-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 3
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề HK1 Toán 4 44 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 3
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 4 44 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
Họ và tên: …………………………….
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Số 36 207 847 đọc là:
A. Ba mươi triệu sáu triệu hai trăm linh bảy nghìn tám trăm bốn mươi bảy
B. Ba mươi sáu triệu hai trăm linh bảy nghìn tám trăm bốn mươi bảy
C. Ba mươi sáu triệu hai trăm nghìn bảy nghìn tám trăm bốn mươi bảy
D. Ba mươi sáu triệu hai trăm linh bảy nghìn bán trăm bốn bảy
Câu 2 (0,5đ): Trong các dãy số sau, đâu là dãy số chẵn?
A. 23 410; 23 412; 23 414; 23 417
B. 33 054; 33 055; 33 056; 33 057
C. 21 568; 21 567; 21 566; 21 565
D. 15 376; 15 378; 15 380; 15 382
Câu 3 (0,5đ): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 125 000 456 ….. 125 000 465 A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 4 (0,5đ): Hình sau có mấy cặp cạnh song song? A. 4 cặp cạnh song song B. 5 cặp cạnh song song C. 6 cặp cạnh song song D. 7 cặp cạnh song song
Câu 5 (0,5đ): Đổi đơn vị đo: 80 tấn = …… kg A. 800 B. 8000 C. 80 000 D. 800 000
Câu 6 (0,5đ): Kết quả của phép tính 153 000 : 100 = …… A. 153 B. 1530 C. 15 300 D. 1503
Câu 7 (0,5đ): Làm tròn các số 51; 47; 65 đến hàng chục, ước lượng tổng ba số được: A. 150 B. 140 C. 160 D. 170
Câu 8 (0,5 đ): Góc sau có số đo là bao nhiêu độ? A. 110o B. 50o C. 130o D. 60o II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính 203 114 + 54 386 760 135 – 21 039 137 × 16 4 326 : 21
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1đ): Tính bằng cách hợp lí
a) 136 470 + 25 130 + 163 530 + 274 870 b) 5 × 38 + 62 × 5
= …………………………………………. = ………………………………………….
= …………………………………………. = ………………………………………….
= …………………………………………. = …………………………………………. Bài 3 (1đ):
a) Với m = 42, n = 100, p = 58, hãy tính giá trị của biểu thức: (m + p) : n
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Tìm trung bình cộng của các số: 1738, 2500; 1762
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1đ): Giải bài toán:
Một thùng chứa được 82 lít nước. Hỏi 5 thùng như thế chứa được bao nhiêu lít nước? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1đ): Giải bài toán:
Hai xe chở tất cả 5 tấn gạo. Biết xe nhỏ chở ít hơn xe lớn là 176kg. Hỏi mỗi xe chở
được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Cánh diều – Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Chủ đề Điểm số thức số câu
Nhận biết Kết nối Vận dụng Các số có nhiều Ôn tập 1 0 0 1 0.5 chữ số và bổ sung So sánh các số 0 1 0 1 0.5 có nhiều chữ số Số tự nhiên. Dãy 1 0 0 1 0.5 số tự nhiên Yến, tạ, tấn 0 1 0 1 0.5 Đơn vị đo góc. 1 0 0 1 0.5 Độ Hai đường thẳng song song. Vẽ 0 1 0 1 0.5 hai đường thẳng song song Chia cho 10, 0 1 0 1 0.5 100, 1000 Các phép
tính với Ước lượng tính 1 0 0 1 0.5 số tự nhiên Tổng 4 4 0 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Nhân với số có hai chữ số 0 0 1 2 1 Chia cho Số tự số có hai nhiên chữ số Bài toán liên quan 0 1 0 đế 1 1 n rút về đơn vị Phép cộng, 0 2 0 2 1 phép trừ Tìm hai số khi biết tổng và 0 1 0 1 1 hiệu của Các phép hai số đó tính với số tự nhiên Các tính chất của 0 1 0 1 0,5 phép cộng Tìm số trung bình 1 0 0 1 0,5 cộng Các tính chất của 0 1 0 1 0,5 phép nhân Biểu thức có chứa 1 0 0 1 0,5 chữ Tổng 0 1 2 3 6 điểm