Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 6

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 6. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

H và tên:
Lp: 4……
Trường Tiu hc ……………………..
Đề kim tra cui hc kì 1 lp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. 20…..
Đề s 6
I. Trc nghim (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): S thích hợp điền vào ch chm: 25 170 292; 25 170 294; ….. ;
A. 25 170 293
B. 25 170 295
C. 25 170 296
D. 25 170 297
Câu 2 (0,5đ): Trong các s sau, s nào có ch s 0 thuc lp triu?
A. 12 340 278
B. 10 234 462
C. 1 480 345
D. 163 430 519
Câu 3 (0,5đ): S đo của góc trong hình dưới đây là:
A. 85
o
B. 60
o
C. 90
o
D. 120
o
Câu 4 (0,5đ): S “mt triệu” được viết là:
A. 100 000
B. 110 000
D. 1 000 000
Câu 5 (0,5đ): Trong các s sau, s nào chia hết cho 2?
A. 510
B. 5001
D. 60 209
Câu 6 (0,5đ): m tròn giá bán của đồ vật dưới đây đến hàng trăm nghìn ta được:
A. 200 000 đồng
C. 230 000 đồng
B. 100 000 đồng
D. 130 000 đồng
Câu 7 (0,5đ): Dân s ca các quc gia Nht Bn, Vit Nam, In---xi-a năm 2020
lần lượt là: 126 476 461 người, 97 338 579 người và 273 523 615 người.
Sp xếp tên các quc gia có dân s tăng dần là:
A. Nht Bn, Vit Nam, In-đô--xi-a
B. In---xi-a, Vit Nam, Nht Bn
C. Vit Nam, Nht Bn, In-đô--xi-a
D. In-đô--xi-a, Nht Bn, Vit Nam
Câu 8 (0,5đ): Trongnh sau có tt c bao nhiêu hình bình hành?
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
Đáp án đề kim tra s 6 Kết ni tri thc
I. Trc nghiệm: 4 đim
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
D
D
A
B
C
A
II. T luận: 6 điểm
Bài 1 (2 đim): (Hc sinh t đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
145 237 + 302 018 = 44 7255
679 100 253 460 = 425 640
41 324 × 2 = 82 684
28 470 : 6 = 4745
Bài 2 (0,5 đim):
(Đáp án đúng được 0,5 điểm)
(m + n) + q
Thay m = 126, n = 174, q = 100, ta có: (126 + 174) + 100
= 300 + 100
= 400
Bài 3 (1,5 điểm):
(Mỗi ý đúng được 0,5 đim)
a) 17dm
2
21cm
2
= 1721 cm
2
b) 1 phút 48 giây = 108 giây
c) 10 tn 3 t = 1300 kg
Bài 4 (1,5 điểm)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Hai ln tui con là:
53 27 = 26 (tui)
Tui con là:
26 : 2 = 13 (tui)
Tui b là:
13 + 27 = 40 (tui)
Đáp số: b 40 tui, con 13 tui
Bài 5 (0,5 đim):
(Tr lời đúng được 0,5 điểm)
K tên các cặp đoạn thng vuông góc và song song có trong hình trên.
- Các cặp đoạn thng vuông góc là: AH và HD; DH và HE; DH và AE
Ma trận đề thi cui hc kì 1 Lp 4
Môn Toán sách Kết ni tri thc Đề s 6
Năm học: 2023 2024
Ch
đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng s
câu
Đim
s
Mc 1
Mc 2
Mc 3
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S
nhiu
ch s
Bài 2: Ôn tp
các phép tính
trong phm vi
100 000.
2
0
2
1
Bài 3: S
chn, s l
1
1
0
0,5
Bài 7. Đo góc,
đơn vị đo góc
1
1
0
0,5
Bài 10. S
sáu ch s. S
1 000 000.
1
1
0
0,5
Bài 11. Hàng
và lớp
1
1
0
0,5
Bài 13. Làm
tròn s đến
hàng trăm
nghìn.
1
1
0
0,5
Bài 14. So
sánh các s
nhiu ch s
1
1
0
0,5
Bài 15. Làm
quen vi dãy
s t nhiên
1
1
0
0,5
Mt s
đơn vị
đo đại
ng
Bài 17. Yến,
t, tn
1
0
1
0,5
Bài 18. Đề -
xi- mét vuông,
mét vuông, mi
li mét
vuông
1
0
1
0,5
Bài 19. Giây,
thế k
1
0
1
0,5
Phép
cng
phép
tr
Bài 22. Phép
cng các s
nhiu ch s
1
0
1
0,5
Bài 23. Phép
tr các s có
nhiu ch s
1
0
1
0,5
Bài 24. Tính
cht giao hoán
và kết hp ca
phép cng
1
0
1
0,5
Bài 25. Tìm
hai s biết
tng và hiu
ca hai s đó.
1
0
1
1,5
Đưng
thng
vuông
góc.
Đưng
thng
song
song
Bài 27. Hai
đưng thng
vuông góc
1
0
1
0,5
Bài 31. Hình
bình hành,
hình thoi.
1
1
0
0,5
Tng s câu TN / TL
4
2
3
5
1
3
8
9
10
đim
Đim s
2
1
1,5
2,5
0,5
2,5
4
6
Tng s đim
3,5
3,5
3
10
II. T lun (6 đim)
Bài 1 (2 điểm): Đt tính ri tính
145 237 + 302 018
679 100 253 460
41 324 × 2
28 470 : 6
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1 đim): Vi m = 126, n = 174, q = 100, hãy tính giá tr ca biu thc sau:
(m + n) + q
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1,5 đim): Đổi đơn vị:
a) 17dm
2
21cm
2
= …… cm
2
b) 1 phút 48 giây = ……. giây
c) 10 tn 3 t = ………… kg
Bài 4 (1,5 điểm) Tui b và tui con cng lại được 53 tui. B hơn con 27 tui.
Tính tui ca mỗi người.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (0,5 đim): Cho hình sau:
Hãy k tên các cp đon thng vuông góc trong hình trên.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
| 1/9

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 6
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 25 170 292; 25 170 294; ….. ; A. 25 170 293 B. 25 170 295 C. 25 170 296 D. 25 170 297
Câu 2 (0,5đ): Trong các số sau, số nào có chữ số 0 thuộc lớp triệu? A. 12 340 278 B. 10 234 462 C. 1 480 345 D. 163 430 519
Câu 3 (0,5đ): Số đo của góc trong hình dưới đây là: A. 85o B. 60o C. 90o D. 120o
Câu 4 (0,5đ): Số “một triệu” được viết là: A. 100 000 B. 110 000 C. 1 000 001 D. 1 000 000
Câu 5 (0,5đ): Trong các số sau, số nào chia hết cho 2? A. 510 B. 5001 C. 15 723 D. 60 209
Câu 6 (0,5đ): Làm tròn giá bán của đồ vật dưới đây đến hàng trăm nghìn ta được: A. 200 000 đồng B. 100 000 đồng C. 230 000 đồng D. 130 000 đồng
Câu 7 (0,5đ): Dân số của các quốc gia Nhật Bản, Việt Nam, In-dô-nê-xi-a năm 2020
lần lượt là: 126 476 461 người, 97 338 579 người và 273 523 615 người.
Sắp xếp tên các quốc gia có dân số tăng dần là:
A. Nhật Bản, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a
B. In-dô-nê-xi-a, Việt Nam, Nhật Bản
C. Việt Nam, Nhật Bản, In-đô-nê-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a, Nhật Bản, Việt Nam
Câu 8 (0,5đ): Trong hình sau có tất cả bao nhiêu hình bình hành? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
Đáp án đề kiểm tra số 6 – Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B D D A B C A
II. Tự luận: 6 điểm
Bài 1 (2 điểm): (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
145 237 + 302 018 = 44 7255
679 100 – 253 460 = 425 640 41 324 × 2 = 82 684 28 470 : 6 = 4745 Bài 2 (0,5 điểm):
(Đáp án đúng được 0,5 điểm) (m + n) + q
Thay m = 126, n = 174, q = 100, ta có: (126 + 174) + 100 = 300 + 100 = 400
Bài 3 (1,5 điểm):
(Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) 17dm2 21cm2 = 1721 cm2
b) 1 phút 48 giây = 108 giây
c) 10 tấn 3 tạ = 1300 kg Bài 4 (1,5 điểm)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải: Hai lần tuổi con là: 53 – 27 = 26 (tuổi) Tuổi con là: 26 : 2 = 13 (tuổi) Tuổi bố là: 13 + 27 = 40 (tuổi)
Đáp số: bố 40 tuổi, con 13 tuổi Bài 5 (0,5 điểm):
(Trả lời đúng được 0,5 điểm)
Kể tên các cặp đoạn thẳng vuông góc và song song có trong hình trên.
- Các cặp đoạn thẳng vuông góc là: AH và HD; DH và HE; DH và AE
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức – Đề số 6
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ câu đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Điể Nội dung m kiến thức số TN TN TL TN TL TN TL TN TL Số có Bài 2: Ôn tập nhiều các phép tính 2 0 2 1
chữ số trong phạm vi 100 000. Bài 3: Số 1 1 0 0,5 chẵn, số lẻ Bài 7. Đo góc, đơn vị 1 1 0 0,5 đo góc Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 1 0 0,5 1 000 000. Bài 11. Hàng và lớp 1 1 0 0,5 Bài 13. Làm tròn số đến 1 1 0 0,5 hàng trăm nghìn. Bài 14. So sánh các số có 1 1 0 0,5 nhiều chữ số Bài 15. Làm quen với dãy 1 1 0 0,5 số tự nhiên Bài 17. Yến, 1 0 1 0,5 tạ, tấn Một số
đơn vị Bài 18. Đề -
đo đại xi- mét vuông,
lượng mét vuông, mi 1 0 1 0,5 – li – mét vuông Bài 19. Giây, 1 0 1 0,5 thế kỉ Bài 22. Phép cộng các số có 1 0 1 0,5 nhiều chữ số Bài 23. Phép trừ các số có 1 0 1 0,5 Phép nhiều chữ số cộng Bài 24. Tính chất giao hoán phép 1 0 1 0,5 và kết hợp của trừ phép cộng Bài 25. Tìm hai số biết 1 0 1 1,5 tổng và hiệu của hai số đó. Đường Bài 27. Hai
thằng đường thẳng 1 0 1 0,5 vuông vuông góc góc. Bài 31. Hình Đường bình hành, thẳng 1 1 0 0,5 hình thoi. song song
Tổng số câu TN / TL 4 2 3 5 1 3 8 9 10 điểm Điểm số 2 1 1,5 2,5 0,5 2,5 4 6 Tổng số điểm 3,5 3,5 3 10
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 145 237 + 302 018 679 100 – 253 460 41 324 × 2 28 470 : 6
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1 điểm): Với m = 126, n = 174, q = 100, hãy tính giá trị của biểu thức sau: (m + n) + q
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1,5 điểm): Đổi đơn vị: a) 17dm2 21cm2 = …… cm2
b) 1 phút 48 giây = ……. giây
c) 10 tấn 3 tạ = ………… kg
Bài 4 (1,5 điểm) Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 53 tuổi. Bố hơn con 27 tuổi.
Tính tuỗi của mỗi người. Bài giải:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (0,5 điểm): Cho hình sau:
Hãy kể tên các cặp đoạn thẳng vuông góc trong hình trên.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….