Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số “Năm mươi triệu hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tư” được
viết là:
A. 50 236 024 B. 50 236 124 C.500 236 124 D. 5 236 124
Câu 2:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6 phút 8 giây = … giây là:
A. 68 B. 368 C. 608 D. 3608
Câu 3:Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 48m, diện tích của hình vuông
đó là:
A. 144 m
2
B. 102 m
2
C. 256 m
2
D. 128 m
2
Câu 4:Trung bình cộng của 4 số 196, 200, 84 và 128 là:
A. 512 B. 128 C. 608 D. 152
Câu 5:Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
+ Cạnh AB song song với cạnh ….
+ Cạnh AD vuông góc với cạnh …
+ Cạnh BC song song với cạnh …
Câu 6: Số bé nhất trong các số 289 489; 284 849; 286 842; 281 499 là:
A. 281 499 B. 286 842 C. 284 849 D. 289 489
Câu 7: Năm 1715 thuộc thế kỉ:
A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII
Câu 8:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tạ 3 kg = ….kg là:
A. 443 B. 43 C. 430 D. 403
Câu 9: 5 chuồng có 30 con gà. Vậy 108 con gà cần số chuồng là:
A. 18 chuồng B. 19 chuồng C. 20 chuồng D. 21 chuồng
Câu 10: Kết quả của biểu thức 272 – 18 x 4 là:
A. 194 B. 196 C. 198 D. 200
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
47 561 + 45 691 74 589 – 9 145 4 910 x 8 35 412 : 7
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Có 3 ô tô lớn, mỗi xe chở được 32 tạ gạo và 5 ô tô nhỏ, mỗi xe chở được 24
tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 4 x 138 x 25 b) 27 x 739 + 27 x 261 – 7000
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số “Năm mươi triệu hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tư” được
viết là:
A. 50 236 024 B. 50 236 124 C.500 236 124 D. 5 236 124
Câu 2:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6 phút 8 giây = … giây là:
A. 68 B. 368 C. 608 D. 3608
Câu 3:Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 48m, diện tích của hình vuông
đó là:
A. 144 m
2
B. 102 m
2
C. 256 m
2
D. 128 m
2
Câu 4:Trung bình cộng của 4 số 196, 200, 84 và 128 là:
A. 512 B. 128 C. 608 D. 152
Câu 5:Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
+ Cạnh AB song song với cạnh DC
+ Cạnh AD vuông góc với cạnh AB và DC
+ Cạnh BC song song với cạnh AD
Câu 6: Số bé nhất trong các số 289 489; 284 849; 286 842; 281 499 là:
A. 281 499 B. 286 842 C. 284 849 D. 289 489
Câu 7: Năm 1715 thuộc thế kỉ:
A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII
Câu 8:Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tạ 3 kg = ….kg là:
A. 443 B. 43 C. 430 D. 403
Câu 9: 5 chuồng có 30 con gà. Vậy 108 con gà cần số chuồng là:
A. 18 chuồng B. 19 chuồng C. 20 chuồng D. 21 chuồng
Câu 10: Kết quả của biểu thức 272 – 18 x 4 là:
A. 194 B. 196 C. 198 D. 200
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
47 561 + 45 691 74 589 – 9 145 4 910 x 8 35 412 : 7
Bài 2: Có 3 ô tô lớn, mỗi xe chở được 32 tạ gạo và 5 ô tô nhỏ, mỗi xe chở được 24
tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo?
Bài giải
3 ô tô lớn chở số tạ gạo là:
32 x 3 = 96 (tạ)
5 ô tô nhỏ chở số tạ gạo là:
24 x 5 = 120 (tạ)
Có tất cả số xe là:
3 + 5 = 8 (xe)
Trung bình mỗi xe chở số tạ gạo là:
(96 + 120) : 8 = 27 (tạ)
Đáp số: 27 tạ
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 4 x 138 x 25 b) 27 x 739 + 27 x 261 – 7 000
= (4 x 25) x 138 = 27 x (739 + 261) – 7 000
= 100 x 138 = 27 x 1 000 – 7 000
= 13 800 = 27 000 – 7 000 = 20 000
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Chủ
đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ
Tổng
số câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn
tập và
bổ
sung
Bài toán liên quan
đến rút về đơn vị
1 0 0 1 0.5
Ôn tập biểu thức
số
0 1 0 1 0.5
Tìm số trung bình
cộng
0 1 0 1 0.5
Mét vuông
0 0 1 1 0.5
Số tự
nhiên
Triệu – Lớp triệu
1 0 0 1 0.5
So sánh và xếp thứ
tự các số tự nhiên
1 0 0 1 0.5
Hai đường thẳng
vuông góc. Hai
đường thẳng song
song
0 1 0 1 0.5
Giây 0 1 0 1 0.5
Thế kỉ 1 0 0 1 0.5
Tấn, tạ, yến 0 1 0 1 0.5
Tổng 4 5 1 10 5 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Chủ đề Nội dung Mức độ Tổng Điểm số
kiến thức
số
câu
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập và
bổ sung
Ôn tập
phép cộng,
phép trừ
Ôn tập
phép nhân,
phép chia
1 0 0
1
(4 ý)
2
Tìm số
trung bình
cộng
0 0 1 1 2
Số tự
nhiên
Tính chất
giao hoán
và kết hợp
của phép
nhân
0 1 0
1
(2 ý)
1
Tổng 1 1 1 3 5 điểm
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số “Năm mươi triệu hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tư” được viết là: A. 50 236 024 B. 50 236 124 C.500 236 124 D. 5 236 124
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6 phút 8 giây = … giây là: A. 68 B. 368 C. 608 D. 3608
Câu 3: Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 48m, diện tích của hình vuông đó là: A. 144 m2 B. 102 m2 C. 256 m2 D. 128 m2
Câu 4: Trung bình cộng của 4 số 196, 200, 84 và 128 là: A. 512 B. 128 C. 608 D. 152
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có:
+ Cạnh AB song song với cạnh ….
+ Cạnh AD vuông góc với cạnh …
+ Cạnh BC song song với cạnh …
Câu 6: Số bé nhất trong các số 289 489; 284 849; 286 842; 281 499 là: A. 281 499 B. 286 842 C. 284 849 D. 289 489
Câu 7: Năm 1715 thuộc thế kỉ: A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tạ 3 kg = ….kg là: A. 443 B. 43 C. 430 D. 403
Câu 9: 5 chuồng có 30 con gà. Vậy 108 con gà cần số chuồng là: A. 18 chuồng B. 19 chuồng C. 20 chuồng D. 21 chuồng
Câu 10: Kết quả của biểu thức 272 – 18 x 4 là: A. 194 B. 196 C. 198 D. 200 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 47 561 + 45 691 74 589 – 9 145 4 910 x 8 35 412 : 7
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Có 3 ô tô lớn, mỗi xe chở được 32 tạ gạo và 5 ô tô nhỏ, mỗi xe chở được 24
tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 4 x 138 x 25
b) 27 x 739 + 27 x 261 – 7000
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số “Năm mươi triệu hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tư” được viết là: A. 50 236 024 B. 50 236 124 C.500 236 124 D. 5 236 124
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6 phút 8 giây = … giây là: A. 68 B. 368 C. 608 D. 3608
Câu 3: Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng 48m, diện tích của hình vuông đó là: A. 144 m2 B. 102 m2 C. 256 m2 D. 128 m2
Câu 4: Trung bình cộng của 4 số 196, 200, 84 và 128 là: A. 512 B. 128 C. 608 D. 152
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có:
+ Cạnh AB song song với cạnh DC
+ Cạnh AD vuông góc với cạnh AB và DC
+ Cạnh BC song song với cạnh AD
Câu 6: Số bé nhất trong các số 289 489; 284 849; 286 842; 281 499 là: A. 281 499 B. 286 842 C. 284 849 D. 289 489
Câu 7: Năm 1715 thuộc thế kỉ: A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tạ 3 kg = ….kg là: A. 443 B. 43 C. 430 D. 403
Câu 9: 5 chuồng có 30 con gà. Vậy 108 con gà cần số chuồng là: A. 18 chuồng B. 19 chuồng C. 20 chuồng D. 21 chuồng
Câu 10: Kết quả của biểu thức 272 – 18 x 4 là: A. 194 B. 196 C. 198 D. 200 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 47 561 + 45 691 74 589 – 9 145 4 910 x 8 35 412 : 7
Bài 2: Có 3 ô tô lớn, mỗi xe chở được 32 tạ gạo và 5 ô tô nhỏ, mỗi xe chở được 24
tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo? Bài giải
3 ô tô lớn chở số tạ gạo là: 32 x 3 = 96 (tạ)
5 ô tô nhỏ chở số tạ gạo là: 24 x 5 = 120 (tạ) Có tất cả số xe là: 3 + 5 = 8 (xe)
Trung bình mỗi xe chở số tạ gạo là: (96 + 120) : 8 = 27 (tạ) Đáp số: 27 tạ
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 4 x 138 x 25
b) 27 x 739 + 27 x 261 – 7 000 = (4 x 25) x 138 = 27 x (739 + 261) – 7 000 = 100 x 138 = 27 x 1 000 – 7 000 = 13 800 = 27 000 – 7 000 = 20 000
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Chủ Nội dung kiến Mức độ Tổng Điểm số đề thức số câu
Nhận biết Kết nối Vận dụng Bài toán liên quan 1 0 0 1 0.5 đến rút về đơn vị Ôn tập và Ôn tập biểu thức 0 1 0 1 0.5 bổ số sung Tìm số trung bình 0 1 0 1 0.5 cộng Mét vuông 0 0 1 1 0.5 Triệu – Lớp triệu 1 0 0 1 0.5 So sánh và xếp thứ 1 0 0 1 0.5 tự các số tự nhiên Hai đường thẳng Số tự vuông góc. Hai nhiên 0 1 0 1 0.5 đường thẳng song song Giây 0 1 0 1 0.5 Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Tấn, tạ, yến 0 1 0 1 0.5 Tổng 4 5 1 10 5 điểm II. Tự luận (6 điểm) Chủ đề Nội dung Mức độ Tổng Điểm số số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Ôn tập phép cộng, phép trừ 1 1 0 0 2 Ôn tập (4 ý) phép nhân, Ôn tập và phép chia bổ sung Tìm số trung bình 0 0 1 1 2 cộng Tính chất giao hoán Số tự 1 và kết hợp 0 1 0 1 nhiên của phép (2 ý) nhân Tổng 1 1 1 3 5 điểm