








Preview text:
PHÒNG GD&ĐT............. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
TRƯỜNG THCS............ 
NĂM HỌC: 2023 – 2024  MÔN: CÔNG NGHỆ 8 
Thời gian làm bài: ... phút 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu - 4,0 điểm) 
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây: 
Câu 1. Khổ giấy nào sau đây có kích thước “297 × 210”?  A. A0  B. A4  C. A2  D. A3 
Câu 2. Tỉ lệ phóng to có kí hiệu là:  A. 1 : 10  B. 1 : 1  C. 5 : 1  D. 1 : 5 
Câu 3. Để vẽ đường bao khuất, người ta sử dụng loại nét vẽ nào?  A. Nét liền đậm  B. Nét liền mảnh  C. Nét đứt mảnh 
D. Nét gạch dài – chấm – mảnh 
Câu 4. Hình chiếu bằng được xác định theo hướng chiếu nào sau đây?  A. Từ trước vào  B. Từ trên xuống  C. Từ trái sang  D. Từ dưới lên 
Câu 5. “Hình cầu được tạo thành khi quay ..... một vòng quanh một cạnh cố định.”. Ta điền vào dấu chấm:  A. Hình chữ nhật  B. Hình vuông  C. Hình tam giác vuông  D. Một nửa hình tròn 
Câu 6. Khi đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở phần yêu cầu kĩ thuật là:  A. Tên gọi chi tiết  B. Tên gọi hình chiếu 
C. Kích thước chung của chi tiết  D. Xử lí bề mặt 
Câu 7. Bước 2 của trình tự đọc bản vẽ chi tiết là gì?  A. Khung tên  B. Hình biểu diễn  C. Kích thước  D. Yêu cầu kĩ thuật 
Câu 8. “Đọc bảng kê” thuộc bước mấy của trình tự đọc bản vẽ lắp?  A. 4  B. 5  C. 2  D. 7 
Câu 9. Nội dung của bảng kê là:  A. Tên gọi chi tiết  B. Tỉ lệ 
C. Kích thước chung của toàn bộ sản phẩm  D. Tên sản phẩm 
Câu 10. Mặt cắt là gì? 
A. Là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh. 
B. Là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang. 
C. Là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh.  D. Đáp án khác 
Câu 11. Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì?   
A. Cửa đi đơn một cánh  B. Cửa đi đơn hai cánh  C. Cửa sổ kép 
D. Cầu thang trên mặt cắt 
Câu 12. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là:  A. Khung tên  B. Hình biểu diễn  C. Kích thước  D. Các bộ phận 
Câu 13. Vật liệu cơ khí chia làm mấy loại?  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 14. Đâu là kim loại đen?  A. Gang  B. Đồng  C. Hợp kim đồng  D. Nhôm 
Câu 15. Truyền động ăn khớp có mấy loại phổ biến?  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 
Câu 16. Cấu tạo truyền động xích có:  A. Đĩa dẫn  B. Đĩa bị dẫn  C. Xích 
D. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích 
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu - 6,0 điểm)  Câu 1 (2 điểm) 
Chỉ ra các đường gióng, đường kích thước có trong hình sau?    Câu 2 (2 điểm) 
Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:    Câu 3 (1 điểm) 
Em hãy đọc các bộ phận của bản vẽ nhà sau:    Câu 4 (1 điểm) 
Những sản phẩm sau đây: lưỡi kéo cắt giấy, đầu kìm điện vỏ quạt bàn, túi ni lông được làm từ vật liệu gì? 
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 
I. Phần trắc nghiệm  Câu 1  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  Câu 8  B  C  C  B  D  D  B  C  Câu 9  Câu 10  Câu 11  Câu 12  Câu 13  Câu 14  Câu 15  Câu 16  A  C  C  C  B  A  B  D  II. Phần tự luận  Câu 1. 
- Đường gióng: là đường có kí hiệu màu nâu 
- Đường kích thước: là đường có kí hiệu màu đỏ.  Câu 2.  Hình chiếu vuông góc:    Câu 3.  Các bộ phận: 
- 1 phòng khách + phòng bếp, 1 nhà vệ sinh, 2 phòng ngủ 
- 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép, 3 cửa sổ đơn  Câu 4. 
Các sản phẩm được làm từ vật liệu: 
- Lưỡi kéo cắt giấy: thép  - Đầu kìm điện: sắt 
- Vỏ quạt bàn: chất dẻo nhiệt rắn 
- Túi ni lông: chất dẻo nhiệt   
Document Outline
- Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8