Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 | Toán 2 Cánh diều đề 2

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 42 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp các em nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều
Năng
lc,
phm
cht
S câu
và s
đ
im
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
S hc
S câu
2
1
3
1
5
5
u s
1
(1,2)
5
4, 6, 7
8
S đim
1
1
4
0,5
3
5,5
Đại
lưng
S câu
1
0
u s
S đim
0,5
0
Yếu t
nh
hc
S câu
1
0
1
u s
9
S đim
1
0
1
Tng
S câu
2
1
3
0
2
6
6
S đim
1
1
4
0
1,5
7,5
2,5
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều
Phn I: Trc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đt trước câu trả li đúng
Câu 1: S lin sau ca s tròn chục nh nht là:
A. 9
B. 10
C. 11
Câu 2: Dãy s được viết theo th t tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai s tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng
Bn Long nh hơn bạn Thư ...
Tổng hai xô nước là 14 lít .....
Bút chì B dài 9cm ......
Câu 5: Đin s thích hợp vào ô trống.
Đáp án ln lưt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái đưc 24 bông hoa, Liên hái đưc nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái đưc s
bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn b 7 chc món quà cho hc sinh. Đến tiết sinh hot lớp cô phát quà cho cả lp,
mi bn mt món quà. Biết sĩ s lp hc là 45 bn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình t giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phn II: T LUN (6 đim)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 đim)
a. 63 +18
b. 19+ 35
c. 61 - 24
d. 100 - 82
Bài 2: Tính (1 đim)
18 + 34 - 10
26 + 17 + 12
Bài 3: (1 đim) Đin s đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 đim) Mt ca hàng có 42 cái áo, ca hàng đã bán 21 cái áo. Hi ca hàng đó còn li bao
nhiêu cái áo?
Bài gii
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 5: (1 đim)
a. S thích hợp điền vào dấu hi chm là .........
b. Viết vào ch chm
- Mt phép cộng có tổng bng mt s hng:
.............................................................................................................
- Mt phép tr có s b tr bng hiu:
.............................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều
I. Trc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: S lin sau ca s tròn chục nh nht là:
C. 11
Câu 2: Dãy s được viết theo th t tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai s tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng
Bn Long nh hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S
Bút chì B dài 9cm S
Câu 5:
A. 18; 38
Câu 6: Lan hái đưc 24 bông hoa, Liên hái đưc nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái đưc s
bông hoa là:
C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn b 7 chc món quà cho hc sinh. Đến tiết sinh hot lớp cô phát quà cho cả lp,
mi bn mt món quà. Biết sĩ s lp hc là 45 bn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
C. 25 món quà
Câu 8:
C. 6
II. T luận (6 điểm)
Bài 1: (1 đim)
a. 63 +18 = 81
b. 19 + 35 = 54
c. 61 - 24 = 37
d. 100 - 82 = 18
Bài 2: (1 đim)
18 + 34 - 10 = 42
26 + 17 + 12 = 55
Bài 3: (1 đim)
a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.
b, 32l; 9l; 27l
Bài 4: (2 đim)
Bài gii
Ca hàng đó còn li s áo là:
42 - 21 = 21 cái
Đáp s: 21 cái áo
| 1/7

Preview text:

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều Năng S câu Mc 1 Mc 2 Mc 3 Tng lc, và s phm đim cht TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 2 1 3 3 1 5 5 1 1 (3, Số học Câu số 5 4, 6, 7 8 (1,2) 4); 2 Số điểm 1 1 2 4 0,5 3 5,5 Số câu 1 1 0 Đại Câu số 3 lượng Số điểm 0,5 0,5 0 Số câu 1 0 1 Yếu tố hình Câu số 9 học Số điểm 1 0 1 Số câu 2 1 4 3 0 2 6 6 Tổng Số điểm 1 1 2,5 4 0 1,5 7,5 2,5
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: A. 9 B. 10 C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 57; 58; 91; 73; 24 C. 57; 58; 24; 73; 91 D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32 B. 18; 20 C. 17; 20 D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...
Tổng hai xô nước là 14 lít ..... Bút chì B dài 9cm ......
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là: A. 18; 38 B. 20; 38 C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp,
mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? A. 70 món quà B. 45 món quà C. 25 món quà D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 - 24 d. 100 - 82
Bài 2: Tính (1 điểm) 18 + 34 - 10 26 + 17 + 12
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................................................................. Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là ......... b. Viết vào chỗ chấm
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:
.............................................................................................................
- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
.............................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là: C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là: D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là: A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S Bút chì B dài 9cm S Câu 5: A. 18; 38
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp,
mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà? C. 25 món quà Câu 8: C. 6
II. Tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 - 24 = 37 d. 100 - 82 = 18 Bài 2: (1 điểm) 18 + 34 - 10 = 42 26 + 17 + 12 = 55 Bài 3: (1 điểm) a, 20 kg; 12 kg; 99 kg. b, 32l; 9l; 27l Bài 4: (2 điểm) Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số áo là: 42 - 21 = 21 cái Đáp số: 21 cái áo