Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 3

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

H và tên:
Lp: 4……
Trường Tiu hc …………………..
Đề kim tra cui hc kì 1 lp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. 20…..
Đề s 3
I. Trc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): S ới đây có chữ s 3 ch 3 000 là:
A. 27 230 B. 14 254 300 C. 903 487 D. 530 000
Câu 2 (0,5đ): S bé nht trong các s 865 569; 568 569; 857 156; 900 600 là:
A. 865 569 B. 856 569 C. 857 156 D. 900 600
Câu 3 (0,5đ): Hình nào dưới đây có ba góc nhọn?
A. B. C. D.
Câu 4 (0,5đ): Giá tr ca biu thc m + n q vi m = 126, n = 174, q = 100 là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 5 (0,5đ): S thích hợp điền vào ch chm: 7 tn 10 yến = ....... kg
A. 710 B. 7 100 C. 7 010 D. 7 001
Câu 6 (0,5đ): Làm tròn s 475 152 đến hàng trăm nghìn ta được:
A. 400 000 B. 450 000 C. 500 000 D. 470 000
Câu 7 (0,5đ): Năm 1248 thuộc thế k nào?
A. Thế k XIII B. Thế k XIV C. Thế k XV D. Thế k XVI
Câu 8 (0,5đ): Trong hình sau có tt c bao nhiêu hình bình hành?
A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
II. T luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đt tính ri tính
143 745 + 654 157 846 710 94 315 45 141 x 9 67 415 : 3
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm): Tính giá tr biu thc:
a) 1 880 + 5 600 + 2 520 b) 12 + 14 + 16 + 18
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3 (2 đim): Mt mảnh vườn hình ch nht có na chu vi là 24m, chiều dài hơn
chiu rng 6m.
a) Tính chiu dài, chiu rng mảnh vườn
b) Nếu mi v trng rau, mỗi mét vuông thu được 5 kg rau thì mảnh vườn đó thu
đưc bao nhiêu ki--gam rau mi v?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 3
I. Trc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): S ới đây có chữ s 3 ch 3 000 là:
A. 27 230 B. 14 254 300 C. 903 487 D. 530 000
Câu 2 (0,5đ): S bé nht trong các s 865 569; 568 569; 857 156; 900 600 là:
A. 865 569 B. 568 569 C. 857 156 D. 900 600
Câu 3 (0,5đ): Hình nào dưới đây có ba góc nhọn?
A. B. C. D.
Câu 4 (0,5đ): Giá tr ca biu thc m + n q vi m = 126, n = 174, q = 100 là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 5 (0,5đ): S thích hợp điền vào ch chm: 7 tn 10 yến = ....... kg
A. 710 B. 7 100 C. 7 010 D. 7 001
Câu 6 (0,5đ): Làm tròn s 475 152 đến hàng trăm nghìn ta được:
A. 400 000 B. 450 000 C. 500 000 D. 470 000
Câu 7 (0,5đ): Năm 1248 thuộc thế k nào?
A. Thế k XIII B. Thế k XIV C. Thế k XV D. Thế k XVI
Câu 8 (0,5đ): Trong hình sau có tt c bao nhiêu hình bình hành?
A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
II. T luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đt tính ri tính
143 745 + 654 157 846 710 94 315 45 141 x 9 67 415 : 3
Bài 2 (2 điểm): Tính giá tr biu thc:
a) 1 880 + 5 600 + 2 520 b) 12 + 14 + 16 + 18
= (1 880 + 2 520) + 5 600 = (12 + 18) + (14 + 16)
= 4 400 + 5 600 = 30 + 30
= 10 000 = 60
Bài 3 (2 điểm): Mt mảnh vườn hình ch nht có na chu vi là 24m, chiều dài hơn
chiu rng 6m.
a) Tính chiu dài, chiu rng mảnh vườn
b) Nếu mi v trng rau, mỗi mét vuông thu được 5 kg rau thì mảnh vườn đó thu
đưc bao nhiêu ki--gam rau mi v?
Bài gii
a) Chiu dài mảnh vườn hình ch nht là:
(24 + 6) : 2 = 15 (m)
Chiu rng mảnh vườn hình ch nht là:
15 6 = 9 (m)
b) Din tích mảnh vườn hình ch nht là:
15 x 9 = 135 (m
2
)
Mảnh vườn đó thu hoạch được s ki--gam mi v là:
135 x 5 = 675 (kg)
Đáp số: a) Chiu dài: 15m; chiu rng: 9m
b) 675 kg
Ma trận đề thi hc kì lp 4 Đề s 3
Môn Toán sách Kết ni tri thc
I. Trc nghiệm (4 điểm)
Ch đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Vn dng
Ôn tp và b
sung
Biu thc
cha ch
0
1
1
0.5
Góc và đơn
v đo góc
Góc nhn,
góc tù, góc
bt
0
0
1
0.5
S có nhiu
ch s
Hàng và lp
1
0
1
0.5
Làm tròn s
đến hàng
trăm nghìn
1
0
1
0.5
So sánh các
s có nhiu
ch s
1
0
1
0.5
Mt s đơn
v đo đại
ng
Yến, t, tn
0
1
1
0.5
Giây, thế k
1
0
1
0.5
Đưng
thng vuông
góc. Đường
thng song
song
Hình bình
hành, hình
thoi
0
0
1
0.5
Tng
4
2
8
4 điểm
II. T luận (6 điểm)
Ch đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng
s
câu
Đim s
Nhn biết
Kết ni
Vn dng
Ôn tp và
b sung.
Phép
cng và
phép tr
- Ôn tp
các phép
tính trong
phm vi
100 000.
- Phép
cng, phép
tr các s
có nhiu
ch s
1
0
0
1
(4 ý)
2
Phép
cng và
phép tr
Tìm hai s
khi biết
tng và
hiu ca
hai s đó
0
0
1
1
2
Tính cht
giao hoán
và kết hp
ca phép
cng
0
1
0
1
(2 ý)
2
Tng
1
1
1
3
6 điểm
| 1/6

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Số dưới đây có chữ số 3 chỉ 3 000 là: A. 27 230 B. 14 254 300 C. 903 487 D. 530 000
Câu 2 (0,5đ): Số bé nhất trong các số 865 569; 568 569; 857 156; 900 600 là: A. 865 569 B. 856 569 C. 857 156 D. 900 600
Câu 3 (0,5đ): Hình nào dưới đây có ba góc nhọn? A. B. C. D.
Câu 4 (0,5đ): Giá trị của biểu thức m + n – q với m = 126, n = 174, q = 100 là: A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 5 (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 tấn 10 yến = ....... kg A. 710 B. 7 100 C. 7 010 D. 7 001
Câu 6 (0,5đ): Làm tròn số 475 152 đến hàng trăm nghìn ta được: A. 400 000 B. 450 000 C. 500 000 D. 470 000
Câu 7 (0,5đ): Năm 1248 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI
Câu 8 (0,5đ): Trong hình sau có tất cả bao nhiêu hình bình hành? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 143 745 + 654 157 846 710 – 94 315 45 141 x 9 67 415 : 3
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức: a) 1 880 + 5 600 + 2 520 b) 12 + 14 + 16 + 18
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 24m, chiều dài hơn chiều rộng 6m.
a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn
b) Nếu mỗi vụ trồng rau, mỗi mét vuông thu được 5 kg rau thì mảnh vườn đó thu
được bao nhiêu ki-lô-gam rau mỗi vụ? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Số dưới đây có chữ số 3 chỉ 3 000 là: A. 27 230 B. 14 254 300 C. 903 487 D. 530 000
Câu 2 (0,5đ): Số bé nhất trong các số 865 569; 568 569; 857 156; 900 600 là: A. 865 569 B. 568 569 C. 857 156 D. 900 600
Câu 3 (0,5đ): Hình nào dưới đây có ba góc nhọn? A. B. C. D.
Câu 4 (0,5đ): Giá trị của biểu thức m + n – q với m = 126, n = 174, q = 100 là: A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 5 (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 tấn 10 yến = ....... kg A. 710 B. 7 100 C. 7 010 D. 7 001
Câu 6 (0,5đ): Làm tròn số 475 152 đến hàng trăm nghìn ta được: A. 400 000 B. 450 000 C. 500 000 D. 470 000
Câu 7 (0,5đ): Năm 1248 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI
Câu 8 (0,5đ): Trong hình sau có tất cả bao nhiêu hình bình hành? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 143 745 + 654 157 846 710 – 94 315 45 141 x 9 67 415 : 3
Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức: a) 1 880 + 5 600 + 2 520 b) 12 + 14 + 16 + 18 = (1 880 + 2 520) + 5 600 = (12 + 18) + (14 + 16) = 4 400 + 5 600 = 30 + 30 = 10 000 = 60
Bài 3 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 24m, chiều dài hơn chiều rộng 6m.
a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn
b) Nếu mỗi vụ trồng rau, mỗi mét vuông thu được 5 kg rau thì mảnh vườn đó thu
được bao nhiêu ki-lô-gam rau mỗi vụ? Bài giải
a) Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: (24 + 6) : 2 = 15 (m)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 15 – 6 = 9 (m)
b) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 15 x 9 = 135 (m2)
Mảnh vườn đó thu hoạch được số ki-lô-gam mỗi vụ là: 135 x 5 = 675 (kg)
Đáp số: a) Chiều dài: 15m; chiều rộng: 9m b) 675 kg
Ma trận đề thi học kì lớp 4 Đề số 3
Môn Toán – sách Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Nội dung Mức độ Tổng số Điểm Chủ đề kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu số
Ôn tập và bổ Biểu thức 0 0 1 1 0.5 sung chứa chữ Góc nhọn, Góc và đơn góc tù, góc 0 1 0 1 0.5 vị đo góc bẹt Hàng và lớp 1 0 0 1 0.5 Làm tròn số đến hàng 1 0 0 1 0.5 Số có nhiều trăm nghìn chữ số So sánh các số có nhiều 1 0 0 1 0.5 chữ số Một số đơn Yến, tạ, tấn 0 0 1 1 0.5 vị đo đại lượng Giây, thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Đường thẳng vuông Hình bình góc. Đường hành, hình 0 1 0 1 0.5 thẳng song thoi song Tổng 4 2 2 8 4 điểm
II. Tự luận (6 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu - Ôn tập các phép tính trong Ôn tập và phạm vi bổ sung. 100 000. 1 Phép 1 0 0 2 - Phép (4 ý) cộng và cộng, phép phép trừ trừ các số có nhiều chữ số Tìm hai số khi biết tổng và 0 0 1 1 2 hiệu của Phép hai số đó cộng và Tính chất phép trừ giao hoán 1 và kết hợp 0 1 0 2 (2 ý) của phép cộng Tổng 1 1 1 3 6 điểm