Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BẢN ĐẶC T KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
MÔN: CÔNG NGH 8
Cu trúc môn Công ngh : Nhn biết 40% ; Thông hiu 30%; Vn dng 20%; Vn dng cao 10%.
Hình thc: TN: 40% ( 16 câu 4 điểm) và TL: 60% (6 điểm )
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TN
(S câu)
1. V kĩ thuật
- Tiêu
chun bn
v kĩ thuật
- Hình
chiếu
vuông góc
ca
mt s
Nhn
biết
-
Gọi tên đưc c loại khổ giy.
-
u đưc một số loi tỉ lệ.
-
Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.
-
Trình bày ki niệm hình chiếu.
- Nhận biết được nh chiếu của một số khối tròn xoay
thường gặp.
-
Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một s
khối đa diện, tròn xoay thường gặp
-
Gọi đưc tên c nh chiếu vng góc, ng chiếu.
2
-
Nhận dng đưc c khối đa diện.
Nhận biết được nh chiếu của một số khối đa diện thường
gặp
- Kể n đưc c nh chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật
thể đơn giản.
-
Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi
tiết
1
khối đa
din, khi
tròn xoay
- Hình
chiếu
vuông góc
ca vt th
đơn gin
- Bn v
chi tiết
Bn v
lp
- Bn v
nhà
-
Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
1
Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.
Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi
nhà
Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản.
Thông
hiu
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.
-
Giải thích được tiêu chuẩn về t lệ.
-
Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét.
-
Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
- Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn
xoay.
-
Sắp xếp đúng vị t các hình chiếu vng góc của một số
khối đa diện thường gặp trên bn vẽ kỹ thuật.
-
Sắp xếp đúng vị t các hình chiếu vng góc của một số
khối tròn xoay tờng gặp trên bản vkỹ thuật
- Giải tích đưc mối ln hệ vch tớc giữa các hình
chiếu.
Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn
giản.
- Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc
của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
- Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của
vật thể đơn giản.
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn
giản.
-
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.
Vn
dng
-
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện
theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
-
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn
xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
-
Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản.
-
Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ
thuật.
-
Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các
bước
-
Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các
bước.
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các
bước.
2. Cơ khí
-
Vt liệu cơ khí
-
cu truyn
biến đổi chuyn
động
-
Gia công khí
bng tay
-
Ngành ngh
trong lĩnh vực cơ
khí
Nhn
biết
-
Kể tên được một số vật liệu thông dụng.
2
-
Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến
đổi chuyển động.
-
Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền
và biến đổi chuyển động.
1
-
Trình bày được nguyên làm việc của một số
cấu truyền và biến đổi chuyển động.
-
Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng
tay.
2
-
Trình bày được một số phương pháp gia công cơ
khí bằng tay.
1
-
Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành
nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí.
2
Thông
-
Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông
1
hiu
dụng.
-
Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và
biến đổi chuyển động.
-
Mô tả được các bước thực hiện một số phương
pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay.
Nhn biết đưc s phù hp ca bn thân đối vi mt
s ngành ngh ph biến trong lĩnh vực cơ khí.
Vn
dng
-
Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.
-
Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển
động
-
Thực hiện được một số phương pháp gia công vật
liệu bằng dụng cụ cầm tay.
Vn
dng
cao
-
Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và
biến đổi chuyển động.
1
3. An toàn đin
-
Nguyên nhân
gây tai nạn điện
-
Bin pháp an
toàn điện
- Dng c bo v
an toàn điện
- Sơ cứu người b
tai nạn điện
Nhn
biết
-
Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện.
2
- Trình bày được một số biện pháp an toàn điện.
1
- K tên được mt s dng c bo v an toàn đin.
1
-
Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an
toàn điện.
-
Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai nạn
điện.
Thông
hiu
-
Xác định ược nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện.
-
Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an
toàn điện.
-
Xác định được một số động tác bản cứu
người bị tai nạn điện.
Vn
dng
-
S dụng được mt s dng c bo v an toàn đin.
1
-
Thc hin đưc mt s động tác bn cu người
b tai nn đin.
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
CÔNG NGH 8 ( Năm học 2023-2024)
TT
Phn/
Chương/
Ch đề/
Bài
Ni dung kim tra
S ng câu hi cho tng mc
độ nhn thc
Tng s
câu
Nhn
biết
(TN)
Thông
hiu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
TN
TL
1
Chương
I
V
thut
- Hình chiếu vuông góc, ng
chiếu.
2
2
- Nội dung của bản vẽ chi tiết
1
1
- Các bước đọc bn v lắp đơn
gin.
1
1
2
Chương
II
Cơ Khí
-
K tên, nhn biết đưc mt s
vt liu thông dng
2
2
-
Cu to ca mt s cơ cấu
truyn và biến đổi chuyn
động.
1
1
1
1
-
Mt s dng c gia công cơ
khí bng tay.
2
2
-
Trình bày được mt s phương
pháp gia công cơ khí bng tay.
1
1
- Mt s ngành ngh ph biến
trong lĩnh vực cơ khí..
2
2
-
Nhận biết một số vật liệu
thông dụng.
1
1
3
Chương
III
Kĩ thuật
đin
- Một số nguyên nhân gây tai
nạn điện.
3
3
- Một số dụng cụ bảo vệ an
toàn điện.
1
1
1
1
Tổng số câu
16
1
1
1
16
3
Tổng số điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
4,0
6,0
TRƯỜNG THCS…… ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN CÔNG NGH 8 NĂM HC 2023-2024
(Thi gian: 45 phút không k thời gian giao đề)
A. Trc nghiệm ( 4,0đ) Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: (T câu 1 đến câu 16)
Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu
A. T trái sang phi B. T phi sang C. T trên xung D. T trước ti
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng có hướng chiếu như thế nào?
A. Hướng chiếu từ trước tới. B. Hướng chiếu từ phải sang.
C. Hướng chiếu từ trái sang. D. Hướng chiếu từ trên xuống.
Câu 3: Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Câu 5: Vật liệu nào sau đây là vật liệu kim loại màu
A. Gang B. Chất dẻo nhiệt
C. Thép D. Đồng và hợp kim của đồng
Câu 6: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14%
Câu 7. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ?
A. Bánh răng B. Bánh dẫn C. Bánh bị dẫn D. Dây đai
Câu 8: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa
Câu 9 : Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?
A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa
Câu 10: Gia công cơ khí bằng tay không sử dụng phương pháp nào?
A.Đục B. Dũa C. Chặt D. Cưa
Câu 11. Đâu không phải là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí
A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C.Thợ cơ khí và sữa chữa máy móc D. Kĩ thuật viên nông nghiệp
Câu 12. Yêu cầu của công nhân ngành cơ khí
A. Sc khe tt B. Cn thn C. Kiên trì D. C A, B, C
Câu 13: Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là:
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
B. Leo trèo cột điện cao áp
C. Chơi đùa dưới đường dây dẫn điện cao áp khi trời dông tố
D. Đến gần đường dây dẫn điện đứt rơi xuống đất
Câu 14: Khi sử dụng và sửa chữa điện cần sử dụng những nguyên tắc an toàn gì ?
A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
B. Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện.
C. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện
D. Tất cả đều đúng
Câu 15. Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ?
A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
B. Thả diều gần đường dây điện
C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp
D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp
B. Tự luận (6,0đ)
Câu 17 (3đ). Em hãy cho biết đặc điểm, công dụng của kim loại đen?
Câu 18 (2đ). Để đảm bảo an toàn khi sử dụng sửa chữa điện em cần sdụng các loại
dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào?
Câu 19 (1đ). Một bộ truyền động đai tốc độ quay của bánh dẫn n
1
= 4 (vòng/phút);
tốc độ quay bánh bị dẫn là n
2
= 9 (vòng/phút). Đường kính bánh bị dẫn là D
2
= 80mm.
- Tìm đường kính bánh dẫn D
1
?
- Dựa vào D
1
để tìm tỉ số truyền i?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
D
C
A
D
B
A
C
B
C
D
D
D
D
C
C
II Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 17
(3,0
điểm)
Vật liệu
Đặc điểm
Ứng dụng
Thép
- Thường màu trắng
sáng
- Cứng, dẻo, dễ gia công,
dễ bị oxy hóa.
- Khi bị oxy hóa sẽ
chuyển sang màu nâu.
Làm chi tiết máy, máy
công nghiệp, nông
nghiệp, trong xây
dựng, cầu đường...các
vật dụng trong gia
đình như khóa cửa,
đinh vít...
Gang
- Thường có màu xám,
- Cứng, giòn, không thể
dát mỏng,
- Chịu mài mòn.
Làm vỏ máy như vỏ
động cơ, vỏ máy công
nghiệp...các vật dụng
gia đình như nồi cơm
1,5đ’
1,5đ’
* Mỗi ý
đúng
phần đặc
điểm 0,25
điểm
Câu 18
(2,0
điểm)
- Đđảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng sửa chữa điện
cần có:
+ Dụng cụ kiểm tra như bút thử điện.
+ Dụng cụ bảo hộ lao động.
VD: Áo quần bảo hộ, găng tay cách điện, ủng cách điện, thảm
cách điện.
+ Dụng cụ bảo vệ an toàn (Như tua vít điện, kìm điện, cờ lê, mỏ
lết có chuôi, cán bằng vật liệu cách điện)
0,5đ’
0,5đ’
0,25đ’
0,75đ’
Câu 19
(1,0
điểm)
Đưng Kính bánh dn D1
=> D
1
= (n
2
x D
2
)/ n
1
= (9 x 80)/ 4 = 180 (mm)
i =
2
1
D
D
=
80
180
= 2,25.
0,5đ’
0,5đ’
| 1/9

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Cấu trúc môn Công nghệ : Nhận biết 40% ; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10%.
Hình thức: TN: 40% ( 16 câu – 4 điểm) và TL: 60% (6 điểm )
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
1. Vẽ kĩ thuật
- Gọi tên được các loại khổ giấy.
- Nêu được một số loại tỉ lệ.
- Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật.
- Trình bày khái niệm hình chiếu.
- Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp.
- Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số
khối đa diện, tròn xoay thường gặp
- Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. 2 - Tiêu
- Nhận dạng được các khối đa diện. chuẩn bản Nhận
Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường vẽ kĩ thuật biết gặp - Hình
- Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. chiếu
- Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật vuông góc thể đơn giản. của
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi một số tiết 1 khối đa
- Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. diện, khối
- Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp tròn xoay
Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1 - Hình
Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. chiếu
Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi vuông góc nhà của vật thể
Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. đơn giản
- Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Bản vẽ
- Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. chi tiết
- Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Bản vẽ
- Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. lắp
- Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn - Bản vẽ xoay. nhà
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số
khối đa diện thường gặp
trên bản vẽ kỹ thuật.
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số
khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật Thông
- Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình hiểu chiếu.
Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc
của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
- Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện
theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn
xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. Vận
- Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ dụng thuật.
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2. Cơ khí
- Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 2 - Vật liệu cơ khí - Cơ cấu truyền và
- Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến biến đổi chuyển đổi chuyển động. động
- Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền 1 - Gia công cơ khí
và biến đổi chuyển động. bằng tay
Nhận - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ - Ngành nghề biết
cấu truyền và biến đổi chuyển động. trong lĩnh vực cơ
- Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng 2 khí tay.
- Trình bày được một số phương pháp gia công cơ 1 khí bằng tay.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành 2
nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông
- Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông 1 hiểu dụng.
- Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và
biến đổi chuyển động.
- Mô tả được các bước thực hiện một số phương
pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay.
Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một
số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí.
- Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.
- Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển Vận động
dụng - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật
liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận
- Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và dụng
biến đổi chuyển động. 1 cao 3. An toàn điện
- Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. 2
- Trình bày được một số biện pháp an toàn điện. 1 - Nguyên nhân
- Kể tên được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 1 Nhận gây tai nạn điện
- Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an biết - Biện pháp an toàn điện. toàn điện
- Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai nạn - Dụng cụ bảo vệ điện. an toàn điện
- Xác định ược nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. - Sơ cứu người bị
- Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an Thông tai nạn điện toàn điện. hiểu
- Xác định được một số động tác cơ bản sơ cứu
người bị tai nạn điện.
- Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 1 Vận
- Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người dụng bị tai nạn điện.
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
CÔNG NGHỆ 8 ( Năm học 2023-2024) Phần/
Số lượng câu hỏi cho từng mức Tổng số Chương/ độ nhận thức câu TT Chủ đề/ Nội dung kiểm tra Nhận Thông Vận Vận Bài biết hiểu dụng dụng TN TL (TN) (TL) (TL) cao (TL) 1
Chương - Hình chiếu vuông góc, hướng 2 2 I chiếu. Vẽ kĩ
- Nội dung của bản vẽ chi tiết 1 1 thuật
- Các bước đọc bản vẽ lắp đơn 1 1 giản. 2
Chương - Kể tên, nhận biết được một số 2 2 II
vật liệu thông dụng
Cơ Khí - Cấu tạo của một số cơ cấu 1 1 1 1
truyền và biến đổi chuyển động.
- Một số dụng cụ gia công cơ 2 2 khí bằng tay.
- Trình bày được một số phương 1 1
pháp gia công cơ khí bằng tay.
- Một số ngành nghề phổ biến 2 2 trong lĩnh vực cơ khí..
- Nhận biết một số vật liệu 1 1 thông dụng. 3
Chương - Một số nguyên nhân gây tai 3 3 III nạn điện.
Kĩ thuật - Một số dụng cụ bảo vệ an 1 1 1 1 điện toàn điện. Tổng số câu 16 1 1 1 16 3 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 TRƯỜNG THCS……
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2023-2024
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm ( 4,0đ) Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: (Từ câu 1 đến câu 16)
Câu 1. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu
A.
Từ trái sang phải B. Từ phải sang C. Từ trên xuống D. Từ trước tới
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng có hướng chiếu như thế nào?
A. Hướng chiếu từ trước tới. B. Hướng chiếu từ phải sang.
C. Hướng chiếu từ trái sang. D. Hướng chiếu từ trên xuống.
Câu 3: Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Câu 5: Vật liệu nào sau đây là vật liệu kim loại màu A. Gang B. Chất dẻo nhiệt C. Thép
D. Đồng và hợp kim của đồng
Câu 6: Thép có tỉ lệ cacbon: A. < 2,14%
B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14%
Câu 7. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào ? A. Bánh răng
B. Bánh dẫn C. Bánh bị dẫn D. Dây đai
Câu 8: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa
Câu 9 : Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? A. Đục
B. Dũa C. Cưa D. Búa
Câu 10: Gia công cơ khí bằng tay không sử dụng phương pháp nào? A.Đục
B. Dũa C. Chặt D. Cưa
Câu 11. Đâu không phải là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí
C.Thợ cơ khí và sữa chữa máy móc
D. Kĩ thuật viên nông nghiệp
Câu 12. Yêu cầu của công nhân ngành cơ khí A. Sức khỏe tốt
B. Cẩn thận C. Kiên trì D. Cả A, B, C
Câu 13: Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là:
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
B. Leo trèo cột điện cao áp
C. Chơi đùa dưới đường dây dẫn điện cao áp khi trời dông tố
D. Đến gần đường dây dẫn điện đứt rơi xuống đất
Câu 14: Khi sử dụng và sửa chữa điện cần sử dụng những nguyên tắc an toàn gì ?
A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.
B. Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện.
C. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện
D. Tất cả đều đúng
Câu 15. Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ?
A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
B. Thả diều gần đường dây điện
C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp
D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp B. Tự luận (6,0đ)
Câu 17 (3đ).
Em hãy cho biết đặc điểm, công dụng của kim loại đen?
Câu 18 (2đ). Để đảm bảo an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện em cần sử dụng các loại
dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào?
Câu 19 (1đ). Một bộ truyền động đai có tốc độ quay của bánh dẫn là n1 = 4 (vòng/phút);
tốc độ quay bánh bị dẫn là n2 = 9 (vòng/phút). Đường kính bánh bị dẫn là D2 = 80mm.
- Tìm đường kính bánh dẫn D1?
- Dựa vào D1 để tìm tỉ số truyền i?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C A D B A C B C D D D D C C II Tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 17 (3,0 Vật liệu Đặc điểm Ứng dụng điểm) Thép
- Thường có màu trắng Làm chi tiết máy, máy 1,5đ’ sáng công nghiệp, nông
- Cứng, dẻo, dễ gia công, nghiệp, trong xây dễ bị oxy hóa.
dựng, cầu đường...các
- Khi bị oxy hóa sẽ vật dụng trong gia chuyển sang màu nâu.
đình như khóa cửa, đinh vít... Gang - Thường có màu xám,
Làm vỏ máy như vỏ 1,5đ’
- Cứng, giòn, không thể động cơ, vỏ máy công * Mỗi ý dát mỏng, đúng
nghiệp...các vật dụng phần đặc - Chịu mài mòn. gia đình như nồi cơm điểm 0,25 điểm Câu 18
- Để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng và sửa chữa điện (2,0 cần có: điểm)
+ Dụng cụ kiểm tra như bút thử điện. 0,5đ’
+ Dụng cụ bảo hộ lao động. 0,5đ’
VD: Áo quần bảo hộ, găng tay cách điện, ủng cách điện, thảm 0,25đ’ cách điện.
+ Dụng cụ bảo vệ an toàn (Như tua vít điện, kìm điện, cờ lê, mỏ 0,75đ’
lết có chuôi, cán bằng vật liệu cách điện) Câu
19 Đường Kính bánh dẩn D1 (1,0 0,5đ’ điểm)
=> D1 = (n2 x D2)/ n1 = (9 x 80)/ 4 = 180 (mm) D 180 i = 1 = = 2,25. 0,5đ’ D 80 2