Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Lịch sử trường THPT Hương Khê, Hà Tĩnh năm học 2019 - 2020 (có đáp án)

Trọn bộ Đề kiểm tra học kì 1 môn LỊCH SỬ 12 trường THPT Hương Khê, Hà Tĩnh năm học 2019 - 2020. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đtạ kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

S GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN LCH S - LP 12
Thi gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
có trang)
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
Câu 1: Tiêu biểu cho phong trào đấu tranh ca nông dân Ngh An và Hà Tĩnh là cuộc
biểu tình ngày 12 tháng 9 năm 1930 ở
A. Nghi Xuân (Hà Tĩnh). B. Thanh Chương (Ngh An).
C. Hưng Nguyên (Nghệ An). D. Can Lộc (Hà Tĩnh).
Câu 2: Quá trình đu tranh chng ch nghĩa phát xít của nhân dân Vit Nam gn lin vi
nhng phong trào nào?
A. Phong trào cách mng 1930 1931 và phong trào dân ch 1936 - 1939.
B. Cao trào kháng Nht cứu nước t tháng 3 đến gia tháng 8 năm 1945
C. Phong trào cách mng 1930 1931 và phong trào gii phóng dân tc 1939 1945.
D. Phong trào dân ch 1936 1939 và phong trào gii phóng dân tc 1939 1945.
Câu 3: Giai cp nào có s ợng tăng nhanh nhất trong cuc khai thác thuc đa ln th
hai Viêt Nam?
A. Công nhân. B. Tư sản dân tc.
C. Nông dân. D. Địa ch.
Câu 4: Hi ngh ln th 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương
(5/1941) đã xác đnh hình thái cuc khởi nghĩa nước ta là gì?
A. T khởi nghĩa từng phn tiến lên tng khởi nghĩa.
B. T khởi nghĩa nông thôn tiến v khởi nghĩa thành thị.
C. T khởi nghĩa thành thị tiến v khởi nghĩa nông thôn.
D. T chiến tranh du kích đến khi nghĩa tng phn.
Câu 5: Nhn xét như thế nào cho đúng v thái độ chính tr ca giai cấp sản dân tc
Vit Nam sau Chiến tranh thế gii th nht?
A. Là mt lc lưng cách mng to ln ca dân tc.
B. Ít nhiều có khuynh hướng dân tc và dân ch.
C. Hăng hái đấu tranh vì độc lp t do ca dân tc .
D. Tha thiết canh tân đt nưc, nhy cm thi cuc
Câu 6: S kiện o đánh du Nguyn Ái Quốc ớc đu tìm thy con đường cứu nước
đúng đắn cho dân tc Vit Nam?
A. Đưa bản yêu sách đến Hi ngh Vecxai.
B. Đọc Luận cương v vấn đề dân tc và thuc đa ca Lênin.
C. Viết tác phẩm “Đưng Kách Mnh
D. Tham gia sáng lp Đảng Cng sn Pháp.
Câu 7: Nội dung nào sau đây là hệ qu ca cuc khai thác thuc đa ln th hai ca thc
dân Pháp (1919-1929) đối vi Vit Nam?
Mã đề 101
A. Dẫn đến s ra đi ca giai cp công nhân.
B. Làm cho cơ cấu kinh tế phát triển cân đi.
C. Tạo cơ sở xã hi đ tiếp thu các tư tưng mi.
D. Làm cho quan h sn xut phong kiến b xóa b.
Câu 8: Điu kin quyết đnh nht đ Tng khi nghĩa tháng Tám năm 1945 Vit Nam giành thng
li to ln là
A. được s giúp đỡ ca quân Đồng minh.
B. s phi hp ca ba dân tc Đông Dương.
C. có s chun b chu đáo.
D. n ra đúng thời đim khách quan thun li.
Câu 9: T thp niên 60 - 70 ca thế k XX tr đi, nhóm c nước sáng lp ASEAN đã
tiến hành
A. Ly th trường trong nước làm ch da đ phát trin sn xut.
B. Đẩy mnh phát trin công nghip sn xut hành tiêu dùng ni đa.
C. Công nghip hóa thay thế nhp khu.
D. Công nghip hóa ly xut khu làm ch đạo.
Câu 10: Vit Nam Quc dân Đng là một đảng chính tr theo xu hưng nào?
A. Vô sn. B. Dân ch tiểu tư sản.
C. Dân ch tư sản. D. Cải lương tư sản.
Câu 11: Hình thc đu tranh ch yếu của phong trào Đông Dương Đại hi (1936) là
A. tun hành. B. mít tinh. C. din thuyết. D. đưa dân nguyện.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng v phong trào công nhân Vit Nam trong nhng
năm 1928-1929?
A. Chng t giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mng.
B. Có tính thng nht cao theo mt đưng li chính tr đúng đắn.
C. Có s liên kết và tr thành nòng ct ca phong trào dân tc
D. Phát trin ngày càng mnh m và có mt t chc lãnh đo thng nht.
Câu 13: Chiến tranh lnh chm dứt đã tác động như thế nào đến tình hình thế gii ngày
nay?
A. S xut hin ca ch nghĩa khủng b đe dọa hòa bình an ninh thế gii.
B. Phm vi ảnh hưởng ca Mĩ và Liên Xô b thu hp.
C. Nhiu v tranh chấp, xung đột đưc gii quyết bng bin pháp hòa bình.
D. Các cường quốc tăng cường chạy đua vũ trang để xây dng sc mnh thc s ca
mình.
Câu 14: Cuc đấu tranh giành độc lp ca nhân dân Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp tư sản. B. Giai cp sn.
C. Giai cp tiểu tư sn. D. Trí thc phong kiến.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế gii th nht, lc lưng xã hi có kh năng vươn lên nm
ngn c lãnh đạo cách mng Vit Nam là
A. công nhân. B. nông dân. C. địa ch. D. văn thân, sĩ phu.
Câu 16: Phong trào cách mạng nào đã để lại cho Đảng ta bài hc quý báu v xây dng
khi liên minh công nông?
A. Phong trào cách mng 1930 1931. B. Phong trào cách mng 1939 1945.
C. Phong trào dân ch 1936 1939. D. Phong trào cách mng 1930 1945.
Câu 17: Xu thế hòa hoãn Đông Tây xut hin bắt đầu t s chuyn biến ca mi quan
h nào?
A. Đông Đc với Tây Đức. B. Đông Âu với Tây Âu.
C. Hai siêu cường Mĩ với Liên Xô. D. Tư bản ch nghĩa với Xã hi ch
nghĩa.
Câu 18: Quc gia nào khu vực Đông Bắc Á nn kinh tế phát trin th 2 trên thế
gii
A. Trung Quc. B. Nht Bn. C. Hàn Quc. D. Singapo.
Câu 19: Yếu t quyết định dẫn đến năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn con đường
gii phóng dân tộc theo khuynh hưng vô sn?
A. Do tác động ca Quc tế cng sản và các đảng cng sn Châu Á.
B. Do CM tháng 10 Nga thành công 1917 tác động đến nhn thc
C. Do trí tu và nhãn quan ca NAQ trong kho sát la chọn con đường.
D. Do đất nước lâm vào “tình hình đen tối tưởng như không có đường ra”
Câu 20: Các cuộc truy điệu, để tang Phan Châu Trinh (1925) trong phong trào dân ch
công khai do giai cp nào thc hin?
A. công nhân, nông dân. B. Đảng cng sn. C. Tiểu tư sản trí thc. D. Tư sản
dân tc.
Câu 21: T những năm 90 (TK XX) đến nay, ASEAN đã chuyn trọng tâm đẩy mnh
hot đng hp tác
A. kinh tế. B. giáo dc. C. du lch. D. quân s.
Câu 22: Trong xu thế phát trin ca thế gii sau Chiến tranh lnh, Vit Nam cần đề ra
chiến lược phát triển đt nước như thế nào?
A. Tp trung phát trin kinh tế. B. Gi gìn bn sắc văn hóa dân tộc.
C. M rng quan h ngoi giao. D. Tp trung ổn định tình hình chính tr.
Câu 23: ASEAN là mt t chc khu vực Đông Nam Á, có nét khác cơ bản vi EU ch
A. Kết np rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vc.
B. Mang tính toàn cu hóa.
C. Hi nhập các nước trong khu vc có chế đ chính tr khác nhau.
D. Xem mc tiêu chính tr là hoạt động ch yếu.
Câu 24: Chính phm thi nưc Vit Nam Dân ch Cộng hoà được ci t t t chc
nào?
A. y ban lâm thi khu gii phóng Vit Bc. B. Tng b Vit Minh.
C. y ban Dân tc gii phóng Vit Nam. D. y ban khởi nghĩa toàn quốc
Câu 25: Tên gọi “Việt Nam tuyên truyn gii phóng quân” có nghĩa là
A. kết hp nhim v chính tr vi nhim v quân s.
B. thc hin nhim v chính tr,tuyên truyn giác ng qun chúng.
C. nhim v chính tr trọng hơn nhiệm v quân s.
D. làm nhim v quân s, giải phóng các vùng đất đai.
Câu 26: Lnh tng khởi nghĩa giành chính quyền tháng 8/1945 Việt Nam đưc ban
hành bi
A. y ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. Ban Thường v trung ương Đảng Cng sản Đông Dương.
C. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương.
D. Tng B Vit Minh.
Câu 27: Văn kiện nào được thông qua ti Hi ngh ln th nht Ban chp hành Trung
ương lâm thời Đng Cng sn Vit Nam (10/1930)?
A. Cương lĩnh chính tr đầu tiên. B. Luận cương chính trị.
C. Báo cáo chính tr. D. Ngh quyết chính trị, Điều l
Đảng.
Câu 28: Căn cứ vào đâu để khẳng định viết Ngh - Tĩnh hình thức khai của
chính quyn công nông ớc ta, đó thc s chính quyn cách mng ca qun
chúng dưi s lãnh đạo ca Đảng?
A. Lần đầu tiên chính quyn Xô viết thc hin nhng chính sách tiến b.
B. Th hin rõ bn cht cách mạng, đó là chính quyền ca dân, do dân, vì dân.
C. Là thành qu đấu tranh gian kh của nhân dân dưới s lãnh đo ca Đảng.
D. ln đầu tiên chính quyn ca giai cp sn đựơc thiết lp trong c c
Câu 29: Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đng tháng 11-1939 đã xác định mc tiêu
đấu tranh trước mt ca cách mng là gì?
A. Chng bn phản đng thuc đa, đòi dân sinh, dân ch, hòa bình.
B. Đánh đ đế quc và phong kiến, gii phóng dân tc, gii phóng giai cp.
C. Đánh đ giai cấp đa ch phong kiến, chia ruộng đất cho nông dân.
D. Đánh đ đế quc và tay sai, gii phóng các dân tộc Đông Dương.
Câu 30: Cuc khai thác thuc đa ln th nht (1897-1914) và cuc khai thác thuc đa
ln th hai (1919-1929) ca thc dân Pháp Đông Dương có điểm chung nào sau đây?
A. Tp trung phát trin công nghip nng. B. Tập trung vào lĩnh vực khai thác m.
C. S dng vn của tư bản tư nhân là chủ yếu. D. S dng vn của tư bản nhà nước là
ch yếu.
Câu 31: Đim khác bit của ba nước Đông Dương so với các nước Đông Nam Á khác
giai đoạn 1954-1975 là gì?
A. Tiếp tc tiến hành cuc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. Xây dựng đất nưc và đạt nhiu thành tu to ln.
C. Chưa chấm dt tình trng ni chiến.
D. Đã giành thắng li hoàn toàn trong cuc đu tranh bo v độc lp.
Câu 32: Yếu t nào sau đây không tác động đến ch trương của Đảng Cng sản Đông
Dương trong các hội ngh giai đoạn 1939-1945?
A. Phát xít Nht tiến vào Đông Dương, Pháp Nht cu kết áp bc, bc lt nhân dân
ta
B. Nht đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương, tăng cường vơ vét, đàn áp cách
mng.
C. Chính ph Mt trn nhân dân Pháp ni rng các quyn dân ch Đông Dương.
D. . Chiến tranh thế gii th hai, Pháp tăng cưng khng bố, đàn áp nhân dân ta
Câu 33: Tháng 12/1989 tại đảo Man ta (Địa Trung hi) , những người đứng đầu hai nhà
nước Mĩ và Liên Xô chính thc tuyên b vấn đề gì?
A. Bình thưng hóa quan h - Mĩ. B. Ct giảm vũ khí tiến công
chiến lược
C. Chm dt Chiến tranh lnh. D. Th tiêu tên la tm trung
Châu Âu.
Câu 34: Tháng 8-1936, Đảng Cng sản Đông Dương chủ trương phát động phong trào
A. mít tinh din thuyết thu thập “dân nguyện”. B. vận động người ca Đng vào Vin
dân biu.
C. Đông Dương Đại hi. D. phong trào đòi dân sinh dân ch.
Câu 35: Hi ngh hp nht các t chc cng sn Việt Nam ý nghĩa lịch s như thế
nào?
A. Tạo ra bước ngot lch s vĩ đại ca dân tc
B. Có tầm vóc như một đi hi thành lập Đảng.
C. Chm dt s khng hong v t chc ca cách mng Vit Nam .
D. Là s chun b tt yếu đầu tiên cho mi thng li sau này.
Câu 36: Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam đã vận dng sáng to nhng bài
hc nào ca cuc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Lc lượng, phương pháp, hình thức. B. Thời cơ, lãnh đạo, lc lưng.
C. Địa bàn, hình thc, thời cơ. D. Thời cơ, hình thức, phương
pháp.
Câu 37: Vic thành lp Khu gii phóng Vit Bc ( 6-1945) có ý nghĩa như thế nào?
A. Là th đô của Chính ph lâm thi Vit Nam dân ch cng hòa
B. Tr thành một căn cứ địa ca cách mng, chính quyn lâm thời được thành lp.
C. Đánh du vic thành lp chính quyn cách mng lâm thi nước ta
D. Căn cứ địa chính ca cách mng và là hình nh thu nh ca nưc Vit Nam mi.
Câu 38: K t tháng 9-1940 đến 3-1945 Vit Nam b đặt dưi ách thng tr ca
A. Nht. B. Pháp. C. Pháp và Nht. D. Anh và
Pháp.
Câu 39: Trong cuc khai thác ln 2(1919-1929) Đông Dương, Thực dân Pháp b vn
đầu tư vào nghành kinh tế nào nhiu nht?
A. thương nghiệp. B. công nghip C. tài chính. D. nông
nghip.
Câu 40: Vì sao Đảng Cng sn Việt Nam ra đời là bưc ngoặt vĩ đại ca cách mng Vit
Nam?
A. Kết thúc thi k phát trin của khuynh hưng cách mng dân ch tư sản
B. Chm dt tình trng khng hong v đường li và giai cấp lãnh đạo.
C. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nm quyền lãnh đạo
D. Chm dt tình trng chia r gia các t chc chính tr Vit Nam.
------ HT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101
Câu
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
11
D
21
A
31
A
2
12
C
22
A
32
C
3
13
C
23
C
33
C
4
14
A
24
C
34
C
5
15
A
25
C
35
B
6
16
A
26
A
36
A
7
17
C
27
B
37
D
8
18
B
28
B
38
C
9
19
C
29
D
39
D
10
20
B
30
B
40
B
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1: Tiêu biểu cho phong trào đấu tranh của nông dân Nghệ An và Hà Tĩnh là cuộc
biểu tình ngày 12 tháng 9 năm 1930 ở
A. Nghi Xuân (Hà Tĩnh).
B. Thanh Chương (Nghệ An).
C. Hưng Nguyên (Nghệ An).
D. Can Lộc (Hà Tĩnh).
Câu 2: Quá trình đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít của nhân dân Việt Nam gắn liền với những phong trào nào?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939.
B. Cao trào kháng Nhật cứu nước từ tháng 3 đến giữa tháng 8 năm 1945
C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
Câu 3: Giai cấp nào có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Viêt Nam? A. Công nhân.
B. Tư sản dân tộc. C. Nông dân. D. Địa chủ.
Câu 4: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(5/1941) đã xác định hình thái cuộc khởi nghĩa ở nước ta là gì?
A. Từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. Từ khởi nghĩa nông thôn tiến về khởi nghĩa thành thị.
C. Từ khởi nghĩa thành thị tiến về khởi nghĩa nông thôn.
D. Từ chiến tranh du kích đến khởi nghĩa từng phần.
Câu 5: Nhận xét như thế nào cho đúng về thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tộc ở
Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Là một lực lượng cách mạng to lớn của dân tộc.
B. Ít nhiều có khuynh hướng dân tộc và dân chủ.
C. Hăng hái đấu tranh vì độc lập tự do của dân tộc .
D. Tha thiết canh tân đất nước, nhạy cảm thời cuộc
Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước
đúng đắn cho dân tộc Việt Nam?
A. Đưa bản yêu sách đến Hội nghị Vecxai.
B. Đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
C. Viết tác phẩm “Đường Kách Mệnh
D. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 7: Nội dung nào sau đây là hệ quả của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực
dân Pháp (1919-1929) đối với Việt Nam?
A. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp công nhân.
B. Làm cho cơ cấu kinh tế phát triển cân đối.
C. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu các tư tưởng mới.
D. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ.
Câu 8: Điều kiện quyết định nhất để Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam giành thắng lợi to lớn là
A. được sự giúp đỡ của quân Đồng minh.
B. sự phối hợp của ba dân tộc ở Đông Dương.
C. có sự chuẩn bị chu đáo.
D. nổ ra đúng thời điểm khách quan thuận lợi.
Câu 9: Từ thập niên 60 - 70 của thế kỉ XX trở đi, nhóm các nước sáng lập ASEAN đã tiến hành
A. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất hành tiêu dùng nội địa.
C. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
Câu 10: Việt Nam Quốc dân Đảng là một đảng chính trị theo xu hướng nào? A. Vô sản.
B. Dân chủ tiểu tư sản.
C. Dân chủ tư sản.
D. Cải lương tư sản.
Câu 11: Hình thức đấu tranh chủ yếu của phong trào Đông Dương Đại hội (1936) là
A. tuần hành. B. mít tinh.
C. diễn thuyết. D. đưa dân nguyện.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928-1929?
A. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.
B. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
C. Có sự liên kết và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc
D. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
Câu 13: Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tác động như thế nào đến tình hình thế giới ngày nay?
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố đe dọa hòa bình an ninh thế giới.
B. Phạm vi ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô bị thu hẹp.
C. Nhiều vụ tranh chấp, xung đột được giải quyết bằng biện pháp hòa bình.
D. Các cường quốc tăng cường chạy đua vũ trang để xây dựng sức mạnh thực sự của mình.
Câu 14: Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp tiểu tư sản.
D. Trí thức phong kiến.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội có khả năng vươn lên nắm
ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam là
A. công nhân. B. nông dân. C. địa chủ. D. văn thân, sĩ phu.
Câu 16: Phong trào cách mạng nào đã để lại cho Đảng ta bài học quý báu về xây dựng
khối liên minh công – nông?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào cách mạng 1939 – 1945.
C. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
D. Phong trào cách mạng 1930 – 1945.
Câu 17: Xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện bắt đầu từ sự chuyển biến của mối quan hệ nào?
A. Đông Đức với Tây Đức. B. Đông Âu với Tây Âu.
C. Hai siêu cường Mĩ với Liên Xô. D. Tư bản chủ nghĩa với Xã hội chủ nghĩa.
Câu 18: Quốc gia nào ở khu vực Đông Bắc Á có nền kinh tế phát triển thứ 2 trên thế giới
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Singapo.
Câu 19: Yếu tố quyết định dẫn đến năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn con đường
giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản?
A. Do tác động của Quốc tế cộng sản và các đảng cộng sản Châu Á.
B. Do CM tháng 10 Nga thành công 1917 tác động đến nhận thức
C. Do trí tuệ và nhãn quan của NAQ trong khảo sát lựa chọn con đường.
D. Do đất nước lâm vào “tình hình đen tối tưởng như không có đường ra”
Câu 20: Các cuộc truy điệu, để tang Phan Châu Trinh (1925) trong phong trào dân chủ
công khai do giai cấp nào thực hiện?
A. công nhân, nông dân. B. Đảng cộng sản. C. Tiểu tư sản trí thức. D. Tư sản dân tộc.
Câu 21: Từ những năm 90 (TK XX) đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm đẩy mạnh hoạt động hợp tác
A. kinh tế. B. giáo dục.
C. du lịch. D. quân sự.
Câu 22: Trong xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh, Việt Nam cần đề ra
chiến lược phát triển đất nước như thế nào?
A. Tập trung phát triển kinh tế. B. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Mở rộng quan hệ ngoại giao.
D. Tập trung ổn định tình hình chính trị.
Câu 23: ASEAN là một tổ chức khu vực Đông Nam Á, có nét khác cơ bản với EU ở chỗ
A. Kết nạp rộng rãi các nước thành viên ngoài khu vực.
B. Mang tính toàn cầu hóa.
C. Hội nhập các nước trong khu vực có chế độ chính trị khác nhau.
D. Xem mục tiêu chính trị là hoạt động chủ yếu.
Câu 24: Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà được cải tổ từ tổ chức nào?
A. Ủy ban lâm thời khu giải phóng Việt Bắc.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
Câu 25: Tên gọi “Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân” có nghĩa là
A. kết hợp nhiệm vụ chính trị với nhiệm vụ quân sự.
B. thực hiện nhiệm vụ chính trị,tuyên truyền giác ngộ quần chúng.
C. nhiệm vụ chính trị trọng hơn nhiệm vụ quân sự.
D. làm nhiệm vụ quân sự, giải phóng các vùng đất đai.
Câu 26: Lệnh tổng khởi nghĩa giành chính quyền tháng 8/1945 ở Việt Nam được ban hành bởi
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. Ban Thường vụ trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Tổng Bộ Việt Minh.
Câu 27: Văn kiện nào được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung
ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10/1930)?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên. B. Luận cương chính trị.
C. Báo cáo chính trị. D. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng.
Câu 28: Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô viết Nghệ - Tĩnh là hình thức sơ khai của
chính quyền công nông ở nước ta, và đó thực sự là chính quyền cách mạng của quần
chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng?
A. Lần đầu tiên chính quyền Xô viết thực hiện những chính sách tiến bộ.
B. Thể hiện rõ bản chất cách mạng, đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân.
C. Là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Vì lần đầu tiên chính quyền của giai cấp vô sản đựơc thiết lập trong cả nước
Câu 29: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11-1939 đã xác định mục tiêu
đấu tranh trước mắt của cách mạng là gì?
A. Chống bọn phản động thuộc địa, đòi dân sinh, dân chủ, hòa bình.
B. Đánh đổ đế quốc và phong kiến, giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp.
C. Đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến, chia ruộng đất cho nông dân.
D. Đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương.
Câu 30: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) và cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ hai (1919-1929) của thực dân Pháp ở Đông Dương có điểm chung nào sau đây?
A. Tập trung phát triển công nghiệp nặng. B. Tập trung vào lĩnh vực khai thác mỏ.
C. Sử dụng vốn của tư bản tư nhân là chủ yếu. D. Sử dụng vốn của tư bản nhà nước là chủ yếu.
Câu 31: Điểm khác biệt của ba nước Đông Dương so với các nước Đông Nam Á khác
giai đoạn 1954-1975 là gì?
A. Tiếp tục tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. Xây dựng đất nước và đạt nhiều thành tựu to lớn.
C. Chưa chấm dứt tình trạng nội chiến.
D. Đã giành thắng lợi hoàn toàn trong cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập.
Câu 32: Yếu tố nào sau đây không tác động đến chủ trương của Đảng Cộng sản Đông
Dương trong các hội nghị giai đoạn 1939-1945?
A. Phát xít Nhật tiến vào Đông Dương, Pháp – Nhật cấu kết áp bức, bốc lột nhân dân ta
B. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương, tăng cường vơ vét, đàn áp cách mạng.
C. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp nới rộng các quyền dân chủ ở Đông Dương.
D. . Chiến tranh thế giới thứ hai, Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp nhân dân ta
Câu 33: Tháng 12/1989 tại đảo Man ta (Địa Trung hải) , những người đứng đầu hai nhà
nước Mĩ và Liên Xô chính thức tuyên bố vấn đề gì?
A. Bình thường hóa quan hệ Xô- Mĩ.
B. Cắt giảm vũ khí tiến công chiến lược
C. Chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D. Thủ tiêu tên lửa tầm trung Châu Âu.
Câu 34: Tháng 8-1936, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương phát động phong trào
A. mít tinh diễn thuyết thu thập “dân nguyện”. B. vận động người của Đảng vào Viện dân biểu.
C. Đông Dương Đại hội. D. phong trào đòi dân sinh dân chủ.
Câu 35: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
A. Tạo ra bước ngoặt lịch sử vĩ đại của dân tộc
B. Có tầm vóc như một đại hội thành lập Đảng.
C. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức của cách mạng Việt Nam .
D. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên cho mọi thắng lợi sau này.
Câu 36: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đã vận dụng sáng tạo những bài
học nào của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Lực lượng, phương pháp, hình thức. B. Thời cơ, lãnh đạo, lực lượng.
C. Địa bàn, hình thức, thời cơ. D. Thời cơ, hình thức, phương pháp.
Câu 37: Việc thành lập Khu giải phóng Việt Bắc ( 6-1945) có ý nghĩa như thế nào?
A. Là thủ đô của Chính phủ lâm thời Việt Nam dân chủ cộng hòa
B. Trở thành một căn cứ địa của cách mạng, chính quyền lâm thời được thành lập.
C. Đánh dấu việc thành lập chính quyền cách mạng lâm thời ở nước ta
D. Căn cứ địa chính của cách mạng và là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới.
Câu 38: Kể từ tháng 9-1940 đến 3-1945 Việt Nam bị đặt dưới ách thống trị của
A. Nhật. B. Pháp.
C. Pháp và Nhật. D. Anh và Pháp.
Câu 39: Trong cuộc khai thác lần 2(1919-1929) ở Đông Dương, Thực dân Pháp bỏ vốn
đầu tư vào nghành kinh tế nào nhiều nhất?
A. thương nghiệp. B. công nghiệp C. tài chính. D. nông nghiệp.
Câu 40: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
A. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
C. Đưa giai cấp công nhân và nông dân lên nắm quyền lãnh đạo
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101 Câu
Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 D 21 A 31 A 2 D 12 C 22 A 32 C 3 A 13 C 23 C 33 C 4 A 14 A 24 C 34 C 5 B 15 A 25 C 35 B 6 B 16 A 26 A 36 A 7 C 17 C 27 B 37 D 8 C 18 B 28 B 38 C 9 D 19 C 29 D 39 D 10 C 20 B 30 B 40 B