








Preview text:
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ  MÔN: CÔNG NGHỆ 8 
Cấu trúc môn Công nghệ : Nhận biết 40% ; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10%. 
Hình thức: TN: 40% ( 16 câu – 4 điểm) và TL: 60% (6 điểm ) 
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm; 
- Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 
Số ý TL/số câu hỏi TN  Câu hỏi  Nội dung Mức độ 
Yêu cầu cần đạt  TL  TN  TL  TN  (Số ý)  (Số câu)  (Số ý) (Số câu) 
 1. Vẽ kĩ thuật           
- Gọi tên được các loại khổ giấy.           
- Nêu được một số loại tỉ lệ.           
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.               
- Trình bày khái niệm hình chiếu.     
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay              thường gặp.     
- Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số            
khối đa diện, tròn xoay thường gặp     
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.    2      -  Tiêu   
- Nhận dạng được các khối đa diện.          chuẩn bản  Nhận 
Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường  vẽ kĩ thuật  biết  gặp           - Hình   
- Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.         chiếu   
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật  vuông góc thể đơn giản.             của 
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi  một  số  tiết   1        khối  đa 
- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.          diện, khối 
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp          tròn xoay 
Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.    1      -  Hình 
Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.          chiếu 
Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi  vuông góc          nhà  của vật thể 
Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản.          đơn giản 
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.          - Bản vẽ 
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.          chi tiết 
- Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét.          Bản  vẽ 
- Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.          lắp 
- Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn  - Bản vẽ          xoay.  nhà 
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số   
khối đa diện thường gặp         
trên bản vẽ kỹ thuật.   
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số   
khối tròn xoay thường gặp          trên bản vẽ kỹ thuật      Thông 
- Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình            hiểu  chiếu.   
Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn            giản.   
- Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc           
của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.   
- Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của    vật thể đơn giản.            
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn    giản.            
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.           
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.           
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện   
theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.             
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn   
xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.             
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản.            Vận   
- Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ  dụng  thuật.          
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các  bước          
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các  bước.          
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các  bước.           2. Cơ khí           
- Kể tên được một số vật liệu thông dụng.    2      - Vật liệu cơ khí  - Cơ cấu truyền và 
- Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến          biến đổi chuyển  đổi chuyển động.  động 
- Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền    1      - Gia công cơ khí 
và biến đổi chuyển động.  bằng tay 
Nhận - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ          - Ngành  nghề  biết 
cấu truyền và biến đổi chuyển động.  trong lĩnh vực cơ 
- Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng    2      khí  tay.   
- Trình bày được một số phương pháp gia công cơ    1        khí bằng tay.   
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành    2       
nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí.  Thông 
- Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông  1          hiểu  dụng.   
- Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và           
biến đổi chuyển động. 
- Mô tả được các bước thực hiện một số phương 
pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm          tay. 
Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một        
số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. 
- Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.         
- Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển  Vận  động          
dụng - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật 
liệu bằng dụng cụ cầm tay.           Vận 
- Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và  dụng 
biến đổi chuyển động.  1        cao  3. An toàn điện         
- Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện.    2       
- Trình bày được một số biện pháp an toàn điện.    1      - Nguyên nhân 
- Kể tên được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.    1      Nhận  gây tai nạn điện 
- Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an  biết          - Biện pháp an  toàn điện.  toàn điện 
- Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai nạn          - Dụng cụ bảo vệ  điện.  an toàn điện 
- Xác định ược nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện.          - Sơ cứu người bị 
- Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an  Thông          tai nạn điện  toàn điện.  hiểu   
- Xác định được một số động tác cơ bản sơ cứu           
người bị tai nạn điện.   
- Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện.  1          Vận 
- Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người  dụng          bị tai nạn điện.   
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 
CÔNG NGHỆ 8 ( Năm học 2023-2024)              Phần/   
Số lượng câu hỏi cho từng mức  Tổng số    Chương/    độ nhận thức  câu  TT  Chủ đề/  Nội dung kiểm tra  Nhận  Thông  Vận  Vận      Bài  biết  hiểu  dụng  dụng  TN TL  (TN)  (TL)  (TL)  cao  (TL)  1 
Chương  - Hình chiếu vuông góc, hướng  2        2      I  chiếu.    Vẽ kĩ 
- Nội dung của bản vẽ chi tiết  1        1    thuật 
- Các bước đọc bản vẽ lắp đơn  1        1    giản.  2 
Chương - Kể tên, nhận biết được một số  2        2    II 
vật liệu thông dụng 
Cơ Khí - Cấu tạo của một số cơ cấu  1      1  1  1 
truyền và biến đổi chuyển  động. 
- Một số dụng cụ gia công cơ  2        2    khí bằng tay. 
- Trình bày được một số phương  1        1   
pháp gia công cơ khí bằng tay. 
- Một số ngành nghề phổ biến  2        2    trong lĩnh vực cơ khí.. 
- Nhận biết một số vật liệu    1        1  thông dụng.  3 
Chương - Một số nguyên nhân gây tai  3        3    III  nạn điện. 
Kĩ thuật - Một số dụng cụ bảo vệ an  1    1    1  1  điện  toàn điện.  Tổng số câu  16  1  1  1  16  3  Tổng số điểm  4,0  3,0  2,0  1,0  4,0 6,0                        TRƯỜNG THCS……   
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I      
MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2023-2024 
 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)   
A. Trắc nghiệm ( 4,0đ) Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: (Từ câu 1 đến câu 16) 
Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu 
A. Từ trái sang phải B. Từ phải sang C. Từ trên xuống D. Từ trước tới 
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng có hướng chiếu như thế nào? 
A. Hướng chiếu từ trước tới. B. Hướng chiếu từ phải sang. 
C. Hướng chiếu từ trái sang. D. Hướng chiếu từ trên xuống. 
Câu 3:  Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung:  A. 2  B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: 
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp 
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp 
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp 
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp 
Câu 5: Vật liệu nào sau đây là vật liệu kim loại màu  A. Gang  B. Chất dẻo nhiệt  C. Thép 
D. Đồng và hợp kim của đồng 
Câu 6: Thép có tỉ lệ cacbon:  A. < 2,14% 
B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% 
Câu 7. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ?  A. Bánh răng 
B. Bánh dẫn C. Bánh bị dẫn D. Dây đai 
Câu 8: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? 
A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa 
Câu 9 : Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?  A. Đục 
B. Dũa C. Cưa D. Búa 
Câu 10: Gia công cơ khí bằng tay không sử dụng phương pháp nào?  A.Đục 
B. Dũa C. Chặt D. Cưa 
Câu 11. Đâu không phải là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí  A. Kĩ sư cơ khí 
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí 
C.Thợ cơ khí và sữa chữa máy móc 
D. Kĩ thuật viên nông nghiệp 
Câu 12. Yêu cầu của công nhân ngành cơ khí  A. Sức khỏe tốt 
B. Cẩn thận C. Kiên trì D. Cả A, B, C 
Câu 13: Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là: 
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện 
B. Leo trèo cột điện cao áp 
C. Chơi đùa dưới đường dây dẫn điện cao áp khi trời dông tố 
D. Đến gần đường dây dẫn điện đứt rơi xuống đất 
Câu 14: Khi sử dụng và sửa chữa điện cần sử dụng những nguyên tắc an toàn gì ? 
A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. 
B. Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện. 
C. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 15. Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 16.  Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ? 
A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp 
B. Thả diều gần đường dây điện 
C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp 
D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp  B. Tự luận (6,0đ) 
Câu 17 (3đ). Em hãy cho biết đặc điểm, công dụng của kim loại đen? 
Câu 18 (2đ). Để đảm bảo an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện em cần sử dụng các loại 
dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào? 
Câu 19 (1đ).  Một bộ truyền động đai có tốc độ quay của bánh dẫn là n1 = 4 (vòng/phút); 
tốc độ quay bánh bị dẫn là n2 = 9 (vòng/phút). Đường kính bánh bị dẫn là D2 = 80mm. 
 - Tìm đường kính bánh dẫn D1?     
 - Dựa vào D1 để tìm tỉ số truyền i?                                                                                 
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM  I Trắc nghiệm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10 11 12 13 14 15 16  Đáp án  A D C  A D B  A C  B  C  D  D  D  D  C  C  II Tự luận  Câu  Đáp án  Điểm  Câu 17      (3,0  Vật liệu  Đặc điểm  Ứng dụng    điểm)  Thép 
- Thường có màu trắng Làm chi tiết máy, máy  1,5đ’  sáng  công nghiệp, nông  
- Cứng, dẻo, dễ gia công, nghiệp,  trong xây   dễ bị oxy hóa. 
dựng, cầu đường...các  
- Khi bị oxy hóa sẽ vật dụng trong gia    chuyển sang màu nâu. 
đình như khóa cửa,     đinh vít...    Gang  - Thường có màu xám, 
Làm vỏ máy như vỏ 1,5đ’ 
- Cứng, giòn, không thể động cơ, vỏ máy công  * Mỗi ý  dát mỏng,  đúng   
nghiệp...các vật dụng phần đặc  - Chịu mài mòn.  gia đình như nồi cơm  điểm 0,25  điểm    Câu 18 
- Để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng và sửa chữa điện   (2,0  cần có:    điểm) 
+ Dụng cụ kiểm tra như bút thử điện.  0,5đ’ 
+ Dụng cụ bảo hộ lao động.  0,5đ’ 
VD: Áo quần bảo hộ, găng tay cách điện, ủng cách điện, thảm 0,25đ’  cách điện.   
+ Dụng cụ bảo vệ an toàn (Như tua vít điện, kìm điện, cờ lê, mỏ 0,75đ’ 
lết có chuôi, cán bằng vật liệu cách điện)  Câu 
19 Đường Kính bánh dẩn D1    (1,0  0,5đ’  điểm) 
=> D1 = (n2 x D2)/ n1 = (9 x 80)/ 4 = 180 (mm)     D 180  i = 1 =  = 2,25.  0,5đ’  D 80 2