Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 1

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 4 44 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 1

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

100 50 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 4 CÁNH DIU
ĐỀ 1
I. Trc nghim
Câu 1: Số gồm 12 triệu, 3 trăm nghìn và 5 đơn vị được viết là:
A. 12 003 005 B. 12 300 005 C. 12 300 050 D. 12 300 500
Câu 2: Trung bình cộng hai số bằng 18. Số lớn bằng 20 thì số bé bằng:
A. 14 B. 22 C. 16 D. 20
Câu 3: Trong các số 2 302; 59 402; 192 904; 802; số bé nhất là:
A. 2 302 B. 802 C. 59 402 D. 192 904
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 tấn 34kg = … kg là:
A. 23400 B. 234 C. 2340 D. 2034
Câu 5: Năm 2023 thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ XXI B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XVIII
Câu 6: 6 thùng nước cha tng cộng 54 lít nước khoáng. Hỏi 10 thùng nước cha
bao nhiêu lít nước khoáng?
A. 80 lít B. 85 lít C. 90 lít D. 95 lít
Câu 7: S 458 361 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 458 000 B. 450 000 C. 500 000 D. 400 000
Câu 8: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc vuông?
A. B. C. D.
II. T lun
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 273 390 + 42 825 b) 550 648 59 454
c) 5 452 x 34 d) 3 89 422 : 27
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Tính bng cách thun tin:
a) 8 x 13 x 25 b) 2345 x 7 + 2345 x 13 + 2345 x 80
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Chu vi hình ch nht bng 50m, chiều dài hơn chiều rng 5m. Tính din
tích của hình vuông có độ dài cnh bng chiu rng ca hình ch nht trên.
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 4 CÁNH DIU
ĐỀ 1
I. Trc nghim
Câu 1: Số gồm 12 triệu, 3 trăm nghìn và 5 đơn vị được viết là:
A. 12 003 005 B. 12 300 005 C. 12 300 050 D. 12 300 500
Câu 2: Trung bình cộng hai số bằng 18. Số lớn bằng 20 thì số bé bằng:
A. 14 B. 22 C. 16 D. 20
Câu 3: Trong các số 2 302; 59 402; 192 904; 802; số bé nhất là:
A. 2 302 B. 802 C. 59 402 D. 192 904
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 tấn 34kg = … kg là:
A. 23400 B. 234 C. 2340 D. 2034
Câu 5: Năm 2023 thuộc thế kỉ:
A. Thế kỉ XXI B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XVIII
Câu 6: 6 thùng nước cha tng cng 54 lít c khoáng. Hỏi 10 thùng nước cha
bao nhiêu lít nước khoáng?
A. 80 lít B. 85 lít C. 90 lít D. 95 lít
Câu 7: S 458 361 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 458 000 B. 450 000 C. 500 000 D. 400 000
Câu 8: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc vuông?
A. B. C. D.
II. T lun
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 273 390 + 42 825 b) 550 648 59 454
c) 5 452 x 34 d) 389 422 : 27
Bài 2: Tính bng cách thun tin:
a) 8 x 13 x 25 b) 2 345 x 7 + 2 345 x 13 + 2 345 x 80
= (8 x 25) x 13 = 2 345 x (7 + 13 + 80)
= 200 x 13 = 2 345 x 100
= 2 600 = 234 500
Bài 3: Chu vi hình ch nht bng 50m, chiều dài hơn chiều rng 5m. Tính din
tích của hình vuông có độ dài cnh bng chiu rng ca hình ch nht trên.
Bài gii
Na chu vi hình ch nht là:
50 : 2 = 25 (m)
Chiu rng hình ch nht là:
(25 5) : 2 = 10 (m)
Din tích hình vuông là:
10 x 10 = 100 (m
2
)
Đáp số: 100 m
2
.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 12 triệu, 3 trăm nghìn và 5 đơn vị được viết là: A. 12 003 005 B. 12 300 005 C. 12 300 050 D. 12 300 500
Câu 2: Trung bình cộng hai số bằng 18. Số lớn bằng 20 thì số bé bằng: A. 14 B. 22 C. 16 D. 20
Câu 3: Trong các số 2 302; 59 402; 192 904; 802; số bé nhất là: A. 2 302 B. 802 C. 59 402 D. 192 904
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 tấn 34kg = … kg là: A. 23400 B. 234 C. 2340 D. 2034
Câu 5: Năm 2023 thuộc thế kỉ: A. Thế kỉ XXI B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XVIII
Câu 6: 6 thùng nước chứa tổng cộng 54 lít nước khoáng. Hỏi 10 thùng nước chứa
bao nhiêu lít nước khoáng? A. 80 lít B. 85 lít C. 90 lít D. 95 lít
Câu 7: Số 458 361 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 458 000 B. 450 000 C. 500 000 D. 400 000
Câu 8: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc vuông? A. B. C. D. II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 273 390 + 42 825 b) 550 648 – 59 454 c) 5 452 x 34 d) 3 89 422 : 27
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện: a) 8 x 13 x 25
b) 2345 x 7 + 2345 x 13 + 2345 x 80
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Chu vi hình chữ nhật bằng 50m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Tính diện
tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật trên. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CÁNH DIỀU ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 12 triệu, 3 trăm nghìn và 5 đơn vị được viết là: A. 12 003 005 B. 12 300 005 C. 12 300 050 D. 12 300 500
Câu 2: Trung bình cộng hai số bằng 18. Số lớn bằng 20 thì số bé bằng: A. 14 B. 22 C. 16 D. 20
Câu 3: Trong các số 2 302; 59 402; 192 904; 802; số bé nhất là: A. 2 302 B. 802 C. 59 402 D. 192 904
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 tấn 34kg = … kg là: A. 23400 B. 234 C. 2340 D. 2034
Câu 5: Năm 2023 thuộc thế kỉ: A. Thế kỉ XXI B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XIX D. Thế kỉ XVIII
Câu 6: 6 thùng nước chứa tổng cộng 54 lít nước khoáng. Hỏi 10 thùng nước chứa
bao nhiêu lít nước khoáng? A. 80 lít B. 85 lít C. 90 lít D. 95 lít
Câu 7: Số 458 361 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 458 000 B. 450 000 C. 500 000 D. 400 000
Câu 8: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc vuông? A. B. C. D. II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 273 390 + 42 825 b) 550 648 – 59 454 c) 5 452 x 34 d) 389 422 : 27
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện: a) 8 x 13 x 25
b) 2 345 x 7 + 2 345 x 13 + 2 345 x 80 = (8 x 25) x 13 = 2 345 x (7 + 13 + 80) = 200 x 13 = 2 345 x 100 = 2 600 = 234 500
Bài 3: Chu vi hình chữ nhật bằng 50m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Tính diện
tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật trên. Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 50 : 2 = 25 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: (25 – 5) : 2 = 10 (m)
Diện tích hình vuông là: 10 x 10 = 100 (m2) Đáp số: 100 m2.