Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 | Toán 2 Kết nối tri thức đề 5

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 42 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp các em nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 | Toán 2 Kết nối tri thức đề 5

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 - 2024 gồm 42 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp các em nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo

35 18 lượt tải Tải xuống
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024
Bài 1. a) Viết các s có hai ch s mà ch s hàng đơn vị là 9.
............................................................................................
b) Trong các số trên:
- S bé nhất là:…………………………………
- S ln nht là:………………………………...
- S lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:…………………………
Bài 2. S?
9 + 5 = ……………
8 + 8 =………………..
7 + 6 =…………….
8 + 3 =…………….
5 + 7 =………………..
9 + 9 =…………….
14 5 =……………
17 8 =………………
12 6 =……………
18 9 =……………
13 6 =………………
11 7 =……………
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng:
16 + 14 = 20
17 + 23 = 40
36 + 26 = 52
32 - 7 = 25
64 -35 = 29
71 - 25 = 46
Bài 4. Đặt tính ri tính
a) 54 + 17
…………….
…………….
…………….
b) 29 + 28
……………..
……………..
……………..
c) 85 48
…………….
…………….
…………….
d) 66 37
…………….
…………….
…………….
Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. S y cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây.
Hi trong vườn có tất c bao nhiêu cây?
Bài gii:
.......................................................................................................
Bài 6. Ni hai đng h ch cùng gi vi nhau:
Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu
xăng – ti mét?
Bài gii:
............................................................................................................…
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 8*. Điền vào chỗ chm cho thích hp:
a) Hôm nay là th ………..ngày…………tháng……….
b) 5 ngày sau là thứ…………ngày………….tháng……….
c) 2 ngày trưc là th…………ngày…………..tháng………..
Đáp án Đ thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023
Bài 1: a) Các số có hai ch s mà ch s hàng đơn vị là 9: 19, 29, 39, 49, 59,
69, 79, 89, 99
b) Trong các số trên: - S bé nhất là: 19
- S ln nht là: 99
Bài 2:
9 + 5 = 14
8 + 8 = 16
7 + 6 = 13
8 + 3 = 11
5 + 7 = 12
9 + 9 = 18
14 5 = 9
17 8 = 9
12 6 = 6
18 9 = 9
13 6 = 7
11 7 = 4
Bài 3:
16 + 14 = 20 S
17 + 23 = 40 Đ
36 + 26 = 52 S
32 - 7 = 25 Đ
64 -35 = 29 Đ
71 - 25 = 46 Đ
Bài 4: Hc sinh đt tính theo hàng dc
a) 54 + 17 = 71
b) 29 + 28 = 57
c) 85 48 = 37
d) 66 37 = 29
Bài 5:
S cây cam trong vườn là:
35 + 18 = 53 (cây cam)
Tng s cây cam và cây bưi trong vườn là:
35 + 53 = 88 (cây)
Đáp s: 88 cây
Bài 6:
Bài 7: Chiu cao ca kiên là:
9dm 4 cm 5cm = 94cm 5 cm = 89 cm = 8dm 9 cm
Đáp s: 8 dm 9cm.
Bài 8: Hc sinh t điền ngày, tháng hiện ti.
| 1/4

Preview text:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024
Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9.
............................................................................................… b) Trong các số trên:
- Số bé nhất là:…………………………………
- Số lớn nhất là:………………………………...
- Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:………………………… Bài 2. Số? 9 + 5 = ……………
8 + 8 =……………….. 7 + 6 =……………. 8 + 3 =…………….
5 + 7 =……………….. 9 + 9 =……………. 14 – 5 =…………… 17 – 8 =……………… 12 – 6 =…………… 18 – 9 =…………… 13 – 6 =……………… 11 – 7 =……………
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 16 + 14 = 20 17 + 23 = 40 36 + 26 = 52 32 - 7 = 25 64 -35 = 29 71 - 25 = 46
Bài 4. Đặt tính rồi tính a) 54 + 17 b) 29 + 28 ……………. …………….. ……………. …………….. ……………. …………….. c) 85 – 48 d) 66 – 37 ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. …………….
Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây.
Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây? Bài giải:
.......................................................................................................
Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau:
Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải:
............................................................................................................…
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hôm nay là thứ ………..ngày…………tháng……….
b) 5 ngày sau là thứ…………ngày………….tháng……….
c) 2 ngày trước là thứ…………ngày…………..tháng………..
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023
Bài 1: a) Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99
b) Trong các số trên: - Số bé nhất là: 19
- Số lớn nhất là: 99 Bài 2: 9 + 5 = 14 8 + 8 = 16 7 + 6 = 13 8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18 14 – 5 = 9 17 – 8 = 9 12 – 6 = 6 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 11 – 7 = 4 Bài 3: 16 + 14 = 20 S 17 + 23 = 40 Đ 36 + 26 = 52 S 32 - 7 = 25 Đ 64 -35 = 29 Đ 71 - 25 = 46 Đ
Bài 4: Học sinh đặt tính theo hàng dọc a) 54 + 17 = 71 b) 29 + 28 = 57 c) 85 – 48 = 37 d) 66 – 37 = 29 Bài 5:
Số cây cam trong vườn là: 35 + 18 = 53 (cây cam)
Tổng số cây cam và cây bưởi trong vườn là: 35 + 53 = 88 (cây) Đáp số: 88 cây Bài 6:
Bài 7: Chiều cao của kiên là:
9dm 4 cm – 5cm = 94cm – 5 cm = 89 cm = 8dm 9 cm Đáp số: 8 dm 9cm.
Bài 8: Học sinh tự điền ngày, tháng hiện tại.