Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 1 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

H tên: ………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2
MÔN TING VIT (Kết ni tri thc)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc văn bản (5 điểm)
Học sinh đọc bài “Em có xinh không” trang 25 sách Tiếng Vit 2 tp 1
Kết ni tri thc.
b) Tr li câu hi (1 điểm)
Câu hi: Em học được điu gì t câu chuyn ca voi em?
II Kim tra đọc hiu ( 4 điểm)
1. Đọc văn bản:
Mùa thu sang
C mỗi đ thu sang
Hoa cúc li n vàng
Ngoài vườn hương thơm ngát,
Ong bướm bay rn ràng.
Em cp sách tới trường
Nắng tươi rải trên đưng,
Tri xanh cao gió mát,
Đẹp thay c thu sang!
(Trần Lê Văn)
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào ch cái đặt tc câu tr lời đúng:
1) Mùa thu sang cnh vt có gì đẹp? (1 điểm)
A. Hoa cúc vàng thơm ngát, ong bưm bay rn
B. Nắng vàng tươi, trời xanh cao gió mát
C. C A và B đều đúng.
2) Câu thơ: “Em cắp sách tới trường” gợi cho em điều gì ? (1điểm)
A. Nh đến ngày khai ging sau nhng ngày ngh.
B. Nh đến bu tri cao trong xanh gió mát.
C. Nh đến tia nắng vàng tươi trên đường đi hc
3) Chn t còn thiếu điền vào ch trng và viết li câu sau: (1
đim)
Nắng tươi……….
A. ri trên sông
B. rải trên sân tng
C. rải trên đưng.
….…………………………………………………………………………..
4) T “nở” thuộc loi t nào dưới đây? (1 điểm)
A. T ch s vt
B. T ch hoạt động
C. T ch đặc điểm
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (4 điểm)
Nhìn - viết:
Làm vic tht là vui
Như mọi vt, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi hc, bé
quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ m. Bé luôn ln bn rn, mà lúc
nào cũng vui.
II. Kim tra bài tp chính t (2 điểm)
1. Điền vn uc, un, hay ung vào ch trng, thêm du thanh (nếu
cần): (1 điểm)
máy x……. dây ch…………
th………… nưc kh…….. g
2. Điền tiếng cha âm ch hay tr o ch trống: (1 điểm)
- Con ………………. đang bay lưn trên bu tri.
- Em đã đọc được 12………… sách.
- Em trai ca b gọi là ………………
- Bên ……………………. hp quà là con gu bông rt xinh.
II. Kim tra tập làm văn (4 đim)
Viết 4 - 5 u k mt việc em đã làm cùng ni thân theo gi ý:
Gi ý:
- Em đã cùng ni thân m vic gì?
- Việc đó diễn ra khi nào?
- Em đã cùng ni thân m việc đó như thế nào?
- Em cm thy thế nào khi làm vic đó cùng ngưi thân?
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I LP 2 (đáp án)
MÔN TING VIT (Kết ni tri thc)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc văn bản (5 điểm)
b) Tr li câu hi (1 điểm)
Câu hi: Em học được điu gì t câu chuyn ca voi em?
Tr li: T câu chuyn của voi em, em rút ra đưc cho mình bài hc
sau: Mình ch xinh đp khi mình chính bn thân mình. Chúng ta
không nên c gng bắt chước, học đòi theo ni khác. Mà nên t to
nên nét riêng bit, phát triển các ưu đim ca bn thân mình.
II Kim tra đọc hiu ( 4 điểm)
1. Đọc văn bản:
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào ch cái đặt tc câu tr lời đúng:
1) Mùa thu sang cnh vt có gì đẹp? (1 điểm)
C. C A và B đều đúng.
2) Câu thơ: “Em cắp sách tới trường” gợi cho em điều gì ? (1điểm)
A. Nh đến ngày khai ging sau nhng ngày ngh.
3) Chn t còn thiếu điền vào ch trng và viết li câu sau: (1
đim)
Nắng tươi……….
C. rải trên đưng.
Nắng tươi rải trên đưng.
4) T “nở” thuộc loi t nào dưới đây? (1 điểm)
B. T ch hoạt động
B. KIM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kim tra chính t (4 điểm)
Nhìn - viết:
Làm vic tht là vui
Như mọi vt, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi hc, bé
quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ m. Bé luôn ln bn rn, mà lúc
nào cũng vui.
II. Kim tra bài tp chính t (2 điểm)
1. Điền vn uc, un, hay ung vào ch trng, thêm du thanh (nếu
cần): (1 điểm)
máy xúc / máy xung dây chun
thùng c khúc g/ khung g
2. Điền tiếng cha âm ch hay tr o ch trống: (1 điểm)
- Con chim đang bay n trên bu tri.
- Em đã đọc đưc 12 trang sách.
- Em trai ca b gi là chú.
- Bên trong/ trên hp quà là con gu bông rt xinh.
II. Kim tra tập làm văn (4 đim)
Viết 4 - 5 u k mt việc em đã làm cùng ni thân theo gi ý:
(1) Ch nhật, em được ngh hc. (2) Em đã giúp mẹ nấu cơm. (3) M
phân công cho em vic nht raura bát. (4) Còn m thì nu canh,
kho tht. (5)Công vic nấu nướng tht vt v. (6)Em cm thy vui
đã giúp mẹ đưc phn nào công vic nhà.
Ma trn đ thi hc kì 1 môn Tiếng Vit lp 2 Kết ni tri thc
Mch
KT -
KN
Các
thành
t năng
lc
Yêu cu
cn đt
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc
hiu
Năng lc
ngôn
ng.
Năng lc
gii
quyết
vấn đề.
Đọc thm
câu hi
tr li các
câu hi trc
nghim và
t lun v
ni dung
bài đọc.
S câu
1
1
1
Câu s
2
3
4
S
đim
1
1
1
Tng
S câu
1
1
1
| 1/7

Preview text:

Họ và tên: …………………………………………………………… Lớp: ………..
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2
MÔN TIẾNG VIỆT (Kết nối tri thức)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc văn bản (5 điểm)
Học sinh đọc bài “Em có xinh không” trang 25 sách Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức.
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi: Em học được điều gì từ câu chuyện của voi em?
II Kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm) 1. Đọc văn bản: Mùa thu sang Cứ mỗi độ thu sang Hoa cúc lại nở vàng
Ngoài vườn hương thơm ngát, Ong bướm bay rộn ràng.
Em cắp sách tới trường
Nắng tươi rải trên đường, Trời xanh cao gió mát, Đẹp thay lúc thu sang! (Trần Lê Văn)
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Mùa thu sang cảnh vật có gì đẹp? (1 điểm)
A. Hoa cúc vàng thơm ngát, ong bướm bay rộn
B. Nắng vàng tươi, trời xanh cao gió mát
C. Cả A và B đều đúng.
2) Câu thơ: “Em cắp sách tới trường” gợi cho em điều gì ? (1điểm)
A. Nhớ đến ngày khai giảng sau những ngày nghỉ.
B. Nhớ đến bầu trời cao trong xanh gió mát.
C. Nhớ đến tia nắng vàng tươi trên đường đi học
3) Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống và viết lại câu sau: (1 điểm)
Nắng tươi………. A. rải trên sông B. rải trên sân trường C. rải trên đường.
….………………………………………………………………………………..
4) Từ “nở” thuộc loại từ nào dưới đây? (1 điểm) A. Từ chỉ sự vật B. Từ chỉ hoạt động C. Từ chỉ đặc điểm
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (4 điểm) Nhìn - viết:
Làm việc thật là vui
Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, bé
quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà lúc nào cũng vui.
II. Kiểm tra bài tập chính tả (2 điểm)
1. Điền vần uc, un, hay ung vào chỗ trống, thêm dấu thanh (nếu cần): (1 điểm)
máy x……. dây ch…………
th………… nước kh…….. gỗ
2. Điền tiếng chứa âm ch hay tr vào chỗ trống: (1 điểm)
- Con ………………. đang bay lượn trên bầu trời.
- Em đã đọc được 12 ……………… sách.
- Em trai của bố gọi là …………………
- Bên ……………………. hộp quà là con gấu bông rất xinh.
II. Kiểm tra tập làm văn (4 điểm)
Viết 4 - 5 câu kể một việc em đã làm cùng người thân theo gợi ý: Gợi ý:
- Em đã cùng người thân làm việc gì?
- Việc đó diễn ra khi nào?
- Em đã cùng người thân làm việc đó như thế nào?
- Em cảm thấy thế nào khi làm việc đó cùng người thân?
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 2 (đáp án)
MÔN TIẾNG VIỆT (Kết nối tri thức)
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
a) Đọc văn bản (5 điểm)
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi: Em học được điều gì từ câu chuyện của voi em?
Trả lời: Từ câu chuyện của voi em, em rút ra được cho mình bài học
sau: Mình chỉ xinh đẹp khi mình là chính bản thân mình. Chúng ta
không nên cố gắng bắt chước, học đòi theo người khác. Mà nên tự tạo
nên nét riêng biệt, phát triển các ưu điểm của bản thân mình.
II Kiểm tra đọc hiểu ( 4 điểm) 1. Đọc văn bản:
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Mùa thu sang cảnh vật có gì đẹp? (1 điểm)
C. Cả A và B đều đúng.
2) Câu thơ: “Em cắp sách tới trường” gợi cho em điều gì ? (1điểm)
A. Nhớ đến ngày khai giảng sau những ngày nghỉ.
3) Chọn từ còn thiếu điền vào chỗ trống và viết lại câu sau: (1 điểm)
Nắng tươi………. C. rải trên đường.
Nắng tươi rải trên đường.
4) Từ “nở” thuộc loại từ nào dưới đây? (1 điểm) B. Từ chỉ hoạt động
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (4 điểm) Nhìn - viết:
Làm việc thật là vui
Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, bé
quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà lúc nào cũng vui.
II. Kiểm tra bài tập chính tả (2 điểm)
1. Điền vần uc, un, hay ung vào chỗ trống, thêm dấu thanh (nếu cần): (1 điểm)
máy xúc / máy xung dây chun
thùng nước khúc gỗ/ khung gỗ
2. Điền tiếng chứa âm ch hay tr vào chỗ trống: (1 điểm)
- Con chim đang bay lượn trên bầu trời.
- Em đã đọc được 12 trang sách.
- Em trai của bố gọi là chú.
- Bên trong/ trên hộp quà là con gấu bông rất xinh.
II. Kiểm tra tập làm văn (4 điểm)
Viết 4 - 5 câu kể một việc em đã làm cùng người thân theo gợi ý:
(1) Chủ nhật, em được nghỉ học. (2) Em đã giúp mẹ nấu cơm. (3) Mẹ
phân công cho em việc nhặt rau và rửa bát. (4) Còn mẹ thì nấu canh,
kho thịt. (5)Công việc nấu nướng thật vất vả. (6)Em cảm thấy vui vì
đã giúp mẹ được phần nào công việc nhà.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Các Số
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Mạch thành Yêu cầu câu,
KT - tố năng cần đạt số
TN TL TN TL TN TL TN TL KN lực điểm Đọc thầm Số câu 1 1 1 1 Năng lực câu hỏi và ngôn Câu số 1 2 3 4 trả lời các ngữ. Đọc câu hỏi trắc Năng lực hiểu nghiệm và giải Số tự luận về 1 1 1 1 quyết điểm nội dung vấn đề. bài đọc. Số câu 1 1 1 1 Tổng