Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYỆN …………….
TRƯỜNG THCS ………..
TỔ TỔNG HỢP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Giáo dục công dân Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH G
TT
Chủ đề
Nội dung
Mc đ nhn
thc
Tng
Nhâ bit
Vâ dung
V
â
n
d
u
n
g cao
Tỉ lệ
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo dục đạo
đức
Quan tâm, cảm thông và chia
sẻ (2 tit)
1/2 câu
1/2 câu
1 câu
2,5
Học tập tự giác, tích cực.
(2 tit)
5 câu
1
5 câu
1 câu
2,75
Gichtín. (1 tit)
4 câu
1nn
4 câu
1,0
Bảo tồn di sản văn hoá (4 tit)
3 câu
1
1 câu
1 1 câu
1 câu
4 câu
2 câu
3,75
Tng
12
1,5
1,5
1
12
4
10 điểm
T
%
30%
30%
10%
30%
70%
T
lê chung
60%
40%
100%
2. BNG ĐC T ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ .
TT
Mch
nội
dung
Nội dung
Mc đ đánh giá
Câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Giáo dc
đạo đức
2. Quan tâm,
cm thông và
chia s
Nhận bit:
Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, cảm
thông và chia sẻ với người khác.
Thông hiu: Giải thích được sao mọi người
phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau.
½ TL
(C14a)
Vận dụng: Đưa ra lời nói, cử chỉ động viên bạn
bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người
khác.
½ TL
(14b)
- Phê phán thói ích k, th ơ trưc khó khăn,
mt mát ca người khác.
Vận dụng cao: Thường xuyên những lời
nói, việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông
và chia sẻ với mọi người.
2
3 Học tập t
giác, tích cực
Nhận bit: Nêu được các biểu hiện của học tập
tự giác, tích cực.
5TN (C2,C4,
C6,C8,C11)
Thông hiu: Giải thích được sao phải học
tập tự giác, tích cực.
1TL (C13)
Vận dụng:
Góp ý, nhc nh nhng bạn chưa tự giác, tích
cc hc tp để khc phc hn chế này.
Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực.
4. Gi ch tín
Nhận bit: Trình bày được chữ tín là gì.
2TN
(C12,C10)
Nêu đưc biu hin ca gi ch tín.
2TN (C5,C7)
Thông hiu: Giải thích được vì sao phải giữ
chữ tín.
3
Vận dụng: Phê phán nhng người không biết
gi ch tín.
Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn
người có trách nhiệm.
4
5. Bo tn di
sn văn hoá
3TN (C1,3,9)
1TL
1TL
Tng
12
1,5
1,5
1
T
%
30
30
30
10
T
lê chung
60
40
Đim
Li nhn xét ca thy cô giáo:
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái trước phương án trả lời đúng :
Câu 1: Là sn phm vt cht và tinh thn có giá tr lch sử, văn hoá, khoa học được lưu
truyn t thế hy sang thế h khác được gi là:
A. Bo tn di sẩn văn hoá.
B. truyn thống gia đình.
C. truyn thng dòng h.
D. truyn thng dân tc.
Câu 2: Biu hiện nào sau đây không th hiện thái đ hc tp t giác, tích cc?
A. Chun b bài trước khi đến lp.
B. Hc trước chơi sau.
C. Nghe nhc tiếng anh để hc t mi.
D. Chơi điện t trong gi hc.
Câu 3: Di sn nào dưới đây là di sản phi vt th?
A. C đô Huế.
B. Đền th Bác H.
C. Dân ca quan h.
D. Chùa đt Sét .
Câu 4: Hành động nào sau đây là biu hin ca hc tp t giác, tích cc?
A. Luôn đ b m gi dậy đi học.
B. Trước gi đi học mi son sách, v.
C. Luôn c gắng, vượt khó, kiên trì trong hc tp.
D. Trong gi kim tra, nhìn bài bạn để đạt được đim cao.
Câu 5: Biu hiện nào sau đây không gi ch tín ?
A. Gi đúng lời ha.
B. Quyết tâm làm cho đếnng.
C. Nói một đằng làm mt no.
D. Không buôn bán hàng kém chất lượng.
Câu 6: Tích cc, t giác là:
A. ch động có trách nhiệm, hăng say trong công vic.
B. ch làm nhng vic d.
C. có người giám sát, theo dõi thì làm không thì chơi.
D. lười biếng, nnh h cho người khác.
Câu 7: Hành vi nào sau đây là không gi ch tín ?
A. Luôn đến hn đúng giờ.
B. Thường đến trc bui din.
C. Luôn hoàn thành nhim v đúng hẹn
D. Luôn gi đúng lời ha vi mọi ngưi
Câu 8: Biu hin ca nhân vật nào dưới đây không th hiện đức tính t giác, tích cc
trong hc tp?
A. Mỗi ngày S đều dành 1 gi để đọc sách, m mang tri thc.
B. Mi khi có bài tp khó, Q s nh cô giáo hướng dn, ging gii.
C. Trong gi hc T luôn tích cc xây dng bài và làm bài cô giao.
D. Mi khi làm bài kiểm tra, A thường chép bài ca các bn khác.
Câu 9: Hành vi nào sau đây biết gi gìn, bo v di sn văn hoá?
A. Đập phá di sn
B. Ly cp c vt
C. Gii thiu cho bn bè v di sn.
D. Viết, khắc tên mình ơ nơi đi tham quan
.
Câu 10: Gi ch tín là
TRƯỜNG THCS ……….
Họ và tên: ……………………….
Lớp 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Giáo dục công dân 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. biết gi li ha.
B. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối.
C. không trng li i ca nhau.
D. không tin tưng.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây là biểu hin ca hc tp t giác, tích cc?
A. Xác định đúng mục đích học tp.
B. Không làm bài tp v nhà.
C. Không chun b bài trước khi đến lp.
D. Thưng xuyên ngh học đ đi chơi.
Câu 12: Coi trng lòng tin ca mọi người đi vi mình, biết trng li hứa và tin tưởng
nhau đưc gi là ?
A. Liêm khiết.
B. Công bng.
C. L phi.
D. Gi ch tín.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 13: (1,5 điểm) Em hy cho biết vì sao chúng ta phi hc tp t giác, tích cc?
Câu 14: (2,5 điểm)
a/ Theo em, vì sao trong cuc sng, chúng ta cn phi quan tâm, cm thông và chia s?
Em hãy nêu 2 ví d.
b/ Em s làm gì trong các tình huống sau để th hin s quan tâm, cm thông và chia s
vi mọi ngưi xung quanh?
1/ Tri nng nóng, b mới đi làm về, m hôi nh nhi.
2/ Bn ca em có chuyn bun.
Câu 15: (2,0 điểm) X lí tình hung sau:
V và T cùng mt nhám bn đi dngoi và tình c phát hin mt hin vt ca nn
văn hoá Ốc Eo. Đó là một chiếc bát c. V cho rng “Hình như chiếc bát này là c vt. Nếu
mình bán s kiếm được nhiu tin”
Nếu là em thì em s làm gì?
Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy k 4 di sản văn hoá mà em biết.
--------------Ht----------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Giáo dục công dân Lớp: 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 đim)
Câu
Đáp án
1
A
2
D
3
C
4
C
5
C
6
A
7
B
8
D
9
B
10
A
11
A
12
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 đim)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 13
(1,5 đim)
Nêu được ý nghĩa của việc học tập tự giác, tích cực.
+ Tự giác, tích cực trong học tập giúp chúng ta chủ động, sáng tạo và
không ngừng tiến bộ trong học tập.
0,5
+ Đạt được kết quả và mục tiêu học tập đề ra.
0,5
+ Được mọi người tin tưởng, tôn trọng và quý mến.
0,5
Câu 14
(2,5 đim)
a/ + Quan tâm, cảm thông và chia sẻ giúp con người gần gũi, gắn bó với
nhau hơn.
0,5
+ Quan tâm, cảm thông và chia sẻ giúp có thêm sức mạnh để vượt qua
những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
0,5
Ví dụ: - Nam thường quyên góp đồ dùng học tập để giúp đỡ những bạn
nghèo trong lớp. Việc làm đó làm cho Nam và các bạn gần guĩ, gắn bó
với nhau hơn.
0,25
- Khi bạn gặp chuyện buồn mình quan tâm, sẻ chia nổi buồn cùng bạn sẽ
giúp bạn đó sẽ vượt qua khó khăn để vui vẻ trở lại.
0,25
b/ - Th hiện được s quan tâm, cm thông và chia s vi b bng li nói,
thái đ và vic làm.
0,5
- Th hiện được s quan tâm, cm thông và chia s vi ni bun ca bn
bng s động viên, an i.
0,5
Câu 15
(2,0 đim)
Nếu là V và T, em nên đem cổ vật đến cơ quan chức năng để giao
np c vật đó chứ không được mang v làm ca riêng bởi vì đây
nhng vt có giá tr lch s u đời của đất nước ta.
2,0
Câu 16
(1,0 đim)
- Đờn ca tài t Nam B; - Cồng chiêng Tây Nguyên
- Mú gối nước.; - Đền thờ Bác Hồ
1,0
| 1/10

Preview text:

UBND HUYỆN …………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ………. NĂM HỌC 2023-2024 TỔ TỔNG HỢP
Môn: Giáo dục công dân Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Mức độ nhận Tổng TT Chủ đề Nội dung thức Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ dung Vâṇ duṇ g cao Tỉ lệ Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1
Giáo dục đạo Quan tâm, cảm thông và chia 2,5 đức sẻ (2 tiết) 1/2 câu 1/2 câu 1 câu Học 1
tập tự giác, tích cực. 5 câu 5 câu 1 câu 2,75 (2 tiết)
Giữ chữ tín. (1 tiết)
1 nn 4 câu 4 câu 1,0
Bảo tồn di sản văn hoá (4 tiết) 1 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 2 câu 3,75 1 Tổng 12 1,5 1,5 1 12 4 Tỉ lê ̣% 30% 30% 30% 10% 30% 70% Tỉ lê ̣chung 60% 40% 100% 10 điểm
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ .
Mạch
Câu hỏi theo mức độ nhận thức nội
Mức độ đánh giá Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT Nội dung dung cao Nhận biết:
Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, cảm
thông và chia sẻ với người khác.
Thông hiểu: Giải thích được vì sao mọi người ½ TL
phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nhau. (C14a) 2. Quan tâm,
Vận dụng: Đưa ra lời nói, cử chỉ động viên bạn ½ TL 1 cảm thông và
bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người (14b) chia sẻ khác.
- Phê phán thói ích kỉ, thờ ơ trước khó khăn,
mất mát của người khác.
Vận dụng cao: Thường xuyên có những lời
nói, việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông
và chia sẻ với mọi người. Giáo dục
Nhận biết: Nêu được các biểu hiện của học tập 5TN (C2,C4, đạo đức tự giác, tích cực. C6,C8,C11)
Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải học 1TL (C13)
tập tự giác, tích cực. 3 Học tập tự Vận dụng: giác, tích cực
Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích
cực học tập để khắc phục hạn chế này. 2 Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực.
Nhận biết: Trình bày được chữ tín là gì. 2TN (C12,C10) 4. Giữ chữ tín
Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. 2TN (C5,C7)
Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín.
Vận dụng: Phê phán những người không biết giữ chữ tín. 3
Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn
bè và người có trách nhiệm. 5. Bảo tồn di 3TN (C1,3,9) sản văn hoá 1TL 1TL 4 Tổng 12 1,5 1,5 1
Tỉ lê ̣% 30 30 30 10 Tỉ lê ̣chung 60 40
TRƯỜNG THCS ……….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên: ………………………. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp 7
Môn: Giáo dục công dân 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng :
Câu 1:
Là sản phẩm vật chất và tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học được lưu
truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là:
A. Bảo tồn di sẩn văn hoá.
B. truyền thống gia đình.
C. truyền thống dòng họ.
D. truyền thống dân tộc.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện thái độ học tập tự giác, tích cực?
A. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. B. Học trước chơi sau.
C. Nghe nhạc tiếng anh để học từ mới.
D. Chơi điện tử trong giờ học.
Câu 3: Di sản nào dưới đây là di sản phi vật thể? A. Cố đô Huế.
B. Đền thờ Bác Hồ. C. Dân ca quan họ. D. Chùa đất Sét .
Câu 4: Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học.
B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây không giữ chữ tín ? A. Giữ đúng lời hứa.
B. Quyết tâm làm cho đến cùng.
C. Nói một đằng làm một nẻo.
D. Không buôn bán hàng kém chất lượng.
Câu 6: Tích cực, tự giác là:
A. chủ động có trách nhiệm, hăng say trong công việc.
B. chỉ làm những việc dễ.
C. có người giám sát, theo dõi thì làm không thì chơi.
D. lười biếng, nạnh hẹ cho người khác.
Câu 7: Hành vi nào sau đây là không giữ chữ tín ?
A. Luôn đến hẹn đúng giờ.
B. Thường đến trễ các buổi diễn.
C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hẹn
D. Luôn giữ đúng lời hứa với mọi người
Câu 8: Biểu hiện của nhân vật nào dưới đây không thể hiện đức tính tự giác, tích cực trong học tập?
A. Mỗi ngày S đều dành 1 giờ để đọc sách, mở mang tri thức.
B. Mỗi khi có bài tập khó, Q sẽ nhờ cô giáo hướng dẫn, giảng giải.
C. Trong giờ học T luôn tích cực xây dựng bài và làm bài cô giao.
D. Mỗi khi làm bài kiểm tra, A thường chép bài của các bạn khác.
Câu 9:
Hành vi nào sau đây biết giử gìn, bảo vệ di sản văn hoá? A. Đập phá di sản . B. Lấy cấp cổ vật
C. Giới thiệu cho bạn bè về di sản.
D. Viết, khắc tên mình ơ nơi đi tham quan
Câu 10: Giữ chữ tín là A. biết giữ lời hứa.
B. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối.
C. không trọng lời nói của nhau. D. không tin tưởng.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Xác định đúng mục đích học tập.
B. Không làm bài tập về nhà.
C. Không chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
D. Thường xuyên nghỉ học để đi chơi.
Câu 12: Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tưởng nhau được gọi là ? A. Liêm khiết. B. Công bằng. C. Lẽ phải. D. Giữ chữ tín.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13:
(1,5 điểm) Em hãy cho biết vì sao chúng ta phải học tập tự giác, tích cực? Câu 14: (2,5 điểm)
a/ Theo em, vì sao trong cuộc sống, chúng ta cần phải quan tâm, cảm thông và chia sẻ? Em hãy nêu 2 ví dụ.
b/ Em sẽ làm gì trong các tình huống sau để thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ
với mọi người xung quanh?
1/ Trời nắng nóng, bố mới đi làm về, mồ hôi nhễ nhại.
2/ Bạn của em có chuyện buồn.
Câu 15: (2,0 điểm) Xử lí tình huống sau:
V và T cùng một nhám bạn đi dã ngoại và tình cờ phát hiện một hiện vật của nền
văn hoá Ốc Eo. Đó là một chiếc bát cổ. V cho rằng “Hình như chiếc bát này là cổ vật. Nếu
mình bán sẽ kiếm được nhiều tiền”

Nếu là em thì em sẽ làm gì?
Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy kễ 4 di sản văn hoá mà em biết.
--------------Hết----------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Giáo dục công dân Lớp: 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án 1 A 2 D 3 C 4 C 5 C 6 A 7 B 8 D 9 B 10 A 11 A 12 D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 13
Nêu được ý nghĩa của việc học tập tự giác, tích cực.
(1,5 điểm) + Tự giác, tích cực trong học tập giúp chúng ta chủ động, sáng tạo và 0,5
không ngừng tiến bộ trong học tập.
+ Đạt được kết quả và mục tiêu học tập đề ra. 0,5
+ Được mọi người tin tưởng, tôn trọng và quý mến. 0,5
a/ + Quan tâm, cảm thông và chia sẻ giúp con người gần gũi, gắn bó với 0,5 nhau hơn.
+ Quan tâm, cảm thông và chia sẻ giúp có thêm sức mạnh để vượt qua 0,5
những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
Ví dụ: - Nam thường quyên góp đồ dùng học tập để giúp đỡ những bạn 0,25 Câu 14
nghèo trong lớp. Việc làm đó làm cho Nam và các bạn gần guĩ, gắn bó
(2,5 điểm) với nhau hơn.
- Khi bạn gặp chuyện buồn mình quan tâm, sẻ chia nổi buồn cùng bạn sẽ 0,25
giúp bạn đó sẽ vượt qua khó khăn để vui vẻ trở lại.
b/ - Thể hiện được sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với bố bằng lời nói, 0,5 thái độ và việc làm.
- Thể hiện được sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với nỗi buồn của bạn 0,5
bằng sự động viên, an ủi. Câu 15
Nếu là V và T, em nên đem cổ vật đến cơ quan chức năng để giao 2,0
(2,0 điểm) nộp cổ vật đó chứ không được mang về làm của riêng bởi vì đây là
những vật có giá trị lịch sử lâu đời của đất nước ta. Câu 16
- Đờn ca tài tử Nam Bộ; - Cồng chiêng Tây Nguyên 1,0
(1,0 điểm) - Mú gối nước.; - Đền thờ Bác Hồ