Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 | Toán 2 Chân trời sáng tạo đề 1
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 42 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp các em nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo
Chủ đề: Đề thi Toán 2
Môn: Toán 2
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHÒNG GD-ĐT. . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. NĂM HỌC: …. MÔN:TOÁN 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là: A. 13 B.31 C.10 D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A.10 B. 99 C. 90 D.50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A.1 B.11 C.10 D.98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A.88 B.80 C.89 D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng: A. 3kg B.8kg C.7kg D.1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là: A.42 B. 40 C.44 C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là: A.10 B. 11 C. 19 D.20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 5 B.6 C.7 D.8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: (1 điểm) Tính
a, 100 – 34 + 28 = .................................. b, 47 + 9 – 28 = ....................................
= .................................. = .....................................
Câu 3: (1 điểm) Số? - 2 + 4 - 2 8
Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng
BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu
mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm) Bài Đáp án Điểm 1 A.13 0,5 điểm 2 C.90 0,5 điểm 3 B.11 0,5 điểm 4 C.89 0.5 điểm 5 A.3kg 0.5 điểm 6 B.40 0,5 điểm 7 C.10 0,5 điểm 8 D.8 0.5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm) 38 72 23 69 - + + - 45 68 54 43 83 4 77 26
Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 -34+28= 94 b, 47+9-28=24
Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó) 81 -2 +4 -2 79 83 81
Câu 12: (1 điểm)
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm 67+23= 90 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm 3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm 45+19 = 64 (dm) 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2 NĂM HỌC…… Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức,kĩ năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ Số câu 5 1 2 1 6 3 Số học Câu số 1,2,3,6,7 9 10,11 4 Số điểm 2,5 1,0 2,0 0,5 3,0 3,0
Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 1 2 2
đại lượng Câu số 5 12 13 14 Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 0,5 3,0
Yếu tố hình học Số câu 1 1 0 Câu số 8 Số điểm 0,5 0,5 0 Tổng Số câu 6 2 1 3 1 1 9 5 Số điểm 3,0 3,0 0,5 3,0 0,5 1,0 4,0 6,0