Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 5
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 5. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn 4 yến = ….kg là: A. 5400 B. 504 C. 540 D. 5040
Câu 2 (0,5đ): Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ…… A. XVIII B. XIX C. XVI D. XXI
Câu 3 (0,5đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau: 57, 61; 65;… A. 66 B. 67 C. 68 D. 69
Câu 4 (0,5đ): Số bé nhất trong các số 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là: A. 234 789 B. 243 789 C. 234 879 D. 289 743
Câu 5 (0,5đ): Vẽ đường thẳng đi qua đỉnh B và vuông góc với CD tại I.
Câu 6 (0,5đ): Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù? A. B. C. D.
Câu 7 (0,5đ): Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 14 m2 B. 16 m2 C. 24 m2 D. 64 m2
Câu 8 (0,5đ): Số 956 384 521 đọc là:
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 386 154 + 260 765 726 485 – 52 936 45 147 x 2 31 628 : 4
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm): Tổng số tuổi bố và tuổi con cách đây 3 năm là 45 tuổi. Tính tuổi hiện
nay của mỗi người biết rằng tuổi bố hơn tuổi con là 35 tuổi. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức: (tính hợp lí nếu có thể)
a) (a + b) : 2 + 5782 , biết a = 104, b = 28 b) 24 315 + 50 000 + 25 685
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn 4 yến = ….kg là: A. 5400 B. 504 C. 540 D. 5040
Câu 2 (0,5đ): Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ…… A. XVIII B. XIX C. XVI D. XXI
Câu 3 (0,5đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau: 57, 61; 65;… A. 66 B. 67 C. 68 D. 69
Câu 4 (0,5đ): Số bé nhất trong các số 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là: A. 234 789 B. 243 789 C. 234 879 D. 289 743
Câu 5 (0,5đ): Vẽ đường thẳng đi qua đỉnh B và vuông góc với CD tại I.
Câu 6 (0,5đ): Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù? A. B. C. D.
Câu 7 (0,5đ): Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 14 m2 B. 16 m2 C. 24 m2 D. 64 m2
Câu 8 (0,5đ): Số 956 384 521 đọc là:
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 386 154 + 260 765 726 485 – 52 936 45 147 x 2 31 628 : 4
Bài 2 (2 điểm): Tổng số tuổi bố và tuổi con cách đây 3 năm là 45 tuổi. Tính tuổi hiện
nay của mỗi người biết rằng tuổi bố hơn tuổi con là 35 tuổi. Bài giải
Tuổi bố cách đây 3 năm là: (45 + 35) : 2 = 40 (tuổi) Tuổi bố hiện nay là: 40 + 3 = 43 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: 43 – 35 = 8 (tuổi)
Đáp số: Bố 43 tuổi, con 8 tuổi.
Bài 3 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức: (tính hợp lí nếu có thể)
a) (a + b) : 2 + 5782 , biết a = 104, b = 28 b) 24 315 + 50 000 + 25 685
Với a = 104 và b = 28 thì (a + b) : 2 + 5782 = (24 315 + 25 685) + 50 000 = (104 + 28) : 2 + 5 782 = 50 000 + 50 000 = 132 : 2 + 5 782 = 100 000 = 66 + 5 782 = 5 848
Ma trận đề thi học kì lớp 4 - Đề số 5
Môn Toán – sách Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (4.5 điểm) Nội dung kiến Mức độ Tổng Điểm Chủ đề thức
Nhận biết Kết nối Vận dụng số câu số Góc và đơn Góc nhon, góc 1 0 0 1 0.5 vị đo góc từ, góc bẹt Các số trong 1 0 0 1 0.5 phạm vi lớp triệu Số có nhiều So sánh các số 1 0 0 1 0.5 chữ số có nhiều chữ số Làm quen với 0 1 0 1 0.5 dãy số tự nhiên Một số đơn Yến, tạ, tấn 0 1 0 1 0.5 vị đo đại Mét vuông 0 0 1 1 0.5 lượng Thế kỉ 1 0 0 1 0.5 Đường Hai đường thẳng thẳng vuông vuông góc góc. Đường 1 0 0 1 0.5 Hai đường thẳng thẳng song song song song 4 Tổng 5 2 1 8 điểm
II. Tự luận (5,5 điểm) Tổng Nội dung Mức độ Điểm số Chủ đề số câu kiến thức Nhận biết Kết nối Vận dụng - Ôn tập các phép tính
Ôn tập và trong phạm vi bổ sung. 100 000. 1 Phép 1 0 0 2 - Phép cộng, (4 ý) cộng và phép trừ các phép trừ số có nhiều chữ số - Biểu thức Ôn tập và chứa chữ bổ sung. - Tính chất 1 Phép 0 0 1 1 giao hoán và (2 ý) cộng và kết hợp của phép trừ phép cộng Tìm hai số Phép khi biết tổng cộng và 0 0 1 1 2 và hiệu của phép trừ hai số đó Tổng 1 0 2 3 6 điểm