Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 7 37 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 384 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

63 32 lượt tải Tải xuống
1
MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ 1 MÔN GIÁO DC CÔNG DÂN 7
I.
TT
Mch
ni
dung
Ni
dung/ch
đề/bài
Mc đ đánh giá
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Giáo
dc
đạo
đức
Ni dung
1: Hc
tp t
giác, tích
cc
2 câu
1
câu
(2đ)
1 câu
1
câu
(2đ)
1 câu
Ni dung
2: Gi
ch tín
1 câu
2 câu
1 câu
2
Giáo
dc
kinh
t
Ni dung
1: Qun
lí tin
1 câu
1 câu
2 câu
Tng câu
0
4
1
4
1
4
0
T l %
30%
30%
30%
10%
T l chung
60%
40%
2
ĐỀ BÀI
Trc nghim khách quan (6,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho các câu hi dưi đây!
Câu 1. Hành vi nào dưi đây không phi là biu hin ca vic hc tp t giác, tích cc?
A. Làm vic riêng trong gi hc.
B. Có mc tiêu hc tp rõ ràng.
C. Ch động lp kế hoch hc tp.
D. Vưt khó, kiên trì hc tp.
Câu 2. Khi hc tp t giác, tích cc, chúng ta s
A. b mi ngưi ghét bỏ, xa lánh, coi thưng.
B. đưc mi ngưi tin tưng, quý mến.
C. đt đưc mi mc đích.
D. phi chu thit thòi trong cuc sng.
Câu 3. Mt trong nhng biu hin ca hc tp t giác, tích cc là
A. li, mong ch vào s giúp đỡ t người khác.
B. ngi khó, ngi kh, d dàng t b mc tiêu đã đ ra.
C. biết vn dụng điều đã học vào cuc sng.
D. đi b m nhc nh mi chu hc bài.
Câu 4. Ch th nào dưi đây đã hc tp t giác, tích cc?
A. Bạn P thường xuyên trn hc đ đi chơi game.
B. Mi khi gp bài tp khó, T li nh anh trai gii h.
C. Bạn K thường xuyên làm vic riêng trong gi hc.
D. Bạn C luôn hăng hái phát biểu, xây dng bài hc.
3
Câu 5. Câu tc ng nào dưới đây phn ánh v đức tính: t giác, tích cc trong hc tp?
A. Làm biếng ly miệng mà đưa.
B. Đi cuốc đau tay, đi cày mi gi.
C. Hc bài nào, xào bài ny.
D. Hc không hay, cày không biết.
Câu 6. Để rèn luyn tính t giác, ch động trong hc tp, mi hc sinh nên
A. trn tránh, không thc hin nhim v được giao.
B. li, luôn mong s giúp đ t người khác.
C. trn hc đi chơi game đ thư giãn đầu óc.
D. xác đnh mc tiêu hc tp rõ ràng, va sc.
Câu 7. Nhận định nào dưi đây đúng khi bàn v t giác, tích cc trong hc tp?
A. Ch cn t giác, tích cc hc tp nhng môn hc mà bn thân thích.
B. T giác, tích cc hc tập giúp ta đạt đưc kết qu hc tập đã đề ra.
C. Ch những ngưi yếu kém mi cn phi t giác, tích cc hc tp.
D. Những ngưi t giác, tích cc hc tp s phi chu nhiu thit thòi.
Câu 8. Trong gi hc trên lớp, nhóm em được giao mt nhim v hc tp. Trong khi các bn khác
đang tích cc tho lun, H ngi làm vic riêng. Khi các bn nhc nh, H nói rng ch cần đại din
mt bn trong nhóm thc hin nhim v này.
Tình hung trên cho thy bn H thiếu đức tính nào?
A. Trung thc.
B. T giác, tích cc hc tp.
C. Đoàn kết.
D. Cần cù lao động.
Câu 9. Gi nim tin ca ngưi khác đi vi mình đưc hiu là
4
A. gi ch tín.
B. lòng t trng.
C. tính trung thc.
D. s la di.
Câu 10. Hành vi nào dưi đây là biu hin ca gi ch tín?
A. Ha tt c mi vic đ mi ngưi vui.
B. Luôn đến đúng giờ, gi đúng lời ha.
C. Mượn đồ ca ngưi khác nhưng không tr.
D. Li nói không đi đôi vi vic làm.
Câu 11. Gi ch tín s giúp cho chúng ta
A. mang đến ni bun và s tht vng cho mọi ngưi.
B. đt đưc mi mc đích trong cuc sng.
C. mang đến nim tin và hi vng cho mi ngưi.
D. vưt qua mi khó khăn, th thách trong cuc sng.
Câu 12. Ngưi biết gi ch tín s
A. b người khác li dng.
B. luôn phi chu nhiu thit thòi, mt mát.
C. b người khác ghét bỏ, coi thưng, xa lánh.
D. đưc mi ngưi tin tưng và tôn trng.
Câu 13. Câu tc ng “treo đu dê, bán tht chó” đưc dùng đ phê phán hành vi nào dưới đây?
A. Hà tin, keo kit.
B. Ích k.
C. Lưi biếng.
5
D. Gi di, không gi ch tín.
Câu 14. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn v vấn đề gi ch tín?
A. Ch những ngưi buôn bán, kinh doanh mi cn gi ch tín.
B. Ngưi trưng thành mi cn gi ch tín, hc sinh không cn.
C. Gi ch tín làm cho các mi quan h xã hi tr nên tt đp.
D. Gi ch tín là li sng gây gò bó, khó chu cho mi ngưi.
Câu 15. Ch L Long An, u sinh hằng ngày bng ngh bán s. Một hôm, đã gần đến gi x
s ch vn còn nhiu vé. Ch lin gi điện cho anh T làm ngh chy xe ba gác thuê nh mua
giúp. Trao đổi qua điện thoi, anh T mua 20 t s và nh ch L gi h. Chiều hôm đó, khi kết
qu x s, anh T nhng trúng giải đặc bit, vi tng s tin 6.6 t đồng. Ch L đã trao tận tay
anh T nhng t vé s trúng thưng.
Trưng hp này cho thy ch L là người như thế nào?
A. Gi di, không gi ch tín.
B. Biết gi ch tín trong kinh doanh.
C. Không có tm nhìn xa trong kinh doanh.
D. Thông minh, nhy bén trong buôn bán.
Câu 16. M m ca hàng bán thc phm sạch. Để tăng lợi nhuận, M đã nhập thc phm ôi
thiu đưc ngâm tm hóa cht đc hi, không rõ ngun gc xut x v bán cho khách hàng.
Trưng hp này cho thấy bà M là người như thế nào?
A. Trung thc, biết gi ch tín.
B. Nhy bén trong kinh doanh.
C. Không gi ch tín vi khách hàng.
D. Thông minh, sp xếp công vic hiu qu.
Câu 17. Qun lý tin hiu qu giúp mi ngưi có th
A. đ phòng những trưng hp bt trc xy ra.
6
B. mua được mi đ dùng mà bn thân yêu thích.
C. ci thin mt phần đời sng vt cht và tinh thn.
D. tăng thu ngun nhp hàng tháng lên gp nhiu ln.
Câu 18. Ni dung nào dưi đây không phi là nguyên tc qun lý tin hiu qu?
A. Xác đnh rõ mc tiêu qun lí tin.
B. Thc hin tiết kim thường xuyên, đều đặn.
C. Mua nhiu hàng hiệu để chng t “đng cấp”.
D. Ch chi tiêu các khon cn thiết, tránh lãng phí.
Câu 19. Hc sinh có th to ra ngun thu nhp ca cá nhân thông qua hành động nào dưới đây?
A. Bán đ th công do mình t làm.
B. Tiết kim tin tiêu vt b m cho.
C. Ngh hc đ đi làm kiếm tin.
D. Nói di b m để xin tin.
Câu 20. Câu tc ng nào dưới đây phn ánh v s tiết kim?
A. Vung tay quá trán.
B. Ném tin qua ca s.
C. Tích tiểu thành đại.
D. Vt c chày ra nưc.
Câu 21. Để to ngun thu nhp, mi ngưi có th tìm cho mình mt công vic phù hp vi
A. đ tui, s thích và điu kin.
B. mức lương, môi trường, độ tui.
C. môi trưng, mc lương cần.
D. s thích, đ tui làm vic.
7
Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn v vấn đề qun lí tin hiu qu?
A. Qun lí tin là vic ca ngưi trưng thành, không phi ca hc sinh.
B. Ch những ngưi chi tiêu không có kế hoch mi cn hc cách qun lí tin.
C. Hc sinh không cn qun lí tin vì hc sinh chưa làm ra tin, không có thu nhp.
D. Qun lý tin hiu qu giúp ta ch đng tin bc đ thc hin các d định tương lai.
Câu 23. A có thói quen ghi chép li các khon tin mình có, lp kế hoch qun lý tin mt cách hp
lí. Khi nhận đưc tin mng tui, tin hc bổng hay người thân cho, A đều tính toán cân đi gia
tiết kiệm chi tiêu. A ưu tiên cho mục tiêu tiết kim chiếm khong 30% s tiền được để thc
hin các d định ca bn thân. S tin còn li, A s dng cho nhu cu thiết yếu vi t l khong
50%; ch tiêu cá nhân khong 20%.
Trưng hp này cho thấy A là người như thế nào?
A. Qun lí tin không hiu qu.
B. Biết cách chi tiêu hp lí.
C. Có li sng keo kit, hà tin.
D. Chi tiêu phung phí, không biết tiết kim.
Câu 24. H có mt cun s ghi chép chi tiêu ca bn thân. Khi nhận được tin mng tui hay ai cho
thêm để tiêu, H đều cn nhc s dng s tiền đó mt cách hợp lí, để dành mt khon cho vào ln
đất. Nh vy, mỗi năm H đều tiết kiệm được mt s tin nh để mua sách v đồ dùng hc tp. H
chia s cách qun tin ca mình vi M, M cho rng vic làm y mt thi gian, không cn
thiết.
Trong trưng hp trên, bn hc sinh nào đã biết cách qun lí tin hiu qu?
A. Bn H.
B. Bn M.
C. Hai bn H và M.
D. Không có bn hc sinh nào.
II. T lun (4,0 đim)
8
Câu 1 (2,0 đim): Theo em, vic không gi ch tín có th gây tác hại gì đối vi các quan h xã hi,
sn xut, kinh doanh?
Câu 2 (2,0 đim): Đọc tình huống dưi đây và tr li câu hi:
Tình hung. B m cho K mt s tiền để ăn sáng hoc phòng khi cần đến. Cm tin trong tay, K
nghĩ ngay đến vic mua mt s đồ chơi mình thích. Ch sau mt tun, K đã tiêu hết s tin b m
cho và phi xin thêm tin ca b m. Thy K chi tiêu không tính toán, b m nhc nh nhưng K vẫn
s dng tin tu hng.
Câu hi:
a) Em hãy nhn xét cách s dng tin ca K.
b) Nếu là bn ca K, em s khuyên K như thế nào?
9
NG DN TR LI
I. Trc nghim khách quan (6,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
I. Trc nghim khách quan (6,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-A
2-B
3-C
4-D
5-C
6-D
7-B
8-B
9-A
10-B
11-C
12-D
13-D
14-C
15-D
16-C
17-A
18-C
19-A
20-C
21-A
22-D
23-B
24-A
II. T lun (4,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
- Tác hi ca vic không gi ch tín:
+ Ngưi không gi ch tín s gây mt nim tin; không nhận được s tin ng và tôn trng ca mi
người; đng thi khó xây dng mi quan h bn cht vi bạn bè/ người thân và đi tác.
+ Đi với các sở sn xut, kinh doanh: vic không gi ch tín s gây mt nim tin của người tiêu
dùng đối vi nhãn hàng, t đó dễ dn tới hành động ty chay ca ngưi tiêu dùng đi vi sn phm.
Câu 2 (2,0 đim):
Li gii:
Yêu cu a) Nhn xét:Cách s dng tin của K chưa hợp lí, lãng phí khi K đã chi dùng s tin b m
cho không đúng mc đích.
Yêu cu b) Nếu bn ca K, em s khuyên K nên chi tiết mt cách hợp lí, đúng vi mục đích
b m mong mun; khuyên K không nên mua nhiều đồ chơi, vì hành đng này rt lãng phí tin
| 1/9

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 TT Mạch Nội
Mức độ đánh giá nội dung/chủ dung đề/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng I. cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Giáo Nội dung 4 câu 2 câu 1 1 câu 1 1 câu dục 1: Học câu câu đạo tập tự đứ (2đ) (2đ) c giác, tích cực Nội dung 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2: Giữ chữ tín 2
Giáo Nội dung 4 câu 1 câu 1 câu 2 câu dục 1: Quản kinh lí tiền tế Tổng câu 12 0 4 1 4 1 4 0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 1 ĐỀ BÀI
Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của việc học tập tự giác, tích cực?
A. Làm việc riêng trong giờ học.
B. Có mục tiêu học tập rõ ràng.
C. Chủ động lập kế hoạch học tập.
D. Vượt khó, kiên trì học tập.
Câu 2. Khi học tập tự giác, tích cực, chúng ta sẽ
A. bị mọi người ghét bỏ, xa lánh, coi thường.
B. được mọi người tin tưởng, quý mến.
C. đạt được mọi mục đích.
D. phải chịu thiệt thòi trong cuộc sống.
Câu 3. Một trong những biểu hiện của học tập tự giác, tích cực là
A. ỷ lại, mong chờ vào sự giúp đỡ từ người khác.
B. ngại khó, ngại khổ, dễ dàng từ bỏ mục tiêu đã đề ra.
C. biết vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
D. đợi bố mẹ nhắc nhở mới chịu học bài.
Câu 4. Chủ thể nào dưới đây đã học tập tự giác, tích cực?
A. Bạn P thường xuyên trốn học để đi chơi game.
B. Mỗi khi gặp bài tập khó, T lại nhờ anh trai giải hộ.
C. Bạn K thường xuyên làm việc riêng trong giờ học.
D. Bạn C luôn hăng hái phát biểu, xây dựng bài học. 2
Câu 5. Câu tục ngữ nào dưới đây phản ánh về đức tính: tự giác, tích cực trong học tập?
A. Làm biếng lấy miệng mà đưa.
B. Đi cuốc đau tay, đi cày mỏi gối.
C. Học bài nào, xào bài nấy.
D. Học không hay, cày không biết.
Câu 6. Để rèn luyện tính tự giác, chủ động trong học tập, mỗi học sinh nên
A. trốn tránh, không thực hiện nhiệm vụ được giao.
B. ỷ lại, luôn mong sự giúp đỡ từ người khác.
C. trốn học đi chơi game để thư giãn đầu óc.
D. xác định mục tiêu học tập rõ ràng, vừa sức.
Câu 7. Nhận định nào dưới đây đúng khi bàn về tự giác, tích cực trong học tập?
A. Chỉ cần tự giác, tích cực học tập những môn học mà bản thân thích.
B. Tự giác, tích cực học tập giúp ta đạt được kết quả học tập đã đề ra.
C. Chỉ những người yếu kém mới cần phải tự giác, tích cực học tập.
D. Những người tự giác, tích cực học tập sẽ phải chịu nhiều thiệt thòi.
Câu 8. Trong giờ học trên lớp, nhóm em được giao một nhiệm vụ học tập. Trong khi các bạn khác
đang tích cực thảo luận, H ngồi làm việc riêng. Khi các bạn nhắc nhở, H nói rằng chỉ cần đại diện
một bạn trong nhóm thực hiện nhiệm vụ này.
Tình huống trên cho thấy bạn H thiếu đức tính nào? A. Trung thực.
B. Tự giác, tích cực học tập. C. Đoàn kết. D. Cần cù lao động.
Câu 9. Giữ niềm tin của người khác đối với mình được hiểu là 3 A. giữ chữ tín. B. lòng tự trọng. C. tính trung thực. D. sự lừa dối.
Câu 10. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của giữ chữ tín?
A. Hứa tất cả mọi việc để mọi người vui.
B. Luôn đến đúng giờ, giữ đúng lời hứa.
C. Mượn đồ của người khác nhưng không trả.
D. Lời nói không đi đôi với việc làm.
Câu 11. Giữ chữ tín sẽ giúp cho chúng ta
A. mang đến nỗi buồn và sự thất vọng cho mọi người.
B. đạt được mọi mục đích trong cuộc sống.
C. mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
D. vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
Câu 12. Người biết giữ chữ tín sẽ
A. bị người khác lợi dụng.
B. luôn phải chịu nhiều thiệt thòi, mất mát.
C. bị người khác ghét bỏ, coi thường, xa lánh.
D. được mọi người tin tưởng và tôn trọng.
Câu 13. Câu tục ngữ “treo đầu dê, bán thịt chó” được dùng để phê phán hành vi nào dưới đây? A. Hà tiện, keo kiệt. B. Ích kỉ. C. Lười biếng. 4
D. Giả dối, không giữ chữ tín.
Câu 14. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về vấn đề giữ chữ tín?
A. Chỉ những người buôn bán, kinh doanh mới cần giữ chữ tín.
B. Người trưởng thành mới cần giữ chữ tín, học sinh không cần.
C. Giữ chữ tín làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp.
D. Giữ chữ tín là lối sống gây gò bó, khó chịu cho mọi người.
Câu 15. Chị L ở Long An, mưu sinh hằng ngày bằng nghề bán vé số. Một hôm, đã gần đến giờ xổ
số mà chị vẫn còn nhiều vé. Chị liền gọi điện cho anh T làm nghề chạy xe ba gác thuê nhờ mua
giúp. Trao đổi qua điện thoại, anh T mua 20 tờ vé số và nhờ chị L giữ hộ. Chiều hôm đó, khi có kết
quả xổ số, anh T có những vé trúng giải đặc biệt, với tổng số tiền 6.6 tỉ đồng. Chị L đã trao tận tay
anh T những tờ vé số trúng thưởng.
Trường hợp này cho thấy chị L là người như thế nào?
A. Giả dối, không giữ chữ tín.
B. Biết giữ chữ tín trong kinh doanh.
C. Không có tầm nhìn xa trong kinh doanh.
D. Thông minh, nhạy bén trong buôn bán.
Câu 16. Bà M mở cửa hàng bán thực phẩm sạch. Để tăng lợi nhuận, bà M đã nhập thực phẩm ôi
thiu được ngâm tẩm hóa chất độc hại, không rõ nguồn gốc xuất xứ về bán cho khách hàng.
Trường hợp này cho thấy bà M là người như thế nào?
A. Trung thực, biết giữ chữ tín.
B. Nhạy bén trong kinh doanh.
C. Không giữ chữ tín với khách hàng.
D. Thông minh, sắp xếp công việc hiệu quả.
Câu 17. Quản lý tiền hiệu quả giúp mỗi người có thể
A. đề phòng những trường hợp bất trắc xảy ra. 5
B. mua được mọi đồ dùng mà bản thân yêu thích.
C. cải thiện một phần đời sống vật chất và tinh thần.
D. tăng thu nguồn nhập hàng tháng lên gấp nhiều lần.
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc quản lý tiền hiệu quả?
A. Xác định rõ mục tiêu quản lí tiền.
B. Thực hiện tiết kiệm thường xuyên, đều đặn.
C. Mua nhiều hàng hiệu để chứng tỏ “đẳng cấp”.
D. Chỉ chi tiêu các khoản cần thiết, tránh lãng phí.
Câu 19. Học sinh có thể tạo ra nguồn thu nhập của cá nhân thông qua hành động nào dưới đây?
A. Bán đồ thủ công do mình tự làm.
B. Tiết kiệm tiền tiêu vặt bố mẹ cho.
C. Nghỉ học để đi làm kiếm tiền.
D. Nói dối bố mẹ để xin tiền.
Câu 20. Câu tục ngữ nào dưới đây phản ánh về sự tiết kiệm? A. Vung tay quá trán.
B. Ném tiền qua cửa sổ.
C. Tích tiểu thành đại.
D. Vắt cổ chày ra nước.
Câu 21. Để tạo nguồn thu nhập, mỗi người có thể tìm cho mình một công việc phù hợp với
A. độ tuổi, sở thích và điều kiện.
B. mức lương, môi trường, độ tuổi.
C. môi trường, mức lương cần.
D. sở thích, độ tuổi làm việc. 6
Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về vấn đề quản lí tiền hiệu quả?
A. Quản lí tiền là việc của người trưởng thành, không phải của học sinh.
B. Chỉ những người chi tiêu không có kế hoạch mới cần học cách quản lí tiền.
C. Học sinh không cần quản lí tiền vì học sinh chưa làm ra tiền, không có thu nhập.
D. Quản lý tiền hiệu quả giúp ta chủ động tiền bạc để thực hiện các dự định tương lai.
Câu 23. A có thói quen ghi chép lại các khoản tiền mình có, lập kế hoạch quản lý tiền một cách hợp
lí. Khi nhận được tiền mừng tuổi, tiền học bổng hay người thân cho, A đều tính toán cân đối giữa
tiết kiệm và chi tiêu. A ưu tiên cho mục tiêu tiết kiệm chiếm khoảng 30% số tiền có được để thực
hiện các dự định của bản thân. Số tiền còn lại, A sử dụng cho nhu cầu thiết yếu với tỉ lệ khoảng
50%; chỉ tiêu cá nhân khoảng 20%.
Trường hợp này cho thấy A là người như thế nào?
A. Quản lí tiền không hiệu quả.
B. Biết cách chi tiêu hợp lí.
C. Có lối sống keo kiệt, hà tiện.
D. Chi tiêu phung phí, không biết tiết kiệm.
Câu 24. H có một cuốn sổ ghi chép chi tiêu của bản thân. Khi nhận được tiền mừng tuổi hay ai cho
thêm để tiêu, H đều cần nhắc sử dụng số tiền đó một cách hợp lí, để dành một khoản cho vào lợn
đất. Nhờ vậy, mỗi năm H đều tiết kiệm được một số tiền nhỏ để mua sách vở và đồ dùng học tập. H
chia sẻ cách quản lý tiền của mình với M, M cho rằng việc làm này là mất thời gian, không cần thiết.
Trong trường hợp trên, bạn học sinh nào đã biết cách quản lí tiền hiệu quả? A. Bạn H. B. Bạn M. C. Hai bạn H và M.
D. Không có bạn học sinh nào.
II. Tự luận (4,0 điểm) 7
Câu 1 (2,0 điểm): Theo em, việc không giữ chữ tín có thể gây tác hại gì đối với các quan hệ xã hội, sản xuất, kinh doanh?
Câu 2 (2,0 điểm): Đọc tình huống dưới đây và trả lời câu hỏi:
Tình huống. Bố mẹ cho K một số tiền để ăn sáng hoặc phòng khi cần đến. Cầm tiền trong tay, K
nghĩ ngay đến việc mua một số đồ chơi mình thích. Chỉ sau một tuần, K đã tiêu hết số tiền bố mẹ
cho và phải xin thêm tiền của bố mẹ. Thấy K chi tiêu không tính toán, bố mẹ nhắc nhở nhưng K vẫn
sử dụng tiền tuỳ hứng. Câu hỏi:
a) Em hãy nhận xét cách sử dụng tiền của K.
b) Nếu là bạn của K, em sẽ khuyên K như thế nào? 8
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-B 3-C 4-D 5-C 6-D 7-B 8-B 9-A 10-B 11-C 12-D 13-D 14-C 15-D 16-C 17-A 18-C 19-A 20-C 21-A 22-D 23-B 24-A
II. Tự luận (4,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
- Tác hại của việc không giữ chữ tín:
+ Người không giữ chữ tín sẽ gây mất niềm tin; không nhận được sự tin tưởng và tôn trọng của mọi
người; đồng thời khó xây dựng mối quan hệ bền chặt với bạn bè/ người thân và đối tác.
+ Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh: việc không giữ chữ tín sẽ gây mất niềm tin của người tiêu
dùng đối với nhãn hàng, từ đó dễ dẫn tới hành động tẩy chay của người tiêu dùng đối với sản phẩm. Câu 2 (2,0 điểm): Lời giải:
Yêu cầu a) Nhận xét:Cách sử dụng tiền của K chưa hợp lí, lãng phí khi K đã chi dùng số tiền bố mẹ
cho không đúng mục đích.
Yêu cầu b) Nếu là bạn của K, em sẽ khuyên K nên chi tiết một cách hợp lí, đúng với mục đích mà
bố mẹ mong muốn; khuyên K không nên mua nhiều đồ chơi, vì hành động này rất lãng phí tiền 9