Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 9

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán sách Kết nối tri thức - Đề số 9. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

H và tên:
Lp: 4……
Trường Tiu hc …………………..
Đề kim tra cui hc kì 1 lp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. 20…..
Đề s 9
I. Trc nghim (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Trong các s sau, s nào là s l?
A. 15 170 296
B. 65 170 295
C. 75 170 298
D. 75 170 294
Câu 2 (0,5đ): S 7 trong s 710 234 462 có giá tr là:
A. 700 000
B. 70 000 000
C. 7 000 000
D. 700 000 000
Câu 3 (0,5đ): Hình sau có my cặp đoạn thng song song?
A. 2 cp
B. 3 cp
C. 4 cp
D. 5 cp
Câu 4 (0,5đ): Biu thc: a × m + n vi a = 2, m = 5 và n = 105 có giá tr là:
A. 110
B. 105
C. 115
D. 100
Câu 5 (0,5đ): Tng s tui ca ch Nga và em Hòa là 15 tui. Biết ch Nga hơn em
Hòa 7 tui. Tui ca ch Nga là:
A. 10 tui
B. 4 tui
C. 22 tui
D. 11 tui
Câu 6 (0,5đ): M mua mt chiếc quạt điện mới có giá là 1 235 000 đồng. Làm tròn
giá tin ca chiếc quạt đến hàng trăm nghìn được:
B. 1 230 000 đồng
D. 1 300 000 đồng
Câu 7 (0,5đ): Sp xếp các s 373 415 202; 733 415 202; 337 415 020; 373 145 002
theo th t t ln đến bé là:
A. 373 415 202; 733 415 202; 337 415 020; 373 145 002
B. 733 415 202; 373 415 202; 373 145 002; 337 415 020
C. 337 415 020; 373 145 002; 373 415 202; 733 415 202
D. 373 145 002; 373 415 202; 733 415 202; 337 415 020
Câu 8 (0,5đ): Trong hình sau có tt c bao nhiêu hình bình hành?
A. 3 hình
B. 2 hình
C. 1 hình
D. 0 hình
II. T lun (6 đim)
Bài 1 (1,5 điểm): Đổi đơn vị:
a) 4m
2
27cm
2
= …… cm
2
b) 2 thế k 15 năm = ……. năm
c) 8 tn 40 t = ……… tạ
Bài 2 (1 đim):
a) Tính nhanh giá tr ca biu thc sau:
1035 + 2760 + 1965
= ……………………………………………………………….
= ……………………………………………………………….
= ……………………………………………………………….
b) Điền s thích hp vào ch chm:
785 + 366 + ….. = 421 + ….. + 366 = …………
Bài 3 (1 điểm): Đặt tính ri tính
979 102 253 460
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………….………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm) Một sân chơi hình chữ nht có chiu dài là 18m, chiu rng
bng chiu dài gim đi 3 ln. Sau khi m rộng sân chơi thì diện tích sân tăng n
2 ln. Tính din tích sân chi sau khi m rng.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1 điểm): Cho hình sau:
Hình trên có:
……… góc nhn.
……… góc .
Đáp án đề kim tra s 9 Kết ni tri thc
I. Trc nghiệm: 4 điểm
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
D
C
C
D
A
B
C
II. T luận: 6 điểm
Bài 1 (1,5 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
a) 4m
2
27cm
2
= 40 027 cm
2
b) 2 thế k 15 năm = 215 năm
c) 8 tn 40 t = 120 t
Bài 2 (1 đim):
(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) Tính nhanh giá tr ca biu thc:
1035 + 2760 + 1965
= (1035 + 1965) + 2760
= 3000 + 2760
= 5760
b) Điền s thích hp vào ch chm:
785 + 366 + 421 = 421 + 785 + 366 = 1572
Bài 3 (1 điểm): Đt tính ri tính
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
979 102 253 460 = 725 642
Bài 4 (1,5 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài gii:
Chiu rng của sân chơi là:
18 : 3 = 6 (m)
Diện tích sân chơi ban đầu là:
18 × 6 = 108 (m
2
)
Diện tích sân chơi sau khi mở rng là:
108 × 2 = 216 (m
2
)
Đáp số: 216m
2
Bài 5 (1 điểm):
Mi đáp án đúng được 0,5 điểm
Hình trên có:
2 góc nhn.
2 góc tù.
Ma trận đề thi cui hc kì 1 Lp 4
Môn Toán sách Kết ni tri thc Đề s 9
Năm học: 2023 2024
Ch
đề
Ni dung
kiến thc
Mức độ
Tng s
câu
Đim
s
Mc 1
Mc 2
Mc 3
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S
nhiu
ch s
Bài 3: S
chn, s l
1
1
0
0,5
Bài 4. Biu
thc có cha
ch
1
1
0
0,5
Bài 4. Bài
toán gii bng
ba bước tính
1
0
1
1,5
Bài 7. Đo góc,
đơn vị đo góc
1
0
1
1
Bài 11. Hàng
và lớp
1
1
0
0,5
Bài 13. Làm
tròn s đến
hàng trăm
nghìn.
1
1
0
0,5
Bài 14. So
sánh các s
nhiu ch s
1
1
0
0,5
Mt s
đơn vị
đo đại
ng
Bài 17. Yến,
t, tn
1
0
1
0,5
Bài 18. Đề -
xi- mét vuông,
mét vuông, mi
li mét
1
0
1
0,5
vuông
Bài 19. Giây,
thế k
1
0
1
0,5
Phép
cng
phép
tr
Bài 22. Phép
cng các s
nhiu ch s
1
0
1
0,5
Bài 23. Phép
tr các s có
nhiu ch s
1
0
1
0,5
Bài 24. Tính
cht giao hoán
và kết hp ca
phép cng
2
0
2
1
Bài 25. Tìm
hai s biết
tng và hiu
ca hai s đó.
1
1
0
0,5
Bài 29. Hai
đưng thng
song song
1
1
0
0,5
Bài 31. Hình
bình hành,
hình thoi.
1
1
0
0,5
Tng s câu TN / TL
3
1
3
6
2
1
8
9
10
đim
Đim s
1,5
1
1,5
3,5
1
1,5
4
6
Tng s đim
2,5
5
2,5
10
| 1/9

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 9
I. Trắc nghiệm (4đ): Khoanh vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5đ): Trong các số sau, số nào là số lẻ? A. 15 170 296 B. 65 170 295 C. 75 170 298 D. 75 170 294
Câu 2 (0,5đ): Số 7 trong số 710 234 462 có giá trị là: A. 700 000 B. 70 000 000 C. 7 000 000 D. 700 000 000
Câu 3 (0,5đ): Hình sau có mấy cặp đoạn thẳng song song? A. 2 cặp B. 3 cặp C. 4 cặp D. 5 cặp
Câu 4 (0,5đ): Biểu thức: a × m + n với a = 2, m = 5 và n = 105 có giá trị là: A. 110 B. 105 C. 115 D. 100
Câu 5 (0,5đ): Tổng số tuổi của chị Nga và em Hòa là 15 tuổi. Biết chị Nga hơn em
Hòa 7 tuổi. Tuổi của chị Nga là: A. 10 tuổi B. 4 tuổi C. 22 tuổi D. 11 tuổi
Câu 6 (0,5đ): Mẹ mua một chiếc quạt điện mới có giá là 1 235 000 đồng. Làm tròn
giá tiền của chiếc quạt đến hàng trăm nghìn được: A. 1 200 000 đồng B. 1 230 000 đồng C. 2 000 000 đồng D. 1 300 000 đồng
Câu 7 (0,5đ): Sắp xếp các số 373 415 202; 733 415 202; 337 415 020; 373 145 002
theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 373 415 202; 733 415 202; 337 415 020; 373 145 002
B. 733 415 202; 373 415 202; 373 145 002; 337 415 020
C. 337 415 020; 373 145 002; 373 415 202; 733 415 202
D. 373 145 002; 373 415 202; 733 415 202; 337 415 020
Câu 8 (0,5đ): Trong hình sau có tất cả bao nhiêu hình bình hành? A. 3 hình B. 2 hình C. 1 hình D. 0 hình
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Đổi đơn vị: a) 4m2 27cm2 = …… cm2
b) 2 thế kỉ 15 năm = ……. năm
c) 8 tấn 40 tạ = ……… tạ Bài 2 (1 điểm):
a) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
1035 + 2760 + 1965 = ……………………………………………………………….
= ……………………………………………………………….
= ……………………………………………………………….
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
785 + 366 + ….. = 421 + ….. + 366 = …………
Bài 3 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 305 217 + 102 198 979 102 – 253 460
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………….………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm) Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài là 18m, chiều rộng
bằng chiều dài giảm đi 3 lần. Sau khi mở rộng sân chơi thì diện tích sân tăng lên
2 lần. Tính diện tích sân chới sau khi mở rộng. Bài giải:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1 điểm): Cho hình sau: Hình trên có: ……… góc nhọn. ……… góc tù.
Đáp án đề kiểm tra số 9 – Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D C C D A B C
II. Tự luận: 6 điểm Bài 1 (1,5 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
a) 4m2 27cm2 = 40 027 cm2
b) 2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
c) 8 tấn 40 tạ = 120 tạ Bài 2 (1 điểm):
(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) Tính nhanh giá trị của biểu thức:
1035 + 2760 + 1965 = (1035 + 1965) + 2760 = 3000 + 2760 = 5760
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
785 + 366 + 421 = 421 + 785 + 366 = 1572
Bài 3 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 305 217 + 102 198 = 407 415 979 102 – 253 460 = 725 642 Bài 4 (1,5 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài giải:
Chiều rộng của sân chơi là: 18 : 3 = 6 (m)
Diện tích sân chơi ban đầu là: 18 × 6 = 108 (m2)
Diện tích sân chơi sau khi mở rộng là: 108 × 2 = 216 (m2) Đáp số: 216m2 Bài 5 (1 điểm):
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Hình trên có: 2 góc nhọn. 2 góc tù.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 Lớp 4
Môn Toán – sách Kết nối tri thức – Đề số 9
Năm học: 2023 – 2024 Chủ Nội dung Mức độ Tổng số Điểm đề kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 câu số TN TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 3: Số 1 1 0 0,5 chẵn, số lẻ Bài 4. Biểu thức có chứa 1 1 0 0,5 chữ Bài 4. Bài toán giải bằng 1 0 1 1,5 ba bước tính Số có Bài 7. Đo góc, nhiều đơn vị 1 0 1 1 đo góc chữ số Bài 11. Hàng 1 1 0 0,5 và lớp Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm 1 1 0 0,5 nghìn. Bài 14. So sánh các số có 1 1 0 0,5 nhiều chữ số Bài 17. Yến, 1 0 1 0,5 Một số tạ, tấn
đơn vị Bài 18. Đề -
đo đại xi- mét vuông, lượ 1 0 1 0,5 ng mét vuông, mi – li – mét vuông Bài 19. Giây, 1 0 1 0,5 thế kỉ Bài 22. Phép cộng các số có 1 0 1 0,5 nhiều chữ số Bài 23. Phép trừ các số có 1 0 1 0,5 nhiều chữ số Bài 24. Tính chất giao hoán 2 0 2 1 Phép và kết hợp của cộng phép cộng Bài 25. Tìm phép hai số biết trừ 1 1 0 0,5 tổng và hiệu của hai số đó. Bài 29. Hai đường thẳng 1 1 0 0,5 song song Bài 31. Hình bình hành, 1 1 0 0,5 hình thoi.
Tổng số câu TN / TL 3 1 3 6 2 1 8 9 10 Điểm số 1,5 1 1,5 3,5 1 1,5 4 6 điểm Tổng số điểm 2,5 5 2,5 10