








Preview text:
Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 8
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Trong các số sau, số nào là số chẵn? A. 25 170 296 B. 25 170 295 C. 25 170 293 D. 25 170 297
Câu 2 (0,5đ): Trong các số sau, số nào có chữ số 0 không thuộc lớp triệu? A. 102 340 278 B. 10 234 462 C. 1 480 345 D. 160 437 519
Câu 3 (0,5đ): Hình sau có mấy góc nhọn? A. 1 góc nhọn B. 3 góc nhọn C. 4 góc nhọn D. 2 góc nhọn
Câu 4 (0,5đ): Biểu thức: 2 × m + n có kết quả là bao nhiêu với m = 5 và n = 105 A. 105 B. 110 C. 115 D. 100
Câu 5 (0,5đ): Tổng số tuổi của chị Nga và em Hòa là 15 tuổi. Biết chị Nga hơn em
Hòa 7 tuổi. Tuổi của em Hòa là: A. 3 tuổi B. 4 tuổi C. 5 tuổi D. 6 tuổi
Câu 6 (0,5đ): Nam tiết kiệm được 1 476 500 đồng. Làm tròn số tiền tiết kiệm của
Nam đến hàng trăm nghìn được: A. 1 500 000 đồng B. 1 400 000 đồng C. 1 570 000 đồng D. 1 470 000 đồng
Câu 7 (0,5đ): Sắp xếp các số 373 415 202; 733 415 202; 337 415 020; 373 145 002
theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 373 415 202; 733 415 202; 337 415 020; 373 145 002
B. 733 415 202; 337 415 020; 373 145 002; 373 415 202
C. 337 415 020; 373 145 002; 373 415 202; 733 415 202
D. 373 145 002; 373 415 202; 733 415 202; 337 415 020
Câu 8 (0,5đ): Trong hình sau có tất cả bao nhiêu hình thoi? A. 0 hình B. 4 hình C. 2 hình D. 1 hình
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 1035 + 2760 + 1965 + 240
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 345 207 + 102 198 779 102 – 53 460 3024 × 8 27 180 : 4
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………….………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………….………………………………………………………………
………………………….………………………………………………………………
Bài 3 (1,5 điểm): Đổi đơn vị: a) 7dm2 11cm2 = …… mm2
b) 2 phút 16 giây = ……. Giây
c) 3 tấn 15 tạ = ………… yến
Bài 4 (1,5 điểm) Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài gấp 3
lần chiều rộng. Người ta dùng một nửa diện tích sân để làm sân đánh cầu lông.
Tính diện tích phần sân cầu lông. Bài giải:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (0,5 điểm): Cho hình sau: Hình trên có:
……… cặp đoạn thẳng vuông góc
……… cặp đoạn thẳng song song.
Đáp án đề kiểm tra số 8 – Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C D B B A C D
II. Tự luận: 6 điểm Bài 1 (0,5 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 1035 + 2760 + 1965 + 240
= (1035 + 1965) + (2760 + 240) = 3000 + 3000 = 6000
Bài 2 (2 điểm): (Học sinh tự đặt tính đúng)
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 345 207 + 102 198 = 447 405 779 102 – 53 460 = 725 642 3024 × 8 = 24 192 27 180 : 4 = 6 795
Bài 3 (1,5 điểm): Đổi đơn vị: a) 7dm2 11cm2 = …… mm2
b) 2 phút 16 giây = ……. Giây
c) 3 tấn 15 tạ = ………… yến
Bài 4 (1,5 điểm) Giải bài toán Bài giải:
Chiều dài của sân chơi là: 6 × 3 = 18 (m)
Diện tích của sân chơi là: 6 × 18 = 108 (m2)
Diện tích phần sân cầu lông là: 108 : 2 = 54 (m2) Đáp số: 54m2
Bài 5 (1 điểm): Cho hình sau: Hình trên có:
3 cặp đoạn thẳng vuông góc
4 cặp đoạn thẳng song song
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức – Đề số 8
Năm học: 2023 – 2024 Mức độ Tổng số Chủ Nội dung Điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu đề kiến thức số TN TL TN TL TN TL TN TL TN Bài 2: Ôn tập các phép tính 2 0 2 1 trong phạm vi 100 000 Bài 3: Số 1 1 0 0,5 chẵn, số lẻ Bài 4. Biểu thức có chứa 1 1 0 0,5 chữ Bài 5. Bài Số có toán giải bằng 1 0 1 1,5 nhiều ba bước tính chữ số Bài 7. Đo góc, đơn vị 1 1 0 0,5 đo góc Bài 11. Hàng 1 1 0 0,5 và lớp Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm 1 1 0 0,5 nghìn. Bài 14. So sánh các số có 1 1 0 0,5 nhiều chữ số
Một số Bài 17. Yến, 1 0 1 0,5 đơn vị tạ, tấn
đo đại Bài 18. Đề -
lượng xi- mét vuông, mét vuông, mi 1 0 1 0,5 – li – mét vuông Bài 19. Giây, 1 0 1 0,5 thế kỉ Bài 22. Phép cộng các số có 1 0 1 0,5 nhiều chữ số Bài 23. Phép trừ các số có 1 0 1 0,5 Phép nhiều chữ số cộng Bài 24. Tính và chất giao hoán phép 1 0 1 0,5 và kết hợp của trừ phép cộng Bài 25. Tìm hai số biết 1 1 0 0,5 tổng và hiệu của hai số đó. Đường Bài 27. Hai
thằng đường thẳng 1 0 1 0,25 vuông vuông góc góc. Bài 29. Hai
Đường đường thẳng 1 0 1 0,25 thẳng song song song Bài 31. Hình song 1 1 0 0,5 bình hành, hình thoi.
Tổng số câu TN / TL 4 2 2 5 2 3 8 9 10 Điểm số 2 1 1 2,5 1 2,5 4 6 điểm Tổng số điểm 3,5 3,5 3 10