Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 4

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 4. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 4
I. Trc nghim (4,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào ch cái đứng trưc câu tr lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): S gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500 702 003 B. 550 207 303 C. 500 720 003 D. 570 720 003
Câu 2 (0,5đ): S ln nht trong các s 987 543; 987 889; 899 987; 987 658 là:
A. 987 543 B. 987 889 C. 987 658 D. 899 987
Câu 3 (0,5đ): Cho 4 tấn 70kg = …….. kg. S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 4 070 B. 40 070 C. 4 700 D. 40 007
Câu 4 (0,5đ): Giá tr ca biu thc 5 + 9 + 13 + 17 + 21 là:
A. 85 B. 75 C. 65 D. 95
Câu 5 (0,5đ): Trong hình sau có tt c bao nhiêu hình thoi?
A. 1 hình B. 2 hình
C. 3 hình D. 4 hình
Câu 6 (0,5đ): Trong hình vn:
Câu 7 (0,5đ): S thích hợp để đin vào ch chm ca 65 dm
2
= …… cm
2
là:
A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 005
Câu 8 (0,5đ): Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn chữ
số và b là số bé nhất ba chữ số?
A. 19 898 B. 19 899 C. 18 999 D. 19 998
Câu 9 (0,5đ): Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn?
A. 149 000 B. 191 001 C. 250 001 D. 284 910
A. Cạnh AB song song với cạnh DC
B. Cạnh AD song song với cạnh BC
C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
II. T lun (5,5 đim)
Bài 1 (2 điểm): Đt tính ri tính
355 162 + 45 199 874 159 143 995 74 125 x 3 90 245 : 8
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm): Mảnh vườn hình ch nht có na chu vi là 32m, Nếu bt chiu dài
14m thì mảnh vưn tr thành hình vuông. Tính din tích mảnh vườn hình ch nhật đó?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 đim): Tng ca hai s là 780. Biết s bé là s có hai ch s và khi viết
thêm ch s 7 vào bên trái s bé thì ta được s ln. Tìm hai s đó.
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 4
I. Trc nghiệm (4,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): S gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500 702 003 B. 550 207 303 C. 500 720 003 D. 570 720 003
Câu 2 (0,5đ): S ln nht trong các s 987 543; 987 889; 899 987; 987 658 là:
A. 987 543 B. 987 889 C. 987 658 D. 899 987
Câu 3 (0,5đ): Cho 4 tấn 70kg = …….. kg. S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 4 070 B. 40 070 C. 4 700 D. 40 007
Câu 4 (0,5đ): Giá tr ca biu thc 5 + 9 + 13 + 17 + 21 là:
A. 85 B. 75 C. 65 D. 95
Câu 5 (0,5đ): Trong hình sau có tt c bao nhiêu hình thoi?
A. 1 hình B. 2 hình
C. 3 hình D. 4 hình
Câu 6 (0,5đ): Trong hình vn:
Câu 7 (0,5đ): S thích hợp để đin vào ch chm ca 65 dm
2
= …… cm
2
là:
A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 005
Câu 8 (0,5đ): Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn chữ
số và b là số bé nhất ba chữ số?
A. 19 898 B. 19 899 C. 18 999 D. 19 998
Câu 9 (0,5đ): Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn?
A. 149 000 B. 191 001 C. 250 001 D. 284 910
II. T lun (5,5 đim)
A. Cạnh AB song song với cạnh DC
B. Cạnh AD song song với cạnh BC
C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
Bài 1 (2 điểm): Đt tính ri tính
355 162 + 45 199 874 159 143 995 74 125 x 3 90 245 : 8
Bài 2 (2 điểm): Mảnh vườn hình ch nht có na chu vi là 32m, Nếu bt chiu dài
14m thì mảnh vưn tr thành hình vuông. Tính din tích mảnh vườn hình ch nhật đó?
Bài gii
Chiu dài mảnh vườn hình ch nht là:
(32 + 14) : 2 = 23 (m)
Chiu rng mảnh vườn hình ch nht là:
23 14 = 9 (m)
Din tích mảnh vườn hình ch nht là:
23 x 9 = 207 (m
2
)
Đáp số: 207 m
2
.
Bài 3 (1,5 đim): Tng ca hai s là 780. Biết s bé là s có hai ch s và khi viết
thêm ch s 7 vào bên trái s bé thì ta được s ln. Tìm hai s đó.
Bài gii
Hiu ca hai s đó là 700
S bé là:
(780 700) : 2 = 40
S ln là:
40 + 700 = 740
Đáp số: S ln: 740; s bé: 40.
Ma trận đề thi hc kì lp 4 - Đề s 4
Môn Toán sách Kết ni tri thc
I. Trc nghim (4.5 đim)
Ch đề
Ni dung kiến
thc
Mức độ
Tng
s câu
Đim
s
Nhn biết
Kết ni
Vn dng
Ôn tp và b
sung
Biu thc cha
ch
0
0
1
1
0.5
S có nhiu
ch s
Các s trong
phm vi lp triu
1
0
0
1
0.5
So sánh các s
có nhiu ch s
1
0
0
1
0.5
Làm tròn s đến
hàng trăm nghìn
0
1
0
1
0.5
Mt s đơn
v đo đại
ng
Yến, t, tn
0
1
0
1
0.5
Đề-xi-mét vuông
0
1
0
1
0.5
Phép cng
và phép tr
Tính cht giao
hoán và kết hp
ca phép cng
0
1
0
1
0.5
Đưng
thng vuông
góc. Đường
thng song
song
Hai đường thng
vuông góc
Hai đường thng
song song
1
0
0
1
0.5
Hình bình hành,
hình thoi
0
1
0
1
0.5
Tng
3
5
1
9
4.5
đim
II. T lun (5,5 đim)
Ch đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng
s
câu
Đim s
Nhn biết
Kết ni
Vn dng
Ôn tp và
b sung.
Phép
cng và
phép tr
- Ôn tp
các phép
tính trong
phm vi
100 000.
- Phép
cng, phép
tr các s
có nhiu
ch s
1
0
0
1
(4 ý)
2
Phép
cng và
phép tr
Tìm hai s
khi biết
tng và
hiu ca
hai s đó
0
1
1
2
3.5
Tng
1
1
1
3
5.5 đim
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (4,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là: A. 500 702 003 B. 550 207 303 C. 500 720 003 D. 570 720 003
Câu 2 (0,5đ): Số lớn nhất trong các số 987 543; 987 889; 899 987; 987 658 là: A. 987 543 B. 987 889 C. 987 658 D. 899 987
Câu 3 (0,5đ): Cho 4 tấn 70kg = …….. kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 070 B. 40 070 C. 4 700 D. 40 007
Câu 4 (0,5đ): Giá trị của biểu thức 5 + 9 + 13 + 17 + 21 là: A. 85 B. 75 C. 65 D. 95
Câu 5 (0,5đ): Trong hình sau có tất cả bao nhiêu hình thoi? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
Câu 6 (0,5đ): Trong hình vẽ bên:
A. Cạnh AB song song với cạnh DC
B. Cạnh AD song song với cạnh BC
C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
Câu 7 (0,5đ): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 65 dm2 = …… cm2 là: A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 005
Câu 8 (0,5đ): Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn chữ
số và b là số bé nhất có ba chữ số? A. 19 898 B. 19 899 C. 18 999 D. 19 998
Câu 9 (0,5đ): Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn? A. 149 000 B. 191 001 C. 250 001 D. 284 910
II. Tự luận (5,5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 355 162 + 45 199 874 159 – 143 995 74 125 x 3 90 245 : 8
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm): Mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 32m, Nếu bớt chiều dài
14m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm): Tổng của hai số là 780. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết
thêm chữ số 7 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. Tìm hai số đó. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (4,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là: A. 500 702 003 B. 550 207 303 C. 500 720 003 D. 570 720 003
Câu 2 (0,5đ): Số lớn nhất trong các số 987 543; 987 889; 899 987; 987 658 là: A. 987 543 B. 987 889 C. 987 658 D. 899 987
Câu 3 (0,5đ): Cho 4 tấn 70kg = …….. kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 070 B. 40 070 C. 4 700 D. 40 007
Câu 4 (0,5đ): Giá trị của biểu thức 5 + 9 + 13 + 17 + 21 là: A. 85 B. 75 C. 65 D. 95
Câu 5 (0,5đ): Trong hình sau có tất cả bao nhiêu hình thoi? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
Câu 6 (0,5đ): Trong hình vẽ bên:
A. Cạnh AB song song với cạnh DC
B. Cạnh AD song song với cạnh BC
C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
Câu 7 (0,5đ): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 65 dm2 = …… cm2 là: A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 005
Câu 8 (0,5đ): Tính giá trị của biểu thức sau: a x 2 - b. Với a là số lớn nhất có bốn chữ
số và b là số bé nhất có ba chữ số? A. 19 898 B. 19 899 C. 18 999 D. 19 998
Câu 9 (0,5đ): Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn? A. 149 000 B. 191 001 C. 250 001 D. 284 910
II. Tự luận (5,5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 355 162 + 45 199 874 159 – 143 995 74 125 x 3 90 245 : 8
Bài 2 (2 điểm): Mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 32m, Nếu bớt chiều dài
14m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? Bài giải
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: (32 + 14) : 2 = 23 (m)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 23 – 14 = 9 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 23 x 9 = 207 (m2) Đáp số: 207 m2.
Bài 3 (1,5 điểm): Tổng của hai số là 780. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết
thêm chữ số 7 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. Tìm hai số đó. Bài giải
Hiệu của hai số đó là 700 Số bé là: (780 – 700) : 2 = 40 Số lớn là: 40 + 700 = 740
Đáp số: Số lớn: 740; số bé: 40.
Ma trận đề thi học kì lớp 4 - Đề số 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (4.5 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Điểm Chủ đề thức
Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu số
Ôn tập và bổ Biểu thức chứa 0 0 1 1 0.5 sung chữ Các số trong 1 0 0 1 0.5 phạm vi lớp triệu Số có nhiều So sánh các số 1 0 0 1 0.5 chữ số có nhiều chữ số Làm tròn số đến 0 1 0 1 0.5 hàng trăm nghìn Một số đơn Yến, tạ, tấn 0 1 0 1 0.5 vị đo đại lượng Đề-xi-mét vuông 0 1 0 1 0.5 Tính chất giao Phép cộng hoán và kết hợp 0 1 0 1 0.5 và phép trừ của phép cộng Hai đường thẳng Đường vuông góc thẳng vuông 1 0 0 1 0.5 Hai đường thẳng góc. Đường song song thẳng song Hình bình hành, song 0 1 0 1 0.5 hình thoi 4.5 Tổng 3 5 1 9 điểm
II. Tự luận (5,5 điểm) Mức độ Tổng Nội dung Chủ đề số Điểm số kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng câu - Ôn tập các phép tính trong Ôn tập và phạm vi bổ sung. 100 000. 1 Phép 1 0 0 2 - Phép (4 ý) cộng và cộng, phép phép trừ trừ các số có nhiều chữ số Tìm hai số Phép khi biết cộng và tổng và 0 1 1 2 3.5 phép trừ hiệu của hai số đó Tổng 1 1 1 3 5.5 điểm