








Preview text:
Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 10
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Trong các số sau, số nào không chia hết cho 2? A. 25 170 296 B. 25 170 295 C. 25 170 290 D. 25 170 298
Câu 2 (0,5đ): Trong số 102 340 278, chữ số 2 có giá trị là: A. 200 000 000 B. 20 000 000 C. 200 000 D. 2 000 000
Câu 3 (0,5đ): Hình sau có mấy góc bẹt? A. 1 góc bẹt B. 2 góc bẹt C. 0 góc bẹt D. 4 góc bẹt
Câu 4 (0,5đ): Biểu thức: 3 × 5 + n có kết quả là bao nhiêu với n = 105 A. 120 B. 110 C. 115 D. 100
Câu 5 (0,5đ): Hình sau có bao nhiêu hình thoi? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
Câu 6 (0,5đ): Hòa tiết kiệm được 1 374 500 đồng. Làm tròn số tiền tiết kiệm của
Hòa đến hàng trăm nghìn được: A. 1 300 000 đồng B. 1 400 000 đồng C. 1 500 000 đồng D. 1 440 000 đồng
Câu 7 (0,5đ): Thay thế số thích hợp vào dấu * để được phép so sánh đúng: 37 201 405 < 37 201 4*5 A. số 3 B. số 2 C. số 0 D. số 1
Câu 8 (0,5đ): Khi kim đồng hồ chỉ 3 giờ chiều, lúc đó kim ngắn và kim dài tạo thành một góc bao nhiêu độ? A. 10o B. 30o C. 90o D. 180o
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Đổi đơn vị: a) 7dm2 11cm2 = …… mm2
b) 2 phút 16 giây = ……. Giây
c) 3 tấn 15 tạ = ………… yến
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 345 207 + 72 196 779 102 – 503 461 15 130 × 3 92 853 : 2
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………….………………………………………………………………
………………………….………………………………………………………………
………………………….………………………………………………………………
Bài 3 (0,5 điểm): Tính nhanh giá trị của biểu thức: 2760 + 1965 + 2240
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 4 (1,5 điểm): Có hai xe chở gạo. Xe thứ nhất chở 5 bao gạo, mỗi bao nặng
24kg. Xe thứ hai chở 7 bao gạo, mỗi bao nặng 18kg. Tính tổng số gạo 2 xe chở được. Bài giải:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (0,5 điểm): Cho hình sau: Hình trên có:
……… cặp đoạn thẳng vuông góc
……… cặp đoạn thẳng song song.
Đáp án đề kiểm tra số 10 – Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D C A A B D C
II. Tự luận: 6 điểm
Bài 1 (1,5 điểm): Đổi đơn vị:
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
a) 7dm2 11cm2 = 11100 mm2
b) 2 phút 16 giây = 136 giây
c) 3 tấn 15 tạ = 450 yến
Bài 2 (2 điểm): (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 345 207 + 72 196 = 417 403 779 102 – 503 461 = 275 641 15 130 × 3 = 45 390 92 853 : 2 = 46 425 (dư 3)
Bài 3 (0,5 điểm): Tính nhanh giá trị của biểu thức:
(Thực hiện phép tính đúng được 0,5 điểm) 2760 + 1965 + 2240 = (2760 + 2240) + 1965 = 5000 + 1965 = 6965 Bài 4 (1,5 điểm):
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Xe thứ nhất chở số ki-lô-gam gạo là: 24 × 5 = 120 (kg)
Xe thứ hai chở số ki-lô-gam gạo là: 18 × 7 = 126 (kg)
Tổng số gạo hai xe chở được là: 120 + 126 = 246 (kg) Đáp số: 246kg
Bài 5 (0,5 điểm): Cho hình sau:
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Hình trên có:
2 cặp đoạn thẳng vuông góc
3 cặp đoạn thẳng song song.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức – Đề số 10
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ câu đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Điể Nội dung m kiến thức số TN TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 2: Ôn tập các phép tính 2 0 2 1 trong phạm vi 100 000 Bài 3: Số 1 1 0 0,5 chẵn, số lẻ Bài 4. Biểu Số có thức có chứa 1 1 0 0,5 nhiều chữ chữ số Bài 5. Bài toán giải bằng 1 0 1 1,5 ba bước tính Bài 7. Đo góc, đơn vị 1 1 0 0,5 đo góc Bài 8. Góc nhọn, góc tù, 1 1 0 0,5 góc bẹt Bài 11. Hàng 1 1 0 0,5 và lớp Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm 1 1 0 0,5 nghìn. Bài 14. So sánh các số có 1 1 0 0,5 nhiều chữ số Bài 17. Yến, 1 0 1 0,5 tạ, tấn Bài 18. Đề - Một số xi- mét vuông, đơn vị mét vuông, mi 1 0 1 0,5
đo đại – li – mét lượng vuông Bài 19. Giây, 1 0 1 0,5 thế kỉ Bài 22. Phép cộng các số có 1 0 1 0,5 Phép nhiều chữ số cộng Bài 23. Phép và trừ các số có 1 0 1 0,5 phép nhiều chữ số trừ Bài 24. Tính 1 0 1 0,5 chất giao hoán và kết hợp của phép cộng Đường Bài 27. Hai
thằng đường thẳng 1 0 1 0,25 vuông vuông góc góc. Bài 29. Hai
Đường đường thẳng 1 0 1 0,25 thẳng song song song song Bài 31. Hình bình hành, 1 0 0,5 hình thoi.
Tổng số câu TN / TL 4 2 2 6 2 1 8 9 10 Điểm số 2 1 1 3,5 1 1,5 4 6 điểm Tổng số điểm 3,5 3,5 3 10