Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 2

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 2
I. Trc nghim
Câu 1: 1 ngày 12 gi = … giờ.
S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 24 gi B. 36 gi C. 48 gi D. 34 gi
Câu 2: Trong các s ới đây, số nào ln nht?
A. 258 036 B. 285 063 C. 528 630 D. 256 308
Câu 3: Năm 1576 thuộc thế k nào?
A. Thế k XIII B. Thế k XIV C. Thế k XV D. Thế k XVI
Câu 4: S nào dưới đây là số chn?
A. 463 125 B. 841 550 C. 14 971 D. 300 003
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5dm
2
481cm
2
= … cm
2
A. 5 481 B. 981 C. 980 D. 50 481
Câu 6: Số “Bốn triệu năm trăm linh chín” được viết là:
A. 4 000 509 B. 4 509 000 C. 4 509 D. 4 000 0509
Câu 7: Giá tr ca biu thc A = m + n x p vi m = 19 829; n = 183 và p = 7.
A. 21 113 B. 21 110 C. 21 111 D. 21 112
Câu 8: Cho hình vuông ABCD:
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với đoạn thẳng … và đoạn thẳng …
b) Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng … .
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính:
314 213 + 615 795 761 694 716 113 46 754 x 2 65 347 : 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Mt mảnh đất hình ch nht có chu vi bng 98m, chiều dài hơn chiều rng
31m. Tính din tích ca mảnh đất hình ch nhật đó.
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bng cách thun tin:
a) 1 234 + 182 + 566 + 418 b) 11 + 13 + 15 + 17 + 19
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ 2
I. Trc nghim
Câu 1: 1 ngày 12 gi = … giờ.
S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 24 gi B. 36 gi C. 48 gi D. 34 gi
Câu 2: Trong các s ới đây, số nào ln nht?
A. 258 036 B. 285 063 C. 528 630 D. 256 308
Câu 3: Năm 1576 thuộc thế k nào?
A. Thế k XIII B. Thế k XIV C. Thế k XV D. Thế k XVI
Câu 4: S nào dưới đây là số chn?
A. 463 125 B. 841 550 C. 14 971 D. 300 003
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5dm
2
481cm
2
= … cm
2
A. 5 481 B. 981 C. 980 D. 50 481
Câu 6: Số “Bốn triệu năm trăm linh chín” được viết là:
A. 4 000 509 B. 4 509 000 C. 4 509 D. 4 000 0509
Câu 7: Giá tr ca biu thc A = m + n x p vi m = 19 829; n = 183 và p = 7.
A. 21 113 B. 21 110 C. 21 111 D. 21 112
Câu 8: Cho hình vuông ABCD:
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với đoạn
thẳng AB và đoạn thẳng DC
b) Đoạn thẳng AB song song với đoạn
thẳng DC
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính:
314 213 + 615 795 761 694 716 113 46 754 x 2 65 347 : 5
i 2: Mt mảnh đất hình ch nht có chu vi bng 98m, chiều dài hơn chiều rng
31m. Tính din tích ca mảnh đất hình ch nhật đó.
Bài gii
Na chu vi mảnh đất hình ch nht là:
98 : 2 = 49 (m)
Chiu dài mảnh đất hình ch nht là:
(49 + 31) : 2 = 40 (m)
Chiu rng mảnh đất hình ch nht là:
40 31 = 9 (m)
Din tích mảnh đất hình ch nht là:
40 x 9 = 360 (m
2
)
Đáp số: 360 m
2
.
Bài 3: Tính bng cách thun tin:
a) 1 234 + 182 + 566 + 418 b) 11 + 13 + 15 + 17 + 19
= (1 234 + 566) + (182 + 418) = (11 + 19) + (13 + 17) + 15
= 1 800 + 700 = 30 + 30 + 15
= 2 500 = 60 + 15
= 75
Ma trận đề thi hc kì lp 4
Môn Toán sách Kết ni tri thc
I. Trc nghiệm (4 điểm)
Ch đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Đim s
Nhn biết
Kết ni
Vn dng
Ôn tp và
b sung
S chn, s
l
1
0
0
0.5
Biu thc
cha ch
0
0
1
0.5
S
nhiu ch
s
S có 6 ch
s. S 1 000
000
1
0
0
0.5
So sánh các
s có nhiu
ch s
1
0
0
0.5
Mt s
đơn vị đo
đại lượng
Đề-xi-mét
vuông
0
1
0
0.5
Giây, thế k
0
1
1
1
Đưng
thng
vuông góc.
Đưng
thng song
song
Hai đường
thng vuông
góc. Hai
đưng thng
song song
0
1
0
0.5
Tng
3
3
2
4 điểm
II. T lun (6 điểm)
Ch đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng
s
câu
Đim s
Nhn biết
Kết ni
Vn dng
Ôn tp và
b sung.
Phép
cng và
phép tr
Ôn tp các
phép tính
trong phm
vi 100 000.
Phép cng,
phép tr
các s
nhiu ch
s
1
0
0
1
(4 ý)
2
Phép
cng và
phép tr
Tìm hai s
khi biết
tng và
hiu ca
hai s đo
0
0
1
1
2
Tính cht
giao hoán
và kết hp
ca phép
cng
0
1
0
1
(2 ý)
2
Tng
1
1
1
3
6 điểm
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: 1 ngày 12 giờ = … giờ.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 24 giờ B. 36 giờ C. 48 giờ D. 34 giờ
Câu 2: Trong các số dưới đây, số nào lớn nhất? A. 258 036 B. 285 063 C. 528 630 D. 256 308
Câu 3: Năm 1576 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI
Câu 4: Số nào dưới đây là số chẵn? A. 463 125 B. 841 550 C. 14 971 D. 300 003
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5dm2 481cm2 = … cm2 A. 5 481 B. 981 C. 980 D. 50 481
Câu 6: Số “Bốn triệu năm trăm linh chín” được viết là: A. 4 000 509 B. 4 509 000 C. 4 509 D. 4 000 0509
Câu 7: Giá trị của biểu thức A = m + n x p với m = 19 829; n = 183 và p = 7. A. 21 113 B. 21 110 C. 21 111 D. 21 112
Câu 8: Cho hình vuông ABCD:
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với đoạn thẳng … và đoạn thẳng …
b) Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng … . II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 314 213 + 615 795 761 694 – 716 113 46 754 x 2 65 347 : 5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 98m, chiều dài hơn chiều rộng
31m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 1 234 + 182 + 566 + 418 b) 11 + 13 + 15 + 17 + 19
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: 1 ngày 12 giờ = … giờ.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 24 giờ B. 36 giờ C. 48 giờ D. 34 giờ
Câu 2: Trong các số dưới đây, số nào lớn nhất? A. 258 036 B. 285 063 C. 528 630 D. 256 308
Câu 3: Năm 1576 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI
Câu 4: Số nào dưới đây là số chẵn? A. 463 125 B. 841 550 C. 14 971 D. 300 003
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5dm2 481cm2 = … cm2 A. 5 481 B. 981 C. 980 D. 50 481
Câu 6: Số “Bốn triệu năm trăm linh chín” được viết là: A. 4 000 509 B. 4 509 000 C. 4 509 D. 4 000 0509
Câu 7: Giá trị của biểu thức A = m + n x p với m = 19 829; n = 183 và p = 7. A. 21 113 B. 21 110 C. 21 111 D. 21 112
Câu 8: Cho hình vuông ABCD:
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với đoạn
thẳng AB và đoạn thẳng DC
b) Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DC II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 314 213 + 615 795 761 694 – 716 113 46 754 x 2 65 347 : 5
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 98m, chiều dài hơn chiều rộng
31m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài giải
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 98 : 2 = 49 (m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (49 + 31) : 2 = 40 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 40 – 31 = 9 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 40 x 9 = 360 (m2) Đáp số: 360 m2.
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 1 234 + 182 + 566 + 418 b) 11 + 13 + 15 + 17 + 19 = (1 234 + 566) + (182 + 418) = (11 + 19) + (13 + 17) + 15 = 1 800 + 700 = 30 + 30 + 15 = 2 500 = 60 + 15 = 75
Ma trận đề thi học kì lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Nội dung Mức độ Tổng số Chủ đề Điểm số kiến thức câu Nhận biết Kết nối Vận dụng Ôn tập và Số chẵn, số 1 0 0 1 0.5 bổ sung lẻ Biểu thức 0 0 1 1 0.5 chứa chữ Số có 6 chữ số. Số 1 000 1 0 0 1 0.5 Số có 000 nhiều chữ số So sánh các số có nhiều 1 0 0 1 0.5 chữ số Một số Đề-xi-mét 0 1 0 1 0.5 đơn vị đo vuông đại lượng Giây, thế kỉ 0 1 1 2 1 Đường Hai đường thẳng thẳng vuông vuông góc. Đườ góc. Hai 0 1 0 1 0.5 ng đường thẳng thẳng song song song song Tổng 3 3 2 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu Ôn tập các phép tính
Ôn tập và trong phạm bổ sung. vi 100 000. 1 Phép Phép cộng, 1 0 0 2 cộng và (4 ý) phép trừ phép trừ các số có nhiều chữ số Tìm hai số khi biết tổng và 0 0 1 1 2 hiệu của Phép hai số đo cộng và phép trừ Tính chất giao hoán 1 và kết hợp 0 1 0 2 của phép (2 ý) cộng Tổng 1 1 1 3 6 điểm