Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

UBND huyện …………
TRƯỜNG THCS …………..
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: CÔNG NGH 8
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
S CH
S CH
S CH
S CH
TN
TL
1. V
thut
1.1. Mt s tiêu
chun trình bày
bn v kĩ thuật
1
1
0,25
1.2. Hình chiếu
vuông góc
1
1
2
0,5
1.3. Bn v chi
tiết
1
1
0,25
1.4. Bn v lp
1
1
0,25
1.5. Bn v nhà
1
1
0,25
2. Cơ
khí
2.1. Vt liệu cơ
khí
1
1
0,25
2.2. Truyn và
biến đi chuyn
động
1
1
0,25
2.3. Gia công cơ
khí bng tay
3
4
7
1,75
2.4. Ngành ngh
trong lĩnh vực cơ
khí
3
4
7
1
3,75
3.An
toàn
đin
3.1.Tai nạn điện
3
3
1
6
1
2,5
Tng
16
12
1
28
2
10
T l %
40
30
10
T l % chung
70
30
Ghi chú:
- S đim tính cho 1 câu trc nghim mức độ nhn biết là 0,25điểm; mức độ thông
hiểu là 0,25điểm ;s đim ca câu t lun mc vn dng thấp: 2 điểm, mc vn
dụng cao: 1điểm.
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: CÔNG NGH 8
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến thc, k năng cần kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
thp
Vn
dng
cao
1. V
THUT
1.1. Mt s
tiêu chun
trình bày
bn v
thut
Nhn biết:
- Nêu đượccách v đưng nét, ghi t l và kích
thưc.
Thông hiu:
- t đưc tiêu chun v kh giy, t l,
đường nét và ghi kích thước
1
1.2. Hình
chiếu
vuông góc
Nhn biết:
- K tên đưc các mt phng chiếu, hướng
chiếu v trí các hình chiếu trên bn v
thut.
Thông hiu:
- t đưc hình chiếu ca các khối đa din,
khối tròn xoay khi đặt mặt đáy của chúng các
v trí khác nhau
Vn dng:
- Vn dụng làm được các bài tập đơn gin v
hình chiếu vuông góc.
Vn dng cao:
- V đưc hình chiếu vuông góc ca mt s
khối đa diện, khối tròn xoay thường gp theo
phương pháp chiếu góc th nht.
1
1
1.3. Bn v
chi tiết
Nhn biết:
- Trình bày được ni dung ca bn v chi tiết.
- Nêu đượctrình t đọc ni dung cn hiu
ca bn v chi tiết.
Thông hiu:
- Mô t đưc các ni dung cn hiu ca bn v
chi tiết.
Vn dng:
- Đọc được bn v chi tiết đơn giản.
1
1.4. Bn v
lp
Nhn biết:
- Trình bày được ni dung ca bn v lp.
- Nêu đượctrình t đọc, ni dung cn hiu ca
bn v lp.
Thông hiu:
- Mô t đưc các ni dung cn hiu ca bn v
lp.
Vn dng:
- Đọc được bn v lp đơn giản.
1
1.5. Bn v
nhà
Nhn biết:
- Trình bày được ni dung ca bn v nhà.
- u đưctrình t đc ni dung cn hiu ca
bn v nhà
Thông hiu:
- Mô t đưc các ni dung cn hiu ca bn v
nhà.
Vn dng:
- Đọc được bn v nhà đơn giản.
1
2. CƠ
KHÍ
2.1. Vt
liệu cơ khí
Nhn biết:
- Biết được các loi vt liệu cơ khí thông
dng.
Thông hiu:
- Phân biệt được các loi vt liệu khí dựa
vào thành phn và tính cht ca chúng.
Vn dng:
- Vn dng k đưc tên các vt dng trong gia
đình, lớp hc s dng các loi vt liu
khí.
1
2.2. Truyn
và biến đổi
chuyn
động
Nhận biết:
- Trình bày đưc nội dung bn ca truyn
biến đổi chuyển đng; cu to, nguyên
làm vic ca mt s cấu truyn và biến đổi
chuyển động.
Thông hiểu:
- Phân biệt được ứng dụng của các bộ truyền
động ma sát truyền động ăn khớp các loại
máy trong cuộc sống.
Vn dng cao:
Vận dụng tháo lắp và tính toán được tỉ số
truyền của một số bộ truyền biến đổi
chuyển động.
1
2.3. Gia
công cơ khí
bng tay
Nhận biêt:
-K tên được mt s dng c gia công cơ khí
bng tay.
-Trình bày được mt s phương pháp gia
công cơ khí bằng tay.
-Trình bày được quy trình gia công cơ khí
bngtay.
Thông hiu:
-Mô t được các bước thc hin mt s
phương pháp gia công vật liu bng dng c
cm tay.
Vn dng:
-Thc hiện được mt s phương pháp gia
công vt liu bng dng c cm tay.
3
4
2.4. Ngành
ngh trong
lĩnh vực cơ
khí
Nhn biết:
-Trình bày được đặc điểm cơ bản ca mt s
ngành ngh ph biến trong lĩnh vực cơ khí.
Thông hiu:
-Nhn biết được s phù hp ca bản thân đối
vi mt s ngành ngh ph biến trong lĩnh
vực cơ khí.
3
4
1
3. AN
TOÀN
ĐIN
3.1.
Nguyên
nhân gây
tai nn
đin
Nhn biết:
-Nêu được mt s nguyên nhân gây tai nn
đin.
Thông hiu:
-Nhn biết được nguyên nhân dẫn đến tai nn
đin.
3
3
1
Tng
16
12
1
1
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: CÔNG NGH 8
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm):Em hãy la chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1.Trình t đọc ca bn v chi tiết là:
A.Khung tên, hình biu din, yêu cu kĩ thuật.
B.Khung tên, bng kê, hình biu din.
C.Khung tên, hình biu din, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
D.Khung tên, bng kê, hình biu diễn, kích thước.
Câu 2.V trí các hình chiếu trên bn v như sau:
A. Hình chiếu bng i hình chiếu đứng, hình chiếu cnh bên phi hình chiếu
đứng.
B. Hình chiếu bng trên hình chiếu đứng, hình chiếu cnh bên trái hình chiếu
đứng.
C. Hình chiếu cnh bên phi hình chiếu đứng, hình chiếu bng bên trái hình
chiếu đứng.
D. Hình chiếu đng i hình chiếu bng, hình chiếu cnh bên phi hình chiếu
bng.
Câu 3.Nếu mặt đáy ca hình tr song song vi mt phng chiếu cnh thì hình chiếu
đứng và hình chiếu cnh s có hình dng là?
A. Hình ch nht và hình tròn.
B. Hình tam giác và hình tròn.
C. Đều là các hình tròn.
D. Đều là các hình ch nht.
Câu 4.Khung tên ca bn v chi tiết gm:
A. Tên gi sn phm, vt liu, t l.
B. Tên gi sn phm, t l bn v.
C. Tên gi chi tiết, vt liu, t l.
D. Tên gi chi tiết, t l.
Câu 5.Ni dung ca bn v lp gm:
A.Khung tên, hình biu din, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B.Khung tên, bng kê, hình biu din.
C.Khung tên, bảng kê, kích thước.
D.Khung tên, bng kê, hình biu diễn, kích thước.
Câu 6.Trình t đọc và ni dung cn hiu ca bn v nhà là:
A. Khung tên, hình biu din, các b phận, kích thước.
B. Khung tên, hình biu diễn, kích thước.
C. Khung tên, kích thước, các b phn.
D. Khung tên, hình biu diễn, kích thước, các b phn.
Câu 7.Căn cứ vào đâu để phân loi kim loại đen?
A. T l cacbon.
B. Các nguyên t tham gia.
C. C A và B đều đúng.
D. Đáp án khác.
Câu 8.Cu to ca b truyền động đai không có bộ phn nào?
A. Bánh dn.
B. Bánh răng.
C. Bánh b dn.
D. Dây đai.
Câu 9: Cu tạo cưa tay không có bộ phn nào ?
A. Khung cưa
B. trc
C. Cht
D. i cưa
Câu 10: Công dng của cưa tay là:
A. Ct kim loi thành tng phn
B. Ct b phn tha
C. Ct rãnh
D. C 3 đáp án trên
Câu 11: Khi dũa không cần thc hin thao tác nào ?
A. Đẩy dũa tạo lc ct
B. Kéo dũa về to lc ct
C. Kéo dũa về không cn ct
D. Điu khin lc n của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng
Câu 12: Để đảm bo an toàn khi đục, cn chú ý những điểm gì ?
A. Không dùng búa có cán b v, nt.
B. Không dùng đục b m.
C. Kp vt vào êtô phải đủ cht.
D. Tt c đều đúng
Câu 13: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?
A. Không dùng búa có cán b v, nt
B. Không dùng đục b m
C. Kp vật đủ cht
D. C 3 đáp án trên
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói v tư thế đứng của người cưa?
A. Đứng thng
B. Đứng tht thoi mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tp trung vào 2 chân
Câu 15: Quy trình thc hiện thao tác dũa là?
A. Kp phôi → Thao tác dũa
B. Kp phôi Lấy dấu → Thao tác dũa.
C. Ly dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa.
D. Ly dấu → Kiểm tra dũa → Kp phôi → Thao tác dũa.
Câu 16: Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là?
A. Thc hin nhim v thiết kế, t chc chế to, sa cha, bo trì các loi máy
móc, thiết b cơ k
B.Thc hin nhim v h tr kĩ thuật để thiết kế, chế to, lp ráp, sa cha, bo trì
máy móc và thiết b cơ khí
C.Thc hin nhim v lp ráp, bảo dưỡng, sa chữa động cơ và thiết b cơ khó của
các loại xe cơ giới
D.Tt c các đáp án trên
Câu 17: Đặc điểm ca kĩ sư điện là?
A.Thc hin nhim v thiết kế, t chc chế to, sa cha, bo trì các loi máy
móc, thiết b cơ k
B.Thc hin nhim v h tr kĩ thuật để thiết kế, chế to, lp ráp, sa cha, bo trì
máy móc và thiết b cơ khí
C.Thc hin nhim v lp ráp, bảo dưỡng, sa chữa động cơ và thiết b cơ khó ca
các loại xe cơ giới
D.Tt c các đáp án trên
Câu 18: Yêu cầu riêng đối với kĩ thuật viên cơ khí là:
A.Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế to các máy móc, thiết b cơ khí
B.Có kĩ năng quản lí, giám sát để h tr kĩ thuật cho vic thiết kế, chế to, vn
hành, bo trì, sa cha,… máy móc và thiết b cơ khí
C.S dng thành tho các dng c, máy công c gia công cơ khí để thc hin công
vic yêu cu độ chính xác cao
D.Đáp án khác
Câu 19: Ngành ngh trong lĩnh vực cơ khí được đào tạo ti?
A.Trường đại hc
B.Trường cao đẳng, trung cp
C.Trung giáo dc ngh nghip
D.Tt c các đáp án trên
Câu 20: Chn phát biu sai: Sn phẩm cơ khí gồm
A.Máy gia công
B.Máy điện
C.Máy nông nghip
D.C 3 đáp án đều sai
Câu 21: Đâu là sản phẩm cơ khí?
A.Cái kim khâu
B.Chiếc đinh vít
C.Chiếc ô tô
D.C 3 đáp án trên
Câu 22: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hot của con người
A.Nh nhàng
B.Thú v
C.Nh nhàng và thú v
D.Đáp án khác
Câu 23: Tai nạn điện thường xy ra do nhng nguyên nhân nào ?
A. Do chm trc tiếp vào vật mang điện
B. S dụng đồ dùng điện b rò điện ra v
C. Sa chữa điện không ct nguồn điện
D. C 3 nguyên nhân trên
Câu 24: Đâu là hành động sai không được phép làm?
A. Không buc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây đin cao áp
Câu 25: c ta mạng điện dân dụng có điện áp
A. 110V
B. 220V
C. 127V
D. 200V
Câu 26: Đâu không phải nguyên nhân gây mất an toàn điện?
A. Chm trc tiếp vào cc ca cắm điện
B. Chm trc tiếp vào dây dẫn điện có v cách điện
C. Chm vào máy git có v bng kim loi dùng lâu ngày hng v cách điện
D. Sa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện
Câu 27: Hãy chn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới
đây ?
A. Chơi đùa và trèo lên cột đin cao áp
B. Th diu gn đưng dây đin
C. Không buc trâu bò vào ct đin cao áp
D. Tắm mưa gần đưng dây din cao áp
Câu 28: Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc vi vật mang điện?
A. S dng nhiều đồ dùng điện cóp công sut ln trên cùng cắm đin
B. Li gn khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất
C. Chm vào máy git có v bng kim loi dùng lâu ngày hng v cách điện
D. Đến gần đường dây điện cao áp, trm biến áp
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29: (1,0 đim):Hãy ch ra những điểm mt an toàn, có th là nguyên nhân gây
ra tai nạn điện nơi em sống ?
Câu 30:(2,0 điểm): Theo em, ta có th nâng vt nng bng mấy cách? Đó là những
cách nào?
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: CÔNG NGH 8
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
A
C
D
D
C
B
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
D
C
A
B
A
B
D
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
C
D
C
B
B
C
C
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
29
(1,0 điểm)
- Các cột điện cũ: hầu hết đều có quá nhiều dây điện khiến
nhiu dây b trùng xung, mọi người d chm phi
1,0
30
(2,0 điểm)
Ta có th nâng vt nng bng 3cách
+ Dùng sức người
+Dùng đòn bẩy
+Dùng máy nâng chuyển
0,5
0,5
0,5
0,5
| 1/11

Preview text:

UBND huyện …………
TRƯỜNG THCS …………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Mức độ nhận thức Tổng % Nội Nhận
Thông Vận dụng Vận dụng tổng dung Đơn vị Số CH biết hiểu thấp cao điểm kiến kiến thức thức Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1.1. Một số tiêu chuẩn trình bày 1 1 0,25
1. Vẽ kĩ bản vẽ kĩ thuật thuật 1.2. Hình chiếu 1 1 2 0,5 vuông góc 1.3. Bản vẽ chi 1 1 0,25 tiết 1.4. Bản vẽ lắp 1 1 0,25 1.5. Bản vẽ nhà 1 1 0,25 2. Cơ 2.1. Vật liệu cơ 1 1 0,25 khí khí 2.2. Truyền và biến đổi chuyển 1 1 0,25 động 2.3. Gia công cơ 3 4 7 1,75 khí bằng tay 2.4. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ 3 4 1 7 1 3,75 khí 3.An
toàn 3.1.Tai nạn điện 3 3 1 6 1 2,5 điện Tổng 16 12 1 1 28 2 10 Tỷ lệ % 40 30 20 10 Tỷ lệ % chung 70 30 Ghi chú:
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,25điểm; mức độ thông
hiểu là 0,25điểm ;số điểm của câu tự luận ở mức vận dụng thấp: 2 điểm, ở mức vận dụng cao: 1điểm.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Số câu hỏi theo mức độ Nội nhận thức dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, Vận Vận kiến kiến thức đánh giá
Nhận Thông dụng dụng thức biết hiểu thấp cao Nhận biết:
1.1. Một số - Nêu đượccách vẽ đường nét, ghi tỉ lệ và kích tiêu chuẩn thướ 1. VẼ KĨ c. trình bày 1 THUẬT Thông hiểu:
bản vẽ kĩ - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy, tỉ lệ, thuật
đường nét và ghi kích thước Nhận biết:
- Kể tên được các mặt phẳng chiếu, hướng
chiếu và vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu:
- Mô tả được hình chiếu của các khối đa diện,
1.2. Hình khối tròn xoay khi đặt mặt đáy của chúng ở các chiếu vị trí khác nhau 1 1
vuông góc Vận dụng:
- Vận dụng làm được các bài tập đơn giản về hình chiếu vuông góc. Vận dụng cao:
- Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số
khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp theo
phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết:
- Trình bày được nội dung của bản vẽ chi tiết.
- Nêu đượctrình tự đọc và nội dung cần hiểu của bản vẽ chi tiết. 1.3. Bản vẽ Thông hiểu: 1
chi tiết - Mô tả được các nội dung cần hiểu của bản vẽ chi tiết. Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản. Nhận biết:
- Trình bày được nội dung của bản vẽ lắp.
- Nêu đượctrình tự đọc, nội dung cần hiểu của bản vẽ lắp. 1.4. Bản vẽ Thông hiểu: 1 lắp
- Mô tả được các nội dung cần hiểu của bản vẽ lắp. Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. Nhận biết:
- Trình bày được nội dung của bản vẽ nhà.
- Nêu đượctrình tự đọc nội dung cần hiểu của bản vẽ nhà 1.5. Bản vẽ Thông hiểu: 1 nhà
- Mô tả được các nội dung cần hiểu của bản vẽ nhà. Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản. Nhận biết:
- Biết được các loại vật liệu cơ khí thông dụng. Thông hiểu: 2. CƠ
2.1. Vật - Phân biệt được các loại vật liệu cơ khí dựa 1 KHÍ
liệu cơ khí vào thành phần và tính chất của chúng. Vận dụng:
- Vận dụng kể được tên các vật dụng trong gia
đình, lớp học có sử dụng các loại vật liệu cơ khí. Nhận biết:
- Trình bày được nội dung cơ bản của truyền
và biến đổi chuyển động; cấu tạo, nguyên lí
làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động.
2.2. Truyền Thông hiểu:
và biến đổi - Phân biệt được ứng dụng của các bộ truyền 1 chuyển
động ma sát và truyền động ăn khớp ở các loại động máy trong cuộc sống. Vận dụng cao:
Vận dụng tháo lắp và tính toán được tỉ số
truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 2.3. Gia Nhận biêt:
công cơ khí -Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay bằng tay.
-Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay.
-Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằngtay. 3 4 Thông hiểu:
-Mô tả được các bước thực hiện một số
phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng:
-Thực hiện được một số phương pháp gia
công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành Nhận biết:
nghề trong
-Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số
lĩnh vực cơ ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. khí Thông hiểu: 3 4 1
-Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối
với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. 3.1. Nhận biết: Nguyên
-Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn 3. AN nhân gây điện. TOÀN 3 3 1 ĐIỆ tai nạn Thông hiểu: N điện
-Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. Tổng 16 12 1 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm):Em hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1.Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết là:
A.Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.
B.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn.
C.Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
D.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
Câu 2.Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
Câu 3.Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu
đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là?
A. Hình chữ nhật và hình tròn.
B. Hình tam giác và hình tròn.
C. Đều là các hình tròn.
D. Đều là các hình chữ nhật.
Câu 4.Khung tên của bản vẽ chi tiết gồm:
A. Tên gọi sản phẩm, vật liệu, tỉ lệ.
B. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ.
C. Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ.
D. Tên gọi chi tiết, tỉ lệ.
Câu 5.Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
A.Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn.
C.Khung tên, bảng kê, kích thước.
D.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
Câu 6.Trình tự đọc và nội dung cần hiểu của bản vẽ nhà là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước.
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước.
C. Khung tên, kích thước, các bộ phận.
D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
Câu 7.Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen? A. Tỉ lệ cacbon.
B. Các nguyên tố tham gia.
C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác.
Câu 8.Cấu tạo của bộ truyền động đai không có bộ phận nào? A. Bánh dẫn. B. Bánh răng. C. Bánh bị dẫn. D. Dây đai.
Câu 9: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ? A. Khung cưa B. Ổ trục C. Chốt D. Lưỡi cưa
Câu 10: Công dụng của cưa tay là:
A. Cắt kim loại thành từng phần B. Cắt bỏ phần thừa C. Cắt rãnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào ?
A. Đẩy dũa tạo lực cắt
B. Kéo dũa về tạo lực cắt
C. Kéo dũa về không cần cắt
D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng
Câu 12: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
B. Không dùng đục bị mẻ.
C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt. D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
B. Không dùng đục bị mẻ C. Kẹp vật đủ chặt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa? A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Câu 15: Quy trình thực hiện thao tác dũa là?
A. Kẹp phôi → Thao tác dũa
B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa.
C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa.
D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa.
Câu 16: Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là?
A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí
B.Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì
máy móc và thiết bị cơ khí
C.Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới
D.Tất cả các đáp án trên
Câu 17: Đặc điểm của kĩ sư điện là?
A.Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí
B.Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì
máy móc và thiết bị cơ khí
C.Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới
D.Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Yêu cầu riêng đối với kĩ thuật viên cơ khí là:
A.Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí
B.Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận
hành, bảo trì, sửa chữa,… máy móc và thiết bị cơ khí
C.Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công
việc yêu cầu độ chính xác cao D.Đáp án khác
Câu 19: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí được đào tạo tại? A.Trường đại học
B.Trường cao đẳng, trung cấp
C.Trung giáo dục nghề nghiệp
D.Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Chọn phát biểu sai: Sản phẩm cơ khí gồm A.Máy gia công B.Máy điện C.Máy nông nghiệp D.Cả 3 đáp án đều sai
Câu 21: Đâu là sản phẩm cơ khí? A.Cái kim khâu B.Chiếc đinh vít C.Chiếc ô tô D.Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người A.Nhẹ nhàng B.Thú vị C.Nhẹ nhàng và thú vị D.Đáp án khác
Câu 23: Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ?
A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện D. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 24: Đâu là hành động sai không được phép làm?
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
Câu 25: Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp A. 110V B. 220V C. 127V D. 200V
Câu 26: Đâu không phải nguyên nhân gây mất an toàn điện?
A. Chạm trực tiếp vào cực của ổ cắm điện
B. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện có vỏ cách điện
C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện
D. Sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện
Câu 27: Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ?
A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
B. Thả diều gần đường dây điện
C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp
D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp
Câu 28: Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện?
A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện cóp công suất lớn trên cùng ổ cắm điện
B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất
C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện
D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29: (1,0 điểm):
Hãy chỉ ra những điểm mất an toàn, có thể là nguyên nhân gây
ra tai nạn điện ở nơi em sống ?
Câu 30:(2,0 điểm): Theo em, ta có thể nâng vật nặng bằng mấy cách? Đó là những cách nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. TRẮC NGHIỆM
: (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A C D D C B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D D C A B A B D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C D C B B C C
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Các cột điện cũ: hầu hết đều có quá nhiều dây điện khiến 29
nhiều dây bị trùng xuống, mọi người dễ chạm phải 1,0 (1,0 điểm)
Ta có thể nâng vật nặng bằng 3cách 0,5 + Dùng sức người 0,5 30 (2,0 điểm) +Dùng đòn bẩy 0,5 +Dùng máy nâng chuyển 0,5