Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 4

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Đề số 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m
2
124 dm
2
= … dm
2
là:
A. 7 124 B. 824 C. 724 D. 70 124
Câu 2:Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy
được được bao nhiêu hộp bánh?
A. 42 hộp B. 45 hộp C. 40 hộp D. 48 hộp
Câu 3:Dãy số nào dưới đây là dãy số chẵn:
A. 41, 43, 45, 47 B. 425, 435, 445; 455
C. 4 012; 5 012, 6 012, 7 012 D. 1 127, 1 327, 1 527, 1 727
Câu 4:Dưới đây là biểu đồ nói về số cây đã trồng được trong ba năm của một
trường tiểu học:
Hãy cho biết: Trong ba năm trường tiểu học đó đã trồng được bao nhiêu cây?
A. 1 300 cây B. 1 400 cây C. 1 500 cây D. 1 600 cây
Câu 5:Năm nay trung bình cộng số tuổi của hai ông cháu là 39 tuổi. Hỏi năm nay
ông bao nhiêu tuổi? Biết rằng năm nay cháu 10 tuổi.
A. 78 tuổi B. 68 tuổi C. 58 tuổi D. 88 tuổi
Câu 6: Số 754 261 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số:
A. 700 000 B. 750 000 C. 800 000 D. 850 000
Câu 7: Năm 1487 thuộc thế kỉ:
A. XXI B. XV C. XIV D. XVII
Câu 8:Hai xe ô tô chở 3 tấn 5 tạ gạo. Hỏi hai xe đó chở bao nhiêu ki-lô-gma gạo?
A. 35 kg B. 305 kg C. 350 kg D. 3 500 kg
II. Tự luận
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức với a = 9, b = 91 và c = 5
a) 34 562 + 3 425 x a b) a x c + b x c c) 45 + b x c d) 8 455 : c - b
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều
dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tìm các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong hình sau:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1:Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m
2
124 dm
2
= … dm
2
là:
A. 7 124 B. 824 C. 724 D. 70 124
Câu 2:Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy
được được bao nhiêu hộp bánh?
A. 42 hộp B. 45 hộp C. 40 hộp D. 48 hộp
Câu 3:Dãy số nào dưới đây là dãy số chẵn:
A. 41, 43, 45, 47 B. 425, 435, 445; 455
C. 4 012; 5 012, 6 012, 7 012 D. 1 127, 1 327, 1 527, 1 727
Câu 4:Dưới đây là biểu đồ nói về số cây đã trồng được trong ba năm của một
trường tiểu học:
Hãy cho biết: Trong ba năm trường tiểu học đó đã trồng được bao nhiêu cây?
A. 1 300 cây B. 1 400 cây C. 1 500 cây D. 1 600 cây
Câu 5:Năm nay trung bình cộng số tuổi của hai ông cháu là 39 tuổi. Hỏi năm nay
ông bao nhiêu tuổi? Biết rằng năm nay cháu 10 tuổi.
A. 78 tuổi B. 68 tuổi C. 58 tuổi D. 88 tuổi
Câu 6: Số 754 261 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số:
A. 700 000 B. 750 000 C. 800 000 D. 850 000
Câu 7: Năm 1487 thuộc thế kỉ:
A. XXI B. XV C. XIV D. XVII
Câu 8:Hai xe ô tô chở 3 tấn 5 tạ gạo. Hỏi hai xe đó chở bao nhiêu ki-lô-gma gạo?
A. 35 kg B. 305 kg C. 350 kg D. 3 500 kg
II. Tự luận
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức với a = 9, b = 91 và c = 5
a) Với a = 9 thì 34 562 + 3 425 x a = 34 562 + 3 425 x 9
= 34 562 + 30 825
= 65 387
b) Với a = 9, b = 91 và c = 5 thì a x c + b x c = 9 x 5 + 91 x 5
= (9 + 91) x 5
= 100 x 5 = 500
c) Với b = 91 và c = 5 thì 45 + b x c = 45 + 91 x 5
= 45 + 455 = 500
d) Với b = 91 và c = 5 thì 8 455 : c - b = 8 455 : 5 – 91
= 1 691 – 91
= 1 600
Bài 2: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều
dài là 15m, chiều rộng là 8m. Tính diện tích của sân vườn đó.
Bài giải
Tổng của chiều dài và chiều rộng của sân vườn hình chữ nhật là:
15 x 2 = 30 (m)
Chiều dài của sân vườn hình chữ nhật là:
30 – 8 = 22 (m)
Diện tích sân vườn hình chữ nhật là:
22 x 8 = 176 (m
2
)
Đáp số: 176 m
2
.
Bài 3: Tìm các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong hình sau:
Góc vuông: Góc đỉnh M; cạnh MO, MP
Góc nhọn: Góc đỉnh P; cạnh PM, PO
Góc đỉnh P; cạnh PO, PN
Góc đỉnh P; cạnh PM, PN
Góc đỉnh O; cạnh OM, OP
Góc đỉnh N; cạnh NO, NP
Góc tù: Góc đỉnh O; cạnh OP, ON
Góc bẹt: Góc đỉnh O, cạnh OM, ON
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ
Tổng
số câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập
và bổ
sung
Bài toán liên
quan đến rút về
đơn vị
1 0 0 1 0.5
Dãy số liệu
0 1 0 1 0.5
Biểu đồ cột
0 1 0 1 0.5
Tìm số trung
bình cộng
0 0 1 1 0.5
Mét vuông
0 1 0 1 0.5
Số tự
nhiên
So sánh và xếp
thứ tự các số tự
nhiên
1 0 0 1 0.5
Thế kỉ 1 0 0 1 0.5
Tấn, tạ, yến 0 1 0 1 0.5
Tổng 3 4 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm)
Chủ đề
Nội dung
kiến thức
Mức độ Tổng
số
câu
Điểm số
Nhận biết Kết nối Vận dụng
Ôn tập và
bổ sung
Ôn tập biểu
thức số
0 0 1
1
(4 ý)
2
Tìm số
trung bình
cộng
0 0 1 1 2
Số tự
nhiên
Đo góc –
Góc nhọn,
góc tù, góc
biẹt
0 1 0 1 2
Tổng 0 1 2 3 6 điểm
| 1/8

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m2 124 dm2 = … dm2 là: A. 7 124 B. 824 C. 724 D. 70 124
Câu 2: Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy
được được bao nhiêu hộp bánh? A. 42 hộp B. 45 hộp C. 40 hộp D. 48 hộp
Câu 3: Dãy số nào dưới đây là dãy số chẵn: A. 41, 43, 45, 47 B. 425, 435, 445; 455 C. 4 012; 5 012, 6 012, 7 012 D. 1 127, 1 327, 1 527, 1 727
Câu 4: Dưới đây là biểu đồ nói về số cây đã trồng được trong ba năm của một trường tiểu học:
Hãy cho biết: Trong ba năm trường tiểu học đó đã trồng được bao nhiêu cây? A. 1 300 cây B. 1 400 cây C. 1 500 cây D. 1 600 cây
Câu 5: Năm nay trung bình cộng số tuổi của hai ông cháu là 39 tuổi. Hỏi năm nay
ông bao nhiêu tuổi? Biết rằng năm nay cháu 10 tuổi. A. 78 tuổi B. 68 tuổi C. 58 tuổi D. 88 tuổi
Câu 6: Số 754 261 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số: A. 700 000 B. 750 000 C. 800 000 D. 850 000
Câu 7: Năm 1487 thuộc thế kỉ: A. XXI B. XV C. XIV D. XVII
Câu 8: Hai xe ô tô chở 3 tấn 5 tạ gạo. Hỏi hai xe đó chở bao nhiêu ki-lô-gma gạo? A. 35 kg B. 305 kg C. 350 kg D. 3 500 kg II. Tự luận
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức với a = 9, b = 91 và c = 5 a) 34 562 + 3 425 x a b) a x c + b x c c) 45 + b x c d) 8 455 : c - b
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều
dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tìm các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong hình sau:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m2 124 dm2 = … dm2 là: A. 7 124 B. 824 C. 724 D. 70 124
Câu 2: Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 thùng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy
được được bao nhiêu hộp bánh? A. 42 hộp B. 45 hộp C. 40 hộp D. 48 hộp
Câu 3: Dãy số nào dưới đây là dãy số chẵn: A. 41, 43, 45, 47 B. 425, 435, 445; 455
C. 4 012; 5 012, 6 012, 7 012 D. 1 127, 1 327, 1 527, 1 727
Câu 4: Dưới đây là biểu đồ nói về số cây đã trồng được trong ba năm của một trường tiểu học:
Hãy cho biết: Trong ba năm trường tiểu học đó đã trồng được bao nhiêu cây? A. 1 300 cây B. 1 400 cây C. 1 500 cây D. 1 600 cây
Câu 5: Năm nay trung bình cộng số tuổi của hai ông cháu là 39 tuổi. Hỏi năm nay
ông bao nhiêu tuổi? Biết rằng năm nay cháu 10 tuổi. A. 78 tuổi B. 68 tuổi C. 58 tuổi D. 88 tuổi
Câu 6: Số 754 261 làm tròn đến chữ số hàng nghìn, ta được số: A. 700 000 B. 750 000 C. 800 000 D. 850 000
Câu 7: Năm 1487 thuộc thế kỉ: A. XXI B. XV C. XIV D. XVII
Câu 8: Hai xe ô tô chở 3 tấn 5 tạ gạo. Hỏi hai xe đó chở bao nhiêu ki-lô-gma gạo? A. 35 kg B. 305 kg C. 350 kg D. 3 500 kg II. Tự luận
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức với a = 9, b = 91 và c = 5
a) Với a = 9 thì 34 562 + 3 425 x a = 34 562 + 3 425 x 9 = 34 562 + 30 825 = 65 387
b) Với a = 9, b = 91 và c = 5 thì a x c + b x c = 9 x 5 + 91 x 5 = (9 + 91) x 5 = 100 x 5 = 500
c) Với b = 91 và c = 5 thì 45 + b x c = 45 + 91 x 5 = 45 + 455 = 500
d) Với b = 91 và c = 5 thì 8 455 : c - b = 8 455 : 5 – 91 = 1 691 – 91 = 1 600
Bài 2: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều
dài là 15m, chiều rộng là 8m. Tính diện tích của sân vườn đó. Bài giải
Tổng của chiều dài và chiều rộng của sân vườn hình chữ nhật là: 15 x 2 = 30 (m)
Chiều dài của sân vườn hình chữ nhật là: 30 – 8 = 22 (m)
Diện tích sân vườn hình chữ nhật là: 22 x 8 = 176 (m2) Đáp số: 176 m2.
Bài 3: Tìm các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong hình sau:
Góc vuông: Góc đỉnh M; cạnh MO, MP
Góc nhọn: Góc đỉnh P; cạnh PM, PO Góc đỉnh P; cạnh PO, PN Góc đỉnh P; cạnh PM, PN Góc đỉnh O; cạnh OM, OP Góc đỉnh N; cạnh NO, NP
Góc tù: Góc đỉnh O; cạnh OP, ON
Góc bẹt: Góc đỉnh O, cạnh OM, ON
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Chân trời sáng tạo – Đề số 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Chủ đề Điểm số thức số câu
Nhận biết Kết nối Vận dụng Bài toán liên quan đến rút về 1 0 0 1 0.5 đơn vị Ôn tập Dãy số liệu 0 1 0 1 0.5 và bổ sung Biểu đồ cột 0 1 0 1 0.5 Tìm số trung 0 0 1 1 0.5 bình cộng Mét vuông 0 1 0 1 0.5 So sánh và xếp thứ tự các số tự 1 0 0 1 0.5 Số tự nhiên nhiên Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Tấn, tạ, yến 0 1 0 1 0.5 Tổng 3 4 1 8 4 điểm II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Ôn tập biểu 1 0 0 1 2 thức số (4 ý) Ôn tập và bổ sung Tìm số trung bình 0 0 1 1 2 cộng Đo góc – Số tự Góc nhọn, 0 1 0 1 2 nhiên góc tù, góc biẹt Tổng 0 1 2 3 6 điểm