Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 1

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 1
I. Trc nghim
Câu 1: S nào dưới đây là số l?
A. 254 846 B. 471 950 C. 3 103 105 D. 1 429 052
Câu 2: Trong các s ới đây, số nào bé nht?
A. 258 036 B. 285 063 C. 528 630 D. 256 308
Câu 3: Năm 1409 thuộc thế k nào?
A. Thế k XIII B. Thế k XIV C. Thế k XV D. Thế k XVI
Câu 4: 1 gi 35 phút bng bao nhiêu phút?
A. 85 phút B. 75 phút C. 95 phút D. 90 phút
Câu 5: Số 52 729 589 được đọc là:
A. Năm hai bảy hai chín năm tám chín
B. Năm mươi hai triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
C. Năm hai triệu bảy trăm hai mươi chín năm trăm tám mươi chín
D. Năm mươi hai bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m
2
35cm
2
= ….cm
2
A. 30 035 B. 3035 C. 335 D. 3350
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tạ 3 kg = ….kg là:
A. 443 B. 43 C. 430 D. 403
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có:
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính:
452 862 + 315 410 762 140 96 148 142 105 x 6 25 248 : 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Tính giá tr biu thc:
a) 27 900 : (11 8) + 13 700 b) 400 940 28 005 x 5
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 3: Tng s tui ca ông và cháu hin nay là 78 tuổi. Cách đây 6 năm, ông hơn
cháu 56 tui. Tính tui mỗi người hin nay.
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: Tính bng cách thun tin:
a) 2 284 + 1 277 + 4 863 + 1 576 b) 312 + (4 500 + 188)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ 1
I. Trc nghim
Câu 1: S nào dưới đây là số l?
A. 254 846 B. 471 950 C. 3 103 105 D. 1 429 052
Câu 2: Trong các s ới đây, số nào bé nht?
A. 258 036 B. 285 063 C. 528 630 D. 256 308
Câu 3: Năm 1409 thuộc thế k nào?
A. Thế k XIII B. Thế k XIV C. Thế k XV D. Thế k XVI
Câu 4: 1 gi 35 phút bng bao nhiêu phút?
A. 85 phút B. 75 phút C. 95 phút D. 90 phút
Câu 5: Số 52 729 589 được đọc là:
A. Năm hai bảy hai chín nămm chín
B. Năm mươi hai triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
C. Năm hai triệu bảy trăm hai mươi chín năm trăm tám mươi chín
D. Năm mươi hai bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m
2
35cm
2
= ….cm
2
A. 30 035 B. 3035 C. 335 D. 3350
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tạ 3 kg = ….kg là:
A. 443 B. 43 C. 430 D. 403
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có:
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính:
452 862 + 315 410 762 140 96 148 142 105 x 6 25 248 : 5
Bài 2: Tính giá tr biu thc:
a) 27 900 : (11 8) + 13 700 b) 400 940 28 005 x 5
= 27 900 : 3 + 13 700 = 400 940 140 025
= 9 300 + 13 700 = 260 915
= 23 000
Bài 3: Tng s tui ca ông và cháu hin nay là 78 tuổi. Cách đây 6 năm, ông hơn
cháu 56 tui. Tính tui mỗi người hin nay.
Bài gii
Cách đây 6 năm, ông có số tui là:
(78 + 56) : 2 = 67 (tui)
Hin nay ông có s tui là:
67 + 6 = 73 (tui)
Hin nay cháu có s tui là:
73 56 = 17 (tui)
Đáp số: Ông 67 tui, cháu 17 tui
Bài 4: Tính bng cách thun tin:
a) 2 284 + 1 277 + 4 863 + 1 576 b) 312 + (4 500 + 188)
= (2 284 + 1 576) + (1 277 + 4 863) = (312 + 188) + 4 500
= 3 860 + 6 140 = 500 + 4 500
= 10 000 = 5 000
Ma trận đề thi hc kì lp 4
Môn Toán sách Kết ni tri thc
I. Trc nghiệm (4 điểm)
Ch đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng s
câu
Đim s
Kết ni
Ôn tp và
b sung
S chn, s
l
0
1
0.5
S
nhiu ch
s
Các s trong
phm vi lp
triu
1
1
0.5
So sánh các
s có nhiu
ch s
0
1
0.5
Mt s
đơn vị đo
đại lượng
Yến , t, tn
1
1
0.5
Đề-xi-mét
vuông
0
1
0.5
Giây, thế k
1
2
1
Đưng
thng
vuông góc.
Đưng
thng song
song
Hai đường
thng vuông
góc. Hai
đưng thng
song song
1
1
0.5
Tng
4
8
4 điểm
II. T lun (6 điểm)
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng
s
câu
Đim s
Nhn biết
Kết ni
Vn dng
Tính giá tr
biu thc
0
1
0
1
(2 ý)
1
Tìm hai s
khi biết
tng và
hiu ca
hai s đo
0
0
1
1
2
Phép cng,
phép tr
nhiu ch
s
0
1
0
1
(4 ý)
2
Tính cht
giao hoán
và kết hp
ca phép
cng
1
0
0
1
(2 ý)
1
1
2
1
4
6 điểm
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số nào dưới đây là số lẻ? A. 254 846 B. 471 950 C. 3 103 105 D. 1 429 052
Câu 2: Trong các số dưới đây, số nào bé nhất? A. 258 036 B. 285 063 C. 528 630 D. 256 308
Câu 3: Năm 1409 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI
Câu 4: 1 giờ 35 phút bằng bao nhiêu phút? A. 85 phút B. 75 phút C. 95 phút D. 90 phút
Câu 5: Số 52 729 589 được đọc là:
A. Năm hai bảy hai chín năm tám chín
B. Năm mươi hai triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
C. Năm hai triệu bảy trăm hai mươi chín năm trăm tám mươi chín
D. Năm mươi hai bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 35cm2 = ….cm2 A. 30 035 B. 3035 C. 335 D. 3350
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tạ 3 kg = ….kg là: A. 443 B. 43 C. 430 D. 403
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có:
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 452 862 + 315 410 762 140 – 96 148 142 105 x 6 25 248 : 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) 27 900 : (11 – 8) + 13 700 b) 400 940 – 28 005 x 5
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 3: Tổng số tuổi của ông và cháu hiện nay là 78 tuổi. Cách đây 6 năm, ông hơn
cháu 56 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 2 284 + 1 277 + 4 863 + 1 576 b) 312 + (4 500 + 188)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số nào dưới đây là số lẻ? A. 254 846 B. 471 950 C. 3 103 105 D. 1 429 052
Câu 2: Trong các số dưới đây, số nào bé nhất? A. 258 036 B. 285 063 C. 528 630 D. 256 308
Câu 3: Năm 1409 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI
Câu 4: 1 giờ 35 phút bằng bao nhiêu phút? A. 85 phút B. 75 phút C. 95 phút D. 90 phút
Câu 5: Số 52 729 589 được đọc là:
A. Năm hai bảy hai chín năm tám chín
B. Năm mươi hai triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
C. Năm hai triệu bảy trăm hai mươi chín năm trăm tám mươi chín
D. Năm mươi hai bảy trăm hai mươi chín nghìn năm trăm tám mươi chín
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 35cm2 = ….cm2 A. 30 035 B. 3035 C. 335 D. 3350
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tạ 3 kg = ….kg là: A. 443 B. 43 C. 430 D. 403
Câu 8: Hình vẽ dưới đây có:
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 452 862 + 315 410 762 140 – 96 148 142 105 x 6 25 248 : 5
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) 27 900 : (11 – 8) + 13 700 b) 400 940 – 28 005 x 5 = 27 900 : 3 + 13 700 = 400 940 – 140 025 = 9 300 + 13 700 = 260 915 = 23 000
Bài 3: Tổng số tuổi của ông và cháu hiện nay là 78 tuổi. Cách đây 6 năm, ông hơn
cháu 56 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Bài giải
Cách đây 6 năm, ông có số tuổi là: (78 + 56) : 2 = 67 (tuổi)
Hiện nay ông có số tuổi là: 67 + 6 = 73 (tuổi)
Hiện nay cháu có số tuổi là: 73 – 56 = 17 (tuổi)
Đáp số: Ông 67 tuổi, cháu 17 tuổi
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 2 284 + 1 277 + 4 863 + 1 576 b) 312 + (4 500 + 188)
= (2 284 + 1 576) + (1 277 + 4 863) = (312 + 188) + 4 500 = 3 860 + 6 140 = 500 + 4 500 = 10 000 = 5 000
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Nội dung Mức độ Tổng số Chủ đề Điểm số kiến thức câu Nhận biết Kết nối Vận dụng Ôn tập và Số chẵn, số 1 0 0 1 0.5 bổ sung lẻ Các số trong phạm vi lớp 0 1 0 1 0.5 Số có triệu nhiều chữ số So sánh các số có nhiều 1 0 0 1 0.5 chữ số Yến , tạ, tấn 0 1 0 1 0.5 Một số Đề đơn vị -xi-mét đo 0 0 1 1 0.5 đại lượ vuông ng Giây, thế kỉ 1 1 0 2 1 Đường Hai đường thẳng thẳng vuông vuông góc. Đườ góc. Hai 0 1 0 1 0.5 ng đường thẳng thẳng song song song song Tổng 3 4 1 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Tính giá trị 1 0 1 0 1 biểu thức (2 ý) Tìm hai số khi biết tổng và 0 0 1 1 2 hiệu của hai số đo Phép cộng và Phép cộng, phép trừ phép trừ có 1 0 1 0 2 nhiều chữ (4 ý) số Tính chất giao hoán 1 và kết hợp 1 0 0 1 của phép (2 ý) cộng Tổng 1 2 1 4 6 điểm