Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 5

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 5. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 4 44 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 5

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều - Đề số 5. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

61 31 lượt tải Tải xuống
H và tên: …………………………….
Lp: 4……
Trường Tiu hc ……………………..
Đề kim tra hc kì 1 lp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. 20…..
Đề s 5
I. Trc nghim (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Giá tr ca ch s 2 trong s 423 705 918 là:
A. 20 000
B. 200 000
C. 200 000 000
D. 20 000 000
Câu 2 (0,5đ): Đin du thích hp vào ch chm: 125 000 465 ….. 125 000 464
A. <
C. =
D. không th so sánh
Câu 3 (0,5đ): Cho bng sau:
Thng kê s đội viên khi 4 Trường tiu hc Hoa Mai
Lp
4A
4B
4C
4D
S đội viên
19
15
16
20
Hãy cho biết: Khối 4 Trường tiu học Hoa Mai có bao nhiêu đội viên?
A. 20 bn
B. 34 bn
C. 50 bn
D. 70 bn
Câu 4 (0,5đ): Trongnh sau, cnh MN song song vi cnh nào sau đây?
A. cnh MQ
C. cnh QP
B. cnh PN
D. cnh MP
Câu 5 (0,5đ): Nhà Trn thành lập vào năm 1226, lấy tên nước là Đại Việt. Năm đó
thuc vào thế k nào?
A. thế k XIII B. thế k XII C. thế k XI D. thế k X
Câu 6 (0,5đ): Kết qu ca phép tính 153 × 100 : 10 = ……
A. 153
B. 1530
C. 15 300
D. 1503
Câu 7 (0,5đ): Hình sau có my góc nhn?
A. 3 góc nhn
B. 4 góc nhn
C. 5 góc nhn
D. 6 góc nhn
Câu 8 (0,5 đ): Trung bình cng ca ba s 214; 179; 102 là:
A. 165
B. 150
C. 155
D. 135
II. T lun (6đ):
Bài 1 (): Đt tính ri tính
108 114 + 254 386
750 135 221 030
127 × 18
4 326 : 21
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1đ): Tính bng cách hp
a) 18 200 + 32 567 + 11 800
= ………………………………………….
= ………………………………………….
= ………………………………………….
b) (45 × 3) × 5
= …………………………………….
= …………………………………….
= …………………………………….
Bài 3 (1đ):
Vi m = 124, n = 86, p = 30, hãy tính giá tr ca biu thc: (m + p) : n
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1đ): Gii bài toán:
Tui ông và tui cháu cng li là 77 tui. Biết ông hơn cháu 57 tuổi.
Tính tui ca ông và cháu.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1đ): Một đội công nhân có 65 người được chia làm 5 t. Có 3 t công nhân
được phân công đóng gói hàng hóa. Tính s công nhân đóng gói hàng hóa.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi hc kì 1 lp 4 Đề s 5:
Trc nghiệm (4đ)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
D
C
A
B
C
A
II T luận: (6đ)
Bài 1 (2đ): (Hc sinh t đặt tính đúng)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
108 114 + 254 386 = 362 500
750 135 221 030 = 529 105
127 × 18 = 2 286
4 326 : 21 = 206
Bài 2 (1đ): Tính bng cách hp
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 18 200 + 32 567 + 11 800
= (18 200 + 11 800) + 32 567
= 30 000 + 32 567
= 62 567
b) (45 × 3) × 5
= 135 × 5
= 675
Bài 3 (1đ):
Thc hiện phép tính đúng được 1 điểm
Vi m = 124, n = 86, p = 30, hãy tính giá tr ca biu thc: (m + p) : n
Thay m = 124; n = 86; p = 30 vào biu thức (m + p) : n ta được:
(124 + 86) : 30
= 210 : 30
= 7
Bài 4 (1đ): Giải bài toán:
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Tui ông là:
(77 + 57) : 2 = 67 (tui)
Tui cháu là:
77 67 = 10 (tui)
Đáp số: ông: 67 tui
Cháu: 10 tui
Bài 5 (1đ): Gii bài toán:
Thc hiện phép tính đúng được 1 điểm
Bài gii:
Mi t có s công nhân là:
65 : 5 = 13 (công nhân)
S công nhân đóng gói hàng hóa là:
13 × 3 = 36 (công nhân)
Đáp số: 36 công nhân
Ma trận đề thi hc kì lp 4
Môn Toán sách Cánh diu Đề s 5
I. Trc nghiệm (4 đim)
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mức độ
Tng
s câu
Đim s
Nhn biết
Kết ni
Vn dng
Ôn tp
và b
Ôn tp v mt s
yếu t thng kê
và sác xut
0
0
1
1
0,5
sung
Các s có nhiu
ch s
1
0
0
1
0.5
So sánh các s
có nhiu ch s
0
1
0
1
0.5
Thế k
1
0
0
1
0.5
Góc nhn, góc
tù, góc bt
0
1
0
1
0.5
Hai đường thng
song song. V
hai đường thng
song song
1
0
0
1
0.5
Nhân vi 10,
100, 1000 - Chia
cho 10, 100,
1000
0
1
0
1
0.5
Tìm s trung
bình cng
0
1
0
1
0.5
Tng
3
4
1
8
4 điểm
II. T luận (6 điểm)
Ch đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng
s
câu
Đim s
Nhn biết
Kết ni
Vn dng
S t
nhiên
Nhân vi
s có hai
ch s
Chia cho
s có hai
ch s
0
0
1
2
1
Bài toán
liên quan
đến rút v
đơn vị
0
1
0
1
1
Các phép
tính vi
s t
nhiên
Phép cng,
phép tr
0
2
0
2
1
Tìm hai s
khi biết
tng và
hiu ca
hai s đó
0
1
0
1
1
Các tính
cht ca
phép cng
0
1
0
1
0,5
Tìm s
trung bình
cng
1
0
0
1
0,5
Các tính
cht ca
phép nhân
0
1
0
1
0,5
Biu thc
có cha
ch
1
0
0
1
0,5
Tng
0
1
2
3
6 điểm
| 1/10

Preview text:

Họ và tên: …………………………….
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 5
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Giá trị của chữ số 2 trong số 423 705 918 là: A. 20 000 B. 200 000 C. 200 000 000 D. 20 000 000
Câu 2 (0,5đ): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 125 000 465 ….. 125 000 464 A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 3 (0,5đ): Cho bảng sau:
Thống kê số đội viên khối 4 Trường tiểu học Hoa Mai Lớp 4A 4B 4C 4D Số đội viên 19 15 16 20
Hãy cho biết: Khối 4 Trường tiểu học Hoa Mai có bao nhiêu đội viên? A. 20 bạn B. 34 bạn C. 50 bạn D. 70 bạn
Câu 4 (0,5đ): Trong hình sau, cạnh MN song song với cạnh nào sau đây? A. cạnh MQ B. cạnh PN C. cạnh QP D. cạnh MP
Câu 5 (0,5đ): Nhà Trần thành lập vào năm 1226, lấy tên nước là Đại Việt. Năm đó thuộc vào thế kỉ nào? A. thế kỉ XIII B. thế kỉ XII C. thế kỉ XI D. thế kỉ X
Câu 6 (0,5đ): Kết quả của phép tính 153 × 100 : 10 = …… A. 153 B. 1530 C. 15 300 D. 1503
Câu 7 (0,5đ): Hình sau có mấy góc nhọn? A. 3 góc nhọn B. 4 góc nhọn C. 5 góc nhọn D. 6 góc nhọn
Câu 8 (0,5 đ): Trung bình cộng của ba số 214; 179; 102 là: A. 165 B. 150 C. 155 D. 135 II. Tự luận (6đ):
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính 108 114 + 254 386 750 135 – 221 030 127 × 18 4 326 : 21
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1đ): Tính bằng cách hợp lí a) 18 200 + 32 567 + 11 800 b) (45 × 3) × 5
= …………………………………………. = …………………………………….
= …………………………………………. = …………………………………….
= …………………………………………. = ……………………………………. Bài 3 (1đ):
Với m = 124, n = 86, p = 30, hãy tính giá trị của biểu thức: (m + p) : n
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1đ): Giải bài toán:
Tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 77 tuổi. Biết ông hơn cháu 57 tuổi.
Tính tuổi của ông và cháu. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1đ): Một đội công nhân có 65 người được chia làm 5 tổ. Có 3 tổ công nhân
được phân công đóng gói hàng hóa. Tính số công nhân đóng gói hàng hóa. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 – Đề số 5: Trắc nghiệm (4đ)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B D C A B C A II Tự luận: (6đ)
Bài 1 (2đ): (Học sinh tự đặt tính đúng)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 108 114 + 254 386 = 362 500 750 135 – 221 030 = 529 105 127 × 18 = 2 286 4 326 : 21 = 206
Bài 2 (1đ): Tính bằng cách hợp lí
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a) 18 200 + 32 567 + 11 800 b) (45 × 3) × 5 = (18 200 + 11 800) + 32 567 = 135 × 5 = 30 000 + 32 567 = 675 = 62 567 Bài 3 (1đ):
Thực hiện phép tính đúng được 1 điểm
Với m = 124, n = 86, p = 30, hãy tính giá trị của biểu thức: (m + p) : n
Thay m = 124; n = 86; p = 30 vào biểu thức (m + p) : n ta được: (124 + 86) : 30 = 210 : 30 = 7
Bài 4 (1đ): Giải bài toán:
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải: Tuổi ông là: (77 + 57) : 2 = 67 (tuổi) Tuổi cháu là: 77 – 67 = 10 (tuổi) Đáp số: ông: 67 tuổi Cháu: 10 tuổi
Bài 5 (1đ): Giải bài toán:
Thực hiện phép tính đúng được 1 điểm Bài giải:
Mỗi tổ có số công nhân là: 65 : 5 = 13 (công nhân)
Số công nhân đóng gói hàng hóa là: 13 × 3 = 36 (công nhân) Đáp số: 36 công nhân
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Cánh diều – Đề số 5
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Chủ đề Điểm số thức số câu
Nhận biết Kết nối Vận dụng Ôn tập về một số Ôn tập yếu tố thống kê 0 0 1 1 0,5 và bổ và sác xuất sung Các số có nhiều 1 0 0 1 0.5 chữ số So sánh các số 0 1 0 1 0.5 có nhiều chữ số Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Góc nhọn, góc 0 1 0 1 0.5 tù, góc bẹt Hai đường thẳng song song. Vẽ 1 0 0 1 0.5 hai đường thẳng song song Nhân với 10, 100, 1000 - Chia 0 1 0 1 0.5 cho 10, 100, 1000 Tìm số trung 0 1 0 1 0.5 bình cộng Tổng 3 4 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Nhân với số có hai chữ số 0 0 1 2 1 Chia cho Số tự số có hai nhiên chữ số Bài toán liên quan 0 1 0 đế 1 1 n rút về đơn vị Phép cộng, 0 2 0 2 1 phép trừ Tìm hai số khi biết tổng và 0 1 0 1 1 hiệu của Các phép hai số đó tính với số tự nhiên Các tính chất của 0 1 0 1 0,5 phép cộng Tìm số trung bình 1 0 0 1 0,5 cộng Các tính chất của 0 1 0 1 0,5 phép nhân Biểu thức có chứa 1 0 0 1 0,5 chữ Tổng 0 1 2 3 6 điểm