H và tên:
Lp: 4……
Trường Tiu hc ……………………..
Đề kim tra cui hc kì 1 lp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. 20…..
Đề s 7
I. Trc nghim (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Trong các s sau, s nào có ch s 0 không thuc lp triu?
A. 120 340 278
B. 10 234 462
C. 101 487 345
D. 63 043 519
Câu 2 (0,5đ): S đo của góc trong hình dưới đây là:
A. 50
o
B. 60
o
C. 130
o
D. 120
o
Câu 3 (0,5đ): Trong các s sau, s nào không phi là s chn?
A. 1 375
B. 26 436
C. 155 338
D. 123 456
Câu 4 (0,5đ): Giá tr ca biu thc (9 + 5) + 10 là:
A. 12
B. 24
C. 10
D. 14
Câu 5 (0,5đ): Làm tròn giá bán của đ vật dưới đây đến hàng trăm nghìn ta được:
A. 200 000 đồng
C. 170 000 đồng
Câu 6 (0,5đ): S 1 000 000” đọc là:
A. mt triu
C. một trăm nghìn
B. mười triu
D. mt t
Câu 7 (0,5đ): Ba bn Huệ, Hòa, Đạt cùng đập ng tiết kim. Hu có s tin tiết kim
là 1 374 000 đồng, Hòa có s tin tiết kim là 1 347 500 đồng, Đạt có s tin tiết
kiệm là 1 437 000 đồng. Sp xếp tên ca ba bn theo s tin tiết kim t ln đến bé:
A. Huệ, Hòa, Đạt
B. Hòa, Đạt, Hu
C. Hu, Đt, Hòa
D. Đạt, Hu, Hòa
Câu 8 (0,5đ): Trongnh sau có tt c bao nhiêu hình thoi?
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 0 hình
D. 3 hình
II. T lun (6 đim)
Bài 1 (2 đim): Đt tính ri tính
185 230 + 302 098
509 100 253 360
2141 × 7
28 472 : 5
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1,5 đim): Người ta trng tt c 121 cây hai hàng cây ven đường. Biết
hàng cây bên trái có s cây ít hơn hàng cây bên phải là 13 cây. Tính s cây trng
mi hàng?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1,5 điểm): Đổi đơn vị:
a) 1m
2
21cm
2
= …… mm
2
b) 360 giây = …….. phút
c) 10 tn 3 t = ………… kg
Bài 4 (0,5 đim): Cho hình sau:
Trong hình trên có:
……….. cặp đoạn thng vuông góc
……….. cặp đoạn thng song song
Bài 5 (0,5 đim): Vi m = 5, n = 4, q = 10, hãy tính giá tr ca biu thc:
m × n q
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề kim tra s 7 Kết ni tri thc
I. Trc nghiệm: 4 đim
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
C
A
B
A
A
D
C
II. T luận: 6 điểm
Bài 1 (2 đim): (Hc sinh t đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
185 230 + 302 098 = 487 328
509 100 253 360 = 255 740
2141 × 7 = 14 987
28 472 : 5 = 5 694 (dư 2)
Bài 2 (1,5 điểm)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Hai ln s cây trng hàng cây bên trái là:
121 13 = 108 (cây)
S cây trng hàng cây bên trái là:
108 : 2 = 54 (cây)
S cây trng hàng cây bên phi là:
54 + 13 = 67 (cây)
Đáp số: 67 cây
Bài 3 (1,5 điểm): Đổi đơn vị:
a) 1m
2
21cm
2
= 10 002 100 mm
2
b) 360 giây = 6 phút
c) 10 tn 3 t = 10 300 kg
Bài 4 (0,5 đim): Cho hình sau:
Trong hình trên có:
3 cặp đoạn thng vuông góc
5 cặp đoạn thng song song
Bài 5 (0,5 điểm):
(Thc hiện tính đúng được 1 đim)
Thay m = 5, n = 4, q = 10, ta có:
5 × 4 10
= 20 10
= 10
Ma trận đề thi cui hc kì 1 Lp 4
Môn Toán sách Kết ni tri thc Đề s 7
Năm học: 2023 2024
Ch
đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng s
câu
Đim
s
Mc 1
Mc 2
Mc 3
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S
nhiu
ch s
Bài 2: Ôn tp
các phép tính
trong phm vi
100 000
2
0
2
1
Bài 3: S
chn, s l
1
1
0
0,5
Bài 4. Biu
thc có cha
ch
1
0
1
0,5
Bài 7. Đo góc,
đơn vị đo góc
1
1
0
0,5
Bài 10. S
sáu ch s. S
1 000 000.
1
1
0
0,5
Bài 11. Hàng
và lp
1
1
0
0,5
Bài 13. Làm
tròn s đến
hàng trăm
nghìn.
1
1
0
0,5
Bài 14. So
sánh các s
nhiu ch s
1
1
0
0,5
Mt s
đơn vị
đo đại
ng
Bài 17. Yến,
t, tn
1
0
1
0,5
Bài 18. Đề -
xi- mét vuông,
mét vuông, mi
li mét
vuông
1
0
1
0,5
Bài 19. Giây,
thế k
1
0
1
0,5
Phép
cng
phép
tr
Bài 22. Phép
cng các s
nhiu ch s
1
0
1
0,5
Bài 23. Phép
tr các s có
nhiu ch s
1
0
1
0,5
Bài 24. Tính
cht giao hoán
và kết hp ca
phép cng
1
1
0
0,5
Bài 25. Tìm
hai s biết
tng và hiu
ca hai s đó.
1
0
1
1,5
Đưng
thng
vuông
góc.
Đưng
thng
song
song
Bài 27. Hai
đưng thng
vuông góc
1
0
1
0,25
Bài 29. Hai
đưng thng
song song
1
0
1
0,25
Bài 31. Hình
bình hành,
hình thoi.
1
1
0
0,5
Tng s câu TN / TL
5
2
2
6
1
1
8
9
10
đim
Đim s
2,5
1
1
3,5
0,5
1,5
4
6
Tng s đim
3,5
4,5
2
10

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 7
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Trong các số sau, số nào có chữ số 0 không thuộc lớp triệu? A. 120 340 278 B. 10 234 462 C. 101 487 345 D. 63 043 519
Câu 2 (0,5đ): Số đo của góc trong hình dưới đây là: A. 50o B. 60o C. 130o D. 120o
Câu 3 (0,5đ): Trong các số sau, số nào không phải là số chẵn? A. 1 375 B. 26 436 C. 155 338 D. 123 456
Câu 4 (0,5đ): Giá trị của biểu thức (9 + 5) + 10 là: A. 12 B. 24 C. 10 D. 14
Câu 5 (0,5đ): Làm tròn giá bán của đồ vật dưới đây đến hàng trăm nghìn ta được: A. 200 000 đồng B. 160 000 đồng C. 170 000 đồng D. 150 000 đồng
Câu 6 (0,5đ): Số “1 000 000” đọc là: A. một triệu B. mười triệu C. một trăm nghìn D. một tỉ
Câu 7 (0,5đ): Ba bạn Huệ, Hòa, Đạt cùng đập ống tiết kiệm. Huệ có số tiền tiết kiệm
là 1 374 000 đồng, Hòa có số tiền tiết kiệm là 1 347 500 đồng, Đạt có số tiền tiết
kiệm là 1 437 000 đồng. Sắp xếp tên của ba bạn theo số tiền tiết kiệm từ lớn đến bé: A. Huệ, Hòa, Đạt B. Hòa, Đạt, Huệ C. Huệ, Đạt, Hòa D. Đạt, Huệ, Hòa
Câu 8 (0,5đ): Trong hình sau có tất cả bao nhiêu hình thoi? A. 1 hình B. 2 hình C. 0 hình D. 3 hình
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 185 230 + 302 098 509 100 – 253 360 2141 × 7 28 472 : 5
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1,5 điểm): Người ta trồng tất cả 121 cây ở hai hàng cây ven đường. Biết
hàng cây bên trái có số cây ít hơn hàng cây bên phải là 13 cây. Tính số cây trồng ở mỗi hàng? Bài giải:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1,5 điểm): Đổi đơn vị: a) 1m2 21cm2 = …… mm2 b) 360 giây = …….. phút
c) 10 tấn 3 tạ = ………… kg
Bài 4 (0,5 điểm): Cho hình sau: Trong hình trên có:
……….. cặp đoạn thẳng vuông góc
……….. cặp đoạn thẳng song song
Bài 5 (0,5 điểm): Với m = 5, n = 4, q = 10, hãy tính giá trị của biểu thức: m × n – q
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề kiểm tra số 7 – Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C A B A A D C
II. Tự luận: 6 điểm
Bài 1 (2 điểm): (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
185 230 + 302 098 = 487 328 509 100 – 253 360 = 255 740 2141 × 7 = 14 987 28 472 : 5 = 5 694 (dư 2) Bài 2 (1,5 điểm)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Hai lần số cây trồng ở hàng cây bên trái là: 121 – 13 = 108 (cây)
Số cây trồng ở hàng cây bên trái là: 108 : 2 = 54 (cây)
Số cây trồng ở hàng cây bên phải là: 54 + 13 = 67 (cây) Đáp số: 67 cây
Bài 3 (1,5 điểm): Đổi đơn vị:
a) 1m2 21cm2 = 10 002 100 mm2 b) 360 giây = 6 phút
c) 10 tấn 3 tạ = 10 300 kg
Bài 4 (0,5 điểm): Cho hình sau: Trong hình trên có:
3 cặp đoạn thẳng vuông góc
5 cặp đoạn thẳng song song Bài 5 (0,5 điểm):
(Thực hiện tính đúng được 1 điểm)
Thay m = 5, n = 4, q = 10, ta có: 5 × 4 – 10 = 20 – 10 = 10
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức – Đề số 7
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ câu đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Điể Nội dung m kiến thức số TN TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 2: Ôn tập các phép tính 2 0 2 1 trong phạm vi 100 000 Bài 3: Số 1 1 0 0,5 chẵn, số lẻ Bài 4. Biểu thức có chứa 1 0 1 0,5 Số có chữ nhiều Bài 7. Đo góc, chữ số đơn vị 1 1 0 0,5 đo góc Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 1 0 0,5 1 000 000. Bài 11. Hàng 1 1 0 0,5 và lớp Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm 1 1 0 0,5 nghìn. Bài 14. So sánh các số có 1 1 0 0,5 nhiều chữ số Bài 17. Yến, 1 0 1 0,5 tạ, tấn Bài 18. Đề - Một số xi- mét vuông, đơn vị mét vuông, mi 1 0 1 0,5
đo đại – li – mét lượng vuông Bài 19. Giây, 1 0 1 0,5 thế kỉ Bài 22. Phép cộng các số có 1 0 1 0,5 nhiều chữ số Bài 23. Phép trừ các số có 1 0 1 0,5 Phép nhiều chữ số cộng Bài 24. Tính chất giao hoán phép 1 1 0 0,5 và kết hợp của trừ phép cộng Bài 25. Tìm hai số biết 1 0 1 1,5 tổng và hiệu của hai số đó. Đường Bài 27. Hai
thằng đường thẳng 1 0 1 0,25 vuông vuông góc góc. Bài 29. Hai
Đường đường thẳng 1 0 1 0,25 thẳng song song song song Bài 31. Hình bình hành, 1 1 0 0,5 hình thoi.
Tổng số câu TN / TL 5 2 2 6 1 1 8 9 10 Điểm số 2,5 1 1 3,5 0,5 1,5 4 6 điểm Tổng số điểm 3,5 4,5 2 10