Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 | Toán 2 Kết nối tri thức đề 3

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 42 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp các em nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo

1. Ma trn đ thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mch KT-
KN
S câu
và số
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. S
phép tính:
- Biết viết,
so sánh các
s trong
phm vi
100.
- Cng, tr
không nhớ
và có nhớ
trong phm
vi 100.
S câu
2
2
2
4
3
Câu số
1, 2
3, 5
9, 10
S
điểm
1,0
2,0
2,0
3,0
4,0
2. Hình
học và đo
ng:
- Nhn biết
được hình
t giác.
- Biết
ngày, giờ
S câu
1
1
1
3
Câu số
6
4
7
S
điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
và đơn vị
đo độ dài,
khi lưng.
Tng
S câu
3
3
1
2
7
3
S
đim
2,0
3,0
1,0
2,0
6,0
4,0
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TRƯNG TH
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ I
Năm hc: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp.......
(Thi gian: 35 phút, không k thi gian giao đ)
Phn I. Trc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đng. (T câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 đim) Kết qu ca phép tính: 52 + 25 = ......
A. 65
B. 67
C. 75
D. 77
Câu 2: (0,5 đim) Hiu ca 42 - 22 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D.10
Câu 3: (1 đim) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chm là:
A.<
B. >
C. =
Câu 4: (1 đim) Trong hình bên có:
A. 2 hình t giác
B. 3 hình t giác
C. 4 hình t giác
D. 5 hình t giác
Câu 5: (1 đim) Đin s thích hợp vào chỗ chm.
a) S nh nht có hai ch s là: ..................................….
b) S lin sau s 85 là số: ................................................
Câu 6: (1 đim) Đin s thích hợp vào chỗ chm.
a) Mt ngày có……gi.
b) Mt gi bằng …..phút.
Câu 7: (1 đim) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm 45 cm = 16 cm
Phn II. T luận (4 điểm)
Câu 8: (2 đim) Đặt tính ri tính.
28 + 35
43 + 17
65 46
91 - 4
Câu 9: (1 đim) Nam có 39 viên bi. Vit có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Vit
có bao nhiêu viên bi?
Bài gii
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 10: (1 đim)
Tìm hiu ca s tròn chc ln nhất có 2 chữ s vi s ln nht có 1 ch s?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phn I. Trc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1- > 4:
Câu 1 (0,5 đim)
Câu 2 (0,5 đim)
Câu 3 (1 đim)
Câu 4 (1 đim)
D
C
A
B
Câu 5: (1 đim) ( Mi ý đúng 0,5 đim)
a) S nh nht có hai ch s là: 10
b) S lin sau s 85 là số: 86
Câu 6: (1 đim) (Mi ý đúng 0,5 đim)
a) Mt ngày có 24 gi.
b) Mt gi bng 60 phút.
Câu 7: (1 đim) ( Mi ý đúng 0,5 đim)
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm 45 cm = 16 cm
Phn II. T luận ( 4 điểm)
Câu 8: (2 đim) Đặt tính ri tính. ( Mi phép tính đúng 0,5 điểm)
28
43
65
91
35
17
46
4
63
60
19
87
Câu 9: (1 đim)
Bài giải
S viên bi của Vit là: (0,25đ)
39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)
Đáp s: 43 viên bi (0,25đ)
Câu 10: (1 đim)
S tròn chc ln nht có hai ch s là 90.
S nh nht có mt ch s là 9.
Hiu ca hai s là 90 9 = 81
Đáp s: 81
| 1/5

Preview text:

1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu Mạch KT- và số KN điểm TL TL TL TL TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 1. Số và
phép tính: Số câu 2 2 1 2 4 3 - Biết viết, so sánh các số trong Câu số 1, 2 3, 5 8 9, 10 phạm vi 100. - Cộng, trừ không nhớ Số 1,0 2,0 2,0 2,0 3,0 4,0 và có nhớ điểm trong phạm vi 100. 2. Hình
học và đo Số câu 1 1 1 3 lường: - Nhận biết được hình Câu số 6 4 7 tứ giác. Số - Biết 1,0 1,0 1,0 3,0 điểm ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng. Số câu 3 3 1 1 2 7 3 Số Tổng 2,0 3,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0 điểm
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp.......
(Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ...... A. 65 B. 67 C. 75 D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là: A. 40 B. 30 C. 20 D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A.< B. > C. =
Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….
b) Số liền sau số 85 là số: ................................................
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Một ngày có……giờ.
b) Một giờ bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 28 + 35 43 + 17 65 – 46 91 - 4
Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Bài giải
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1- > 4:
Câu 1 (0,5 điểm)
Câu 2 (0,5 điểm) Câu 3 (1 điểm) Câu 4 (1 điểm) D C A B
Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền sau số 85 là số: 86
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Một ngày có 24 giờ.
b) Một giờ bằng 60 phút.
Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 19 kg + 25 kg = 45 kg 61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 28 43 65 91 35 17 46 4 63 60 19 87
Câu 9: (1 điểm) Bài giải
Số viên bi của Việt là: (0,25đ)
39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)
Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.
Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81 Đáp số: 81