Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 GDCD 7 37 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 384 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

92 46 lượt tải Tải xuống
BN ĐC T Đ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 7
TT
Mch
ni
dung
Ch đ
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc độ đnh gi
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo
dc
đo
đc
1. Hc
tp t
giác,
tích
cc
Nhn bit:
Nêu được các biu hin ca hc tp t
giác, tích cc.
Thông hiu:
Giải thích đưc sao phi hc tp t
giác, tích cc.
Vn dng:
Góp ý, nhc nh nhng bn chưa t
giác, ch cc hc tập để khc phc hn
chế này.
Vn dng cao:
Thc hin được vic hc tp t giác,
tích cc.
4 TN
2. Giữ
chữ tín
Nhn bit:
- Trình bày được ch tín là gì.
- Nêu được biu hin ca gi ch tín.
Thông hiu:
- Giải thích được vì sao phi gi ch
tín.
- Phân biệt được hành vi gi ch tín và
không gi ch tín.
Vn dng:
Phê phán nhng người kng biết gi
ch tín.
Vn dng cao:
Luôn gi li ha với người thân, thy
, bạn bè và người có trách nhim.
4 TN
1TL
2
3. Bo
tn di
sn
Nhn bit:
- Nêu được khái nim di sn văn hoá.
- Lit kê đưc mt s loi di sn văn hoá
ca Vit Nam.
- Nêu được quy định cơ bn ca pp
lut v quyền nghĩa vụ ca t chc,
4 TN
1TL
Giáo
dc k
năng
văn
hoá
nn đi vi vic bo v di sn văn
hoá.
- Liệt kê đưc các hành vi vi phm
pháp lut v bo tn di sn n h
cách đấu tranh, ngăn chặn các nh vi
đó.
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa của di sản văn
hoá đi với con người và xã hi.
- Trình bày đưc trách nhim ca hc
sinh trong vic bo tn di sảnn hoá.
4.
ng
phó vi
tâm lí
căng
thng
4 TN
1TL
Tng
16 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 u
TL
1 u
TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
40% 60%
MA TRẬN Đ KIM TRA CUI K I
MÔN: GDCD - LP: 7
TT
Ch
đ
Ni dung
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
T l
Tngcâu/
đim
TN
TL
TL
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
đạo
đc
1. Hc tp
t gc, tích
cc
4 câu
10%
4,0
2. Gi ch
tín
4 câu
1câu
10%
10%
5,0
3. Bo tn
di sn n
a
4 câu
1câu
10%
20
%
5,0
Giáo
dc
K
ng
4. ng phó
vi tâm lí
căng thng
4 câu
1câu
10%
30%
5,0
Tng
16
câu
1 câu
1 câu
1 câu
100%
19/10
T l chung
40%
60%
PHÒNG GD&ĐT ……….
TRƯỜNG THCS …….
Đ KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GDCD - LP: 7
Thi gian:45phút (Không k thời gian giao đ)
I. TRC NGHIM: (4,0 đim). (mỗi câu đúng 0,25 đim) Chn câu tr lời đúng nhất.
Câu 1. Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn……
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình. B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người. D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn. D. Nói đi đôi với làm.
Câu 3. Di sản văna là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được….
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác. B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau. D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 4. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích. D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 5. Di sản văna nào dưới đây là di sản văna phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 6. Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là……..
A. áp lực từ học tập. B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình. D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ. B. Không tập trung công việc.
C. Vui vẻ, tự tin. D. Tim đập nhanh, khó thở, buồnn.
Câu 8. Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học. B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 9. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới. D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 10. Giữ chữ tín là……..
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình. B. chỉ hứa nhưng không làm.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người. D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 11. Người biết học tập tự giác, tích cực………
A. là những người học kém. B. phải chịu nhiều thiệt thòi.
C. đạt kết quả cao,được mọi người u quý. D. không được ai tin tưởng.
Câu 12. Phương án nàoới đây không phi là ý nghĩa của gi ch tín?
A. Được mọi người quý mến, kính nể. B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân. D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
Câu 13. Di sản văn h bao gồm……
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn h phi vật thể và di sản văn h vật thể.
C. di sản văn h vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Mã đề: 01
Câu 14. Những người trải qua mức độ căng thẳng tâm lí cao hoặc căng thẳng trong một thời gian dài có thể
gặp các vấn đề về……
A. tiền bạc. B. giao tiếp xã hội.
C. mối quan hệ xã hội. D. sức khỏe tinh thần và thể chất.
Câu 15. Học tập tự giác, tích cực giúp chúng ta rèn luyn được đức tính nào sau đây?
A. Tự lập, tự chủ, kiên trì. B. Yêu thương con người.
C. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ. D. Khoan dung.
Câu 16.Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của….
A. học sinh lười học.
B. cơ thể bị căng thẳng.
C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành.
PHN II. T LUN (6,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm). Vì sao con ngưi li b căng thng tâm lý? Em s làm gì khi sắp đến kì kim tra mà
i tp thì quá nhiều, không đủ thời gian đ hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mt ng?
Câu 18 (2,0 điểm). Em hãy nhn xét các hành vi dưới đây:
a) Mỗi khi đi tham quan các di tích lch sử, H thưng khc tên mình lên tượng đài, bức tượng, thân cây,
b) T nhc nh các bn trong xóm không nên chăn thả gia súc trong khu di tích lch s.
c) Cui tuần, M thưng r các bn ti nhà bác K mt ngh nhân hát chèo đ hc hát.
d) N tích cc hc ngoi ng để có th gii thiu v nhng danh lam thng cnh ca quê hương mình vi du
khách nước ngoài.
Câu 19 (1,0 điểm). Chonh huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau một tuần. Nhưng do bận
tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ
lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.”
Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín kng? Vì sao?
…………………….Hết………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT …….. NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HC K I
TRƯỜNG THCS …………….. M HỌC: 2023-2024
n: GDCD- Lp: 7
I. TRC NGHIM (4.0 đim) mi la chọn đúng cho 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
D
C
B
A
A
D
C
C
A
D
C
D
B
D
A
B
PHN II. T LUN (7 điểm)
Câu hi
Nội dung
Đim
Câu 17
(3,0điểm)
- Ngun nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngoài như:
- áp lực học tập, các mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,….
-Hoặc có thể đến từ bản thân như:
-Tâm lý tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái quá, các vấn đề về sức khoẻ,
+ em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dn đến tâmcăng thẳng.
-Sau đó lựa chọn giải pháp ứng p như thư giãn bản thân bằng việc chạy bộ,
đi bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực, hoặcm sự giúp đỡ của cha mẹ, người
thân, thân cô giáo, bạn bè,…
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 18
(2,0 điểm)
- Hành vi ca H không đúng và vi phm pháp lut v bo v di sản văna.
- Hành vi ca T đúng, vì T đã góp phn bo v, gi gìn di sản n hóa sch
đẹp.
- Hành vi của M đúng, vì M đã góp phn bo tn, phát trin làn điệu hát chèo
ca quê hương.
- Hành vi ca N đúng, vì N đã góp phn gii thiu di sản n hóa ca Vit
Nam đến vi bn bè quc tế.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 19
(1,0 điểm)
Bạn T ni kng biết gi ch tín vì đã ha s tr bn sau 1 tuần nng
li không tr đúng hn vì lí do cá nhân.
Bn T không biết coi trng li ha và lòng tin ca mọi người vi mình.
0,5 điểm
0,5 điểm
| 1/8

Preview text:


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận nội dụng biết hiểu dụng dung cao 1
1. Học Nhận biết:
tập tự Nêu được các biểu hiện của học tập tự giác, giác, tích cực. tích Thông hiểu: cực
Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. Vận dụng: 4 TN
Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự
giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Vận dụng cao:
Thực hiện được việc học tập tự giác, tích cực.
2. Giữ Nhận biết:
chữ tín - Trình bày được chữ tín là gì.
- Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu:
- Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. Giáo
- Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và 4 TN 1TL dục không giữ chữ tín. đạ Vận dụng: o đứ
Phê phán những người không biết giữ c chữ tín. Vận dụng cao:
Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy
cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 2
3. Bảo Nhận biết:
tồn di - Nêu được khái niệm di sản văn hoá. sản
- Liệt kê được một số loại di sản văn hoá 4 TN 1TL của Việt Nam.
- Nêu được quy định cơ bản của pháp
luật về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, văn
cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá hoá.
- Liệt kê được các hành vi vi phạm
pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá và
cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu:
- Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đố
i với con người và xã hội.
- Trình bày được trách nhiệm của học
sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Nhận biết:
- Nêu được các tình huống thường gây 4. căng thẳng. Giáo Ứng
- Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị dục kỹ căng thẳng. năng phó với Thông hiểu: tâm lí
- Xác định được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng căng 4 TN 1TL
- Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi thẳng căng thẳng. Vận dụng:
- Xác định được một cách ứng phó tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số cách ứng
phó tích cực khi căng thẳng. Tổng 16 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 60%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: GDCD - LỚP: 7
Mức độ nhận thức Tổng Vận Chủ Nhận Thông Vận TT đề Nội dung dụng Tỉ lệ Tổngcâu/ biết hiểu dụng cao điểm TN TL TL TL TN TL 1 1. Học tập tự giác, tích 4 câu 10% 4,0 cực Giáo dục 2. Giữ chữ đạ 4 câu 1câu 10% 10% 5,0 o tín đức 3. Bảo tồn 20 di sản văn 4 câu 1câu 10% 5,0 % hóa Giáo 4. Ứng phó dục với tâm lí 4 câu 1câu 10% 30% 5,0 Kỹ căng thẳng năng Tổng 16 1 câu 1 câu 1 câu 19/10 câu 100% Tỉ lệ chung 40% 60% PHÒNG GD&ĐT ……….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS ………. MÔN: GDCD - LỚP: 7
Thời gian:45phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 01
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn……
A. sự yêu mến của mọi người đối với mình. B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người.
C. niềm tin của mình đối với mọi người. D. niềm tin của mọi người đối với mình
Câu 2. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín?
A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng.
C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm.
Câu 3. Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được….
A. lưu truyền từ đời này sang đời khác. B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau. D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ.
Câu 4. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa?
A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh.
B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm.
C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích. D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà.
Câu 5. Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?
A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn.
C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn.
Câu 6. Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lý đến từ bản thân là……..
A. áp lực từ học tập. B. các mối quan hệ bạn bè.
C. kỳ vọng của gia đình. D. suy nghĩ tiêu cực.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng?
A. Suy giảm trí nhớ. B. Không tập trung công việc.
C. Vui vẻ, tự tin. D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn.
Câu 8. Hành động nào sau đây là biểu hiện của học tập tự giác, tích cực?
A. Luôn để bố mẹ gọi dậy đi học. B. Trước giờ đi học mới soạn sách, vở.
C. Luôn cố gắng, vượt khó, kiên trì trong học tập.
D. Trong giờ kiểm tra, nhìn bài bạn để đạt được điểm cao.
Câu 9. Học tập tự giác, tích cực, giúp ta…….
A. không ngừng tiến bộ, đạt kết quả cao trong học tập.
B. nhận được nhiều quyền lợi, tiền bạc hơn.
C. có cơ hội đi du lịch nhiều nơi trên thế giới. D. có cơ hội được gặp gỡ người nổi tiếng.
Câu 10. Giữ chữ tín là…….
A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình. B. chỉ hứa nhưng không làm.
C. yêu thương, tôn trọng mọi người. D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
Câu 11. Người biết học tập tự giác, tích cực………
A. là những người học kém. B. phải chịu nhiều thiệt thòi.
C. đạt kết quả cao,được mọi người yêu quý. D. không được ai tin tưởng.
Câu 12. Phương án nào dưới đây không phải là ý nghĩa của giữ chữ tín?
A. Được mọi người quý mến, kính nể. B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.
C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân. D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.
Câu 13
. Di sản văn hoá bao gồm……
A. di sản văn hoá tỉnh thần và di sản văn hoá vật thể.
B. di sản văn hoá phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
C. di sản văn hoá vật chất và di sản văn hoá tỉnh thần.
D. di sản văn hoá thể chất và di sản văn hoá tinh thần.
Câu 14. Những người trải qua mức độ căng thẳng tâm lí cao hoặc căng thẳng trong một thời gian dài có thể
gặp các vấn đề về……
A. tiền bạc. B. giao tiếp xã hội.
C. mối quan hệ xã hội. D. sức khỏe tinh thần và thể chất.
Câu 15. Học tập tự giác, tích cực giúp chúng ta rèn luyện được đức tính nào sau đây?
A. Tự lập, tự chủ, kiên trì. B. Yêu thương con người.
C. Quan tâm, cảm thông và chia sẻ. D. Khoan dung.
Câu 16.Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của….
A. học sinh lười học. B. cơ thể bị căng thẳng.
C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (3,0 điểm). Vì sao con người lại bị căng thẳng tâm lý? Em sẽ làm gì khi sắp đến kì kiểm tra mà
bài tập thì quá nhiều, không có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mất ngủ?
Câu 18 (2,0 điểm). Em hãy nhận xét các hành vi dưới đây:
a) Mỗi khi đi tham quan các di tích lịch sử, H thường khắc tên mình lên tượng đài, bức tượng, thân cây,
b) T nhắc nhở các bạn trong xóm không nên chăn thả gia súc trong khu di tích lịch sử.
c) Cuối tuần, M thường rủ các bạn tới nhà bác K – một nghệ nhân hát chèo – để học hát.
d) N tích cực học ngoại ngữ để có thể giới thiệu về những danh lam thắng cảnh của quê hương mình với du khách nước ngoài.
Câu 19 (1,0 điểm). Cho tình huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau một tuần. Nhưng do bận
tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ
lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.”
Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao?
…………………….Hết…………………………
(Giám thị không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT …….. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS …………….. NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: GDCD- Lớp: 7
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D C B A A D C C A D C D B D A B án
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 0,5 điểm
- Nguyên nhân gây căng thẳng có thể đến từ bên ngoài như: Câu 17 0,5 điểm
- áp lực học tập, các mối quan hệ bạn bè, kỳ vọng gia đình,…. (3,0điểm) 0,5 điểm
-Hoặc có thể đến từ bản thân như: 0,5 điểm
-Tâm lý tự ti, suy nghĩ tiêu cực, lo lắng thái quá, các vấn đề về sức khoẻ,
+ em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm lí căng thẳng. 0,5 điểm
-Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như thư giãn bản thân bằng việc chạy bộ,
đi bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực, hoặc tìm sự giúp đỡ của cha mẹ, người 0,5 điểm
thân, thân cô giáo, bạn bè,… Câu 18 0,5 điểm
- Hành vi của H không đúng và vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa.
(2,0 điểm) - Hành vi của T đúng, vì T đã góp phần bảo vệ, giữ gìn di sản văn hóa sạch 0,5 điểm đẹp.
- Hành vi của M đúng, vì M đã góp phần bảo tồn, phát triển làn điệu hát chèo 0,5 điểm của quê hương.
- Hành vi của N đúng, vì N đã góp phần giới thiệu di sản văn hóa của Việt 0,5 điểm Nam đế
n với bạn bè quốc tế. Câu 19
Bạn T là người không biết giữ chữ tín vì đã hứa sẽ trả bạn sau 1 tuần nhưng 0,5 điểm
(1,0 điểm) lại không trả đúng hẹn vì lí do cá nhân.
Bạn T không biết coi trọng lời hứa và lòng tin của mọi người với mình. 0,5 điểm