ một cách rõ rệt nhất cơ cấu ngành công nghiệp
nước ta tương đối đa dạng
A. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác
B. Nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành
C. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp
D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành
Câu 16: Thế mạnh nào sau đây không nổi bật ở khu vực đồi núi nước ta
A. Đất rộng cho trồng cây lương thực
B. Cơ sở phát triển lâm - nông nghiệp
C. Tiềm năng du lịch phong phú
D. Nguồn thuỷ năng dồi dào.
Câu 17: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết chè được trồng
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
Câu 18: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của
Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có chế biến thuỷ, hải sản? A. Thủ Dầu Một B. Cần Thơ C. Hải Phòng D. Hạ Long
Câu 19: Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu dựa vào
A. Cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt
B. Lực lượng lao động dồi dào
C. Thị trường tiêu thụ trong nước rộng
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
Câu 20: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. Thị trường có nhiều biến động
B. Việc vận chuyển còn nhiều khó khăn
C. Giống cây trồng còn hạn chế
D. Có một mùa khô hạn thiếu nước
Câu 21: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung trang 21 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy
cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Phòng, Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
Câu 22: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hai đô thị đặc biệt của nước ta là:
A. Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Câu 23: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước
B. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng
D. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất ra sự gây mất cân bằng
sinh thái môi trường ở nước ta?
A. Chất thải từ khu quần cư.
B. Hoạt động khai khoáng.
C. Diện tích rừng bị thu hẹp.
D. Khí thải từ hoạt động giao thông.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất mặn lớn
nhất ở nơi nào sau đây?
A. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ
B. Các đồng bằng ở DH Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 26: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
A. Cây hàng năm và cây lâu năm
B. Cây lâu năm và chăn nuôi lợn
C. Chăn gia cầm và cây hàng năm
D. Cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
Câu 27: Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018 Năm 2005 2006 2008 2010 2012 2016 2018 Diện tích( nghìn ha) 7329,2 7324,8 7437,2 7489,4 7761,2 7737,1 7570,4 Sản lượng( nghìn tấn)
35832,9 35849,5 38729,8 40005,6 43737,8 43165,1 43979,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản thống kê, 2017)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta trong giai đoạn 2005 - 2018, là:
A. Đường. B. Cột kết hợp đường. C. Cột. D. Miền.
Câu 28: Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Các đồng bằng giữa núi.
Câu 29: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết mật độ dân số nước
ta cao nhất là ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng B. Ven biển C. Miền núi D. Trung du
Câu 30: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết cà phê được trồng
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ
Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. Hạn hán, bão, lũ
B. Thời tiết không ổn định
C. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô D. Bão, lũ, trượt lở đất
Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hoá mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?
A. Sự phân hoá khí hậu
B. Hệ thống sông khác nhau
C. Độ cao địa hình khác nhau
D. Sự phân hoá đất đai
Câu 33: Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ A. Đông xuân. B. Đông. C. Hè thu. D. Mùa
Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
A. Gió Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió Tây Nam và gió tây nam
C. Gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
D. Gió Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
Câu 35: Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam,
hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước? A. Đồng Tháp B. An Giang C. Bạc Liêu D. Cà Mau
Câu 36: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2008 - 2018.
B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế năm 2008 và năm 2018.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2008 - 2018.
D. Quy mô lao động phân theo thành phần kinh tế năm 2008 và năm 2018.
Câu 37: Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta
giai đoạn 2005 – 2018 ( đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2014 2016 2017 2018 Cây hàng 861.5 797.6 710 633.2 611.8 581.7 năm Cây lâu năm 1633.6 2010.5 2133.5 2345.7 2219.8 2228
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn
2005 - 2018 theo bảng số liệu trên?
A. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục
B. Diện tích cây hàng năm thấp hơn.
C. Diện tích cây lâu năm lớn hơn.
D. Diện tích cây hàng năm giảm liên tục
Câu 38: Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo duyên hải miền Trung là A. Vinh. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 39: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều
sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ?
A. Đa dạng hoá sản phẩm
B. Nâng cao chất lượng
C. Hạ giá thành sản phẩm
D. Tăng năng suất lao động
Câu 40: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của
nước ta không phải là
A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển
B. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển
C. Thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai
D. Tăng cường khai thác nguồn lợi thuỷ sản ven bờ
-----------------------------------HẾT---------------------------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 Câu
Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 D 21 D 31 C 2 B 12 B 22 C 32 A 3 C 13 B 23 D 33 B 4 A 14 B 24 C 34 D 5 A 15 C 25 C 35 B 6 D 16 A 26 D 36 A 7 A 17 C 27 B 37 A 8 B 18 A 28 C 38 D 9 D 19 D 29 A 39 A 10 B 20 A 30 C 40 D