Đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Cánh diều đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Cánh diều đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới

37 19 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT…………..
TRƯỜNG THPT……….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
Môn: Kinh tế Pháp lut lp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM
Câu 1. Hot động phân chia các yếu t sn xut (vốn, lao động, nguyên vật
liệu,...) cho các ngành sn xuất, các đơn vị sn xut khác nhau đ to ra sn
phẩm (phân phối cho sn xuất) và phân chia kết qu sn xuất cho tiêu dùng
được gi là
A. phân phi.
B. điu tiết.
C. phân chia.
D. tiêu th.
Câu 2. Phương án nào sau đây thuộc th trường tư liệu tiêu dùng?
A. Th trường xe máy.
B. Th trưng du lch.
C. Th trường nông sản.
D. Th trưng sắt thép.
Câu 3. Hành vi của ch th kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào
th trưng?
A. Ca hàng thuc li dng dch bệnh để tăng giá khẩu trang bt hợp lý.
B. Thương nhân giảm giá thịt lợn hơi do ảnh hưởng ca dch Covid 19.
C. Ch cửa hàng bán rau tăng giá do mưa lũ làm thiệt hi nhiều hoa màu.
D. Ca hàng xăng tăng giá do giá nhp khẩu xăng tăng cao.
Câu 4. H thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
ca các quy lut kinh tế như: quy luật cnh tranh, cung cầu, giá cả, li nhun,...
chi phi hot đng của các chủ th kinh tế, đóng vai trò như bàn tay vô hình
điều tiết nn kinh tế là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Cơ chế th trưng.
B. Quan h kinh tế.
C. Th trưng.
D. Kinh tế vĩ mô.
Câu 5. Giá bán thực tế ca hàng hoá trên th trường hay giá cả hàng hoá đưc
tho thun gia người mua và người bán đưc gi là
A. giá c.
B. giá trị.
C. giá cả th trưng.
D. giá c d tính.
Câu 6. Nhiu quốc gia trên thế gii áp dng biện pháp đánh thuế suất cao đối
vi mt s hàng hoá, dch v đặc bit, nhm điu tiết vic sn xuất và tiêu dùng
xã hội cũng như nhập khẩu hàng hóa, từ đó tăng nguồn thu cho ngân sách nhà
nước là thc hin loi thuế nào sau đây?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế bo v i trường.
C. Thuế tiêu thụ đặc bit.
D. Thuế nhp khu.
Câu 7. Vic thc hiện liên tục mt, mt s hoc tt c công đoạn của quá trình
t đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sn phm hoc cung ng dch v trên th trường
nhm mục đích thu đưc li nhuận là hoạt đng ca
A. kinh doanh.
B. tiêu dùng.
C. sn xut.
D. tiêu th.
Câu 8. Theo quy đnh ca pháp lut, công dân đ t bao nhiêu tuổi tr lên
được phép đăng ký kinh doanh?
A. 18 tui.
B. 19 tui.
C. 20 tui.
D. 21 tui.
Câu 9. Anh L t vùng quê nghèo đã lên thành phố làm thuê với mong mun
thay đi cuc sống. Do trình độ thấp nên anh L phải làm những ngh lao đng
chân tay vt v quê cũng có, bên cạnh đó anh phải sống xa nhà, tốn thêm
chi phí thuê nhà trọ, ăn uống, xe cộ,... vì thế mà thu nhập cũng không được bao
nhiêu. Nếu là người thân của anh L, em s la chọn phương án nào dưi đây đ
khuyên anh L cho phù hợp?
A. V quê lựa chọn mô hình kinh doanh phù hp.
B. V quê làm nông như cũ vì không có điu kin.
C. lại thành phố c gắng tìm một công việc khác.
D. Vay tin h hàng đ lp nghip thành phố.
Câu 10. Ngưi cho vay ch cấp tín dụng khi có lòng tin vào việc ngưi vay s
dng vốn vay đúng mc đích, hiu qu và có khả năng hoàn trả n đúng hạn là
nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dụng?
A. Da trên s tin tưng.
B. Có tính tm thi.
C. Có tính hoàn tr c gc lẫn lãi.
D. Có tính thi hn.
Câu 11. Vic cho vay ch là nhưng quyn s dng tm thi mt lưng vn
trong mt thi hn nhất định là nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dng?
A. Da trên s tin tưng.
B. Có tính tm thi.
C. Có tính hoàn tr c gc lẫn lãi.
D. Có tính thi hn.
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về tín dng?
A. Khi vay tín dụng không nhất thiết phi tr lãi.
B. Ngưi vay phi tr mt khoản lãi theo quy định.
C. Người vay tín dụng có thể vay không giới hn s tin.
D. N tín dụng là một khon n xu.
Câu 13. Cho vay tín chấp là hình thức cho vay da vào
A. uy tín ca người vay, nhưng cần tài sản bảo đảm.
B. uy tín ca người cho vay, không cần tài sản bảo đảm.
C. uy tín ca người vay, không cần tài sn bảo đảm.
D. uy tín ca ngưi cho vay, cần tài sản bo đảm.
Câu 14. Khi vay tín chấp, người vay cần có trách nhiệm nào sau đây?
A. Phi tr đủ vốn vay và lãi đúng hạn.
B. Min, giảm lãi sut cấp tín dụng tùy ý.
C. Thu mi loại phí liên quan.
D. Tr vốn vay và lãi không gia hạn thi gian.
Câu 15. Nhng vấn đề v thu nhập, chi tiêu, tiết kim,... ca mỗi người đưc
gi là
A. tài chính cá nhân.
B. tài chính Nhà nước.
C. đầu tư tài chính.
D. đầu tư tích trữ.
Câu 16. Bn kế hoch v thu chi ngân sách nhm thc hin mt mục tiêu tài
chính trong mt thi gian ngắn (dưới 3 tháng) gọi là kế hoch tài chính cá nhân
A. ngn hn.
B. trung hn.
C. dài hạn.
D. có hn.
Câu 17. c đi quan trọng để có căn cứ xác định các định mức cho các khoản
chi khi phân b tài chính, đng thi kiểm soát được vic thc hin kế hoch tài
chính cá nhân theo đúng mục tiêu đã đề ra là
A. theo dõi và kiểm soát thu chi cá nhân.
B. thiết lp quy tắc thu chi cá nhân.
C. xác định mục tiêu tài chính và thời hn thc hin.
D. tuân th kế hoạch tài chính cá nhân.
Câu 18. H đt ra kế hoch cn phải có một khon tiền 300.000 đng nhm thc
hin chuyến đi chơi cui tuần cùng các bạn trong lớp nên H d định s ngh
hc hai bui đ ph giúp việc bán hàng cho bác M đầu ngõ lấy tiền công. Bạn
H đã thc hin sai c nào trong lp kế hoch tài chính cá nhân?
A. Theo và kiểm soát thu chi cá nhân.
B. Xác định mục tiêu và thời hn thc hin.
C. Tuân thủ kế hoch tài chính cá nhân.
D. Thiết lp quy tắc thu chi cá nhân.
Câu 19. Pháp luật đưc đm bo thc hin bng quyn lc
A. nhà nưc.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. kinh tế.
Câu 20. Quy định xe xin vượt phải có báo hiu bằng đèn hoặc còi; trong đô thị
và khu đông dân cư từ 22 gi đến 5 gi ch được báo hiệu xin vưt bằng đèn là
phản ánh đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyn lc, bt buc chung.
B.Tính quy phm ph biến.
C. Tính xác đnh cht ch v hình thức.
D. Tính xác đnh cht ch v ni dung.
Câu 21. H thống pháp luật Việt Nam đưc th hin qua
A. văn bn quy phm pháp luật.
B. văn bản hành chính nhà nước.
C. chng chỉ, văn bằng giáo dục.
D. hợp đồng kinh doanh, mua bán.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phi là đặc điểm văn bản quy phm
pháp luật ?
A. Gồm văn bản dưới lut và văn bản áp dụng pháp luật.
B. Là văn bản có chứa quy phạm pháp luật.
C. Do cơ quan nhà nưc, ngưi có thm quyền ban hành.
D. Hình thức, trình tự, th tục ban hành do luật quy đnh.
Câu 23. Các chủ th pháp luật thc hiện các quyền và tự do pháp lí ca mình,
làm những gì mà pháp luật cho phép làm là
A. s dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp lut.
C. áp dụng pháp lut.
D. chấp hành pháp lut.
Câu 24. Ch tịch xã X tiến hành xử lí hành vi lấn chiếm đt trên hành lang bo
v đê điều để xây nhà ở của gia đình ông K. Trong trường hợp này, ch tch xã
X đã dùng hình thc thc hiện pháp luật nào đ x lí công vic?
A. Áp dụng pháp lut.
B. S dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp lut.
D. Tuân th pháp luật.
II. T LUN
Câu 1. Nêu vai trò của tín dụng đối với đời sng?
Câu 2. Em đồng tình vi nhận định nào dưới đây? Vì sao?
a. Kế hoạch tài chính cá nhân là kế hoch đưc đt ra nhm quản lí tiền bc ca
mi ngưi. Nh đó, cá nhân sẽ biết tiết kim và tiêu dùng thông minh, hiệu qu
hơn.
b. La chn loi kế hoch tài chính cá nhân ph thuộc vào mục tiêu tài chính.
Bn s biết được mình cần bao nhiêu thời gian để đạt đưc mục tiêu và la
chn loi kế hoạch phù hợp.
Đáp án đề thi học kì 1 GDKT&PL 10
I. TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
A
A
C
C
A
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
A
B
B
C
A
A
A
Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
A
B
A
A
A
A
A
A
II. T LUN
Câu 1.
Tín dụng có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội:
- Góp phần tăng lượng vốn đầu tư và hiệu qu đầu tư thông qua việc luân
chuyn ngun vn tm thời nhàn rỗi của các cá nhân, hộ gia đình, doanh
nghiệp và Chính ph đến những người đang cần vốn, đồng thời đòi hỏi ngưi
đi vay phải n lc s dng vn hiu qu.
- Là công c điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước. Thúc đy sn xuất, lưu
thông, tiêu dùng, tăng trưng kinh tế và việc làm, nâng cao đi sống nhân dân.
Câu 2.
Đồng tình, vì kế hoạch tài chính cá nhân là kế hoch đưc đt ra nhm quản lí
tin bc ca mi người, giúp chúng ta biết quản lí chi tiêu một cách phù hp.
Nh đó, cá nhân sẽ biết tiết kiệm và tiêu dùng thông minh, hiệu qu hơn.
Đồng tình, vì mỗi ngưi s có mt mục tiêu khác nhau nên vic la chn loi
kế hoạch tài chính cá nhân phụ thuộc vào mục tiêu tài chính. Bạn s biết đưc
mình cần bao nhiêu thi gian đ đạt đưc mục tiêu và lựa chn loi kế hoch
phù hợp.
Ma trn đ thi học kì 1 GDKT&PL 10
STT
Mc đ
NB
TH
VD
VDC
1
1
2
3
1
1
4
1
5
1
6
1
7
1
1
1
8
1
1
1
9
1
1
10
1
1
1
1
11
1
1
1
12
1
13
1
1
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…………..
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT……….
Môn: Kinh tế Pháp luật lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất (vốn, lao động, nguyên vật
liệu,...) cho các ngành sản xuất, các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản
phẩm (phân phối cho sản xuất) và phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là A. phân phối. B. điều tiết. C. phân chia. D. tiêu thụ.
Câu 2. Phương án nào sau đây thuộc thị trường tư liệu tiêu dùng? A. Thị trường xe máy. B. Thị trường du lịch.
C. Thị trường nông sản.
D. Thị trường sắt thép.
Câu 3. Hành vi của chủ thể kinh tế nào dưới đây không đúng khi tham gia vào thị trường?
A. Cửa hàng thuốc lợi dụng dịch bệnh để tăng giá khẩu trang bất hợp lý.
B. Thương nhân giảm giá thịt lợn hơi do ảnh hưởng của dịch Covid 19.
C. Chủ cửa hàng bán rau tăng giá do mưa lũ làm thiệt hại nhiều hoa màu.
D. Cửa hàng xăng tăng giá do giá nhập khẩu xăng tăng cao.
Câu 4. Hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
của các quy luật kinh tế như: quy luật cạnh tranh, cung cầu, giá cả, lợi nhuận,...
chi phối hoạt động của các chủ thể kinh tế, đóng vai trò như bàn tay vô hình
điều tiết nền kinh tế là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Cơ chế thị trường. B. Quan hệ kinh tế. C. Thị trường. D. Kinh tế vĩ mô.
Câu 5. Giá bán thực tế của hàng hoá trên thị trường hay giá cả hàng hoá được
thoả thuận giữa người mua và người bán được gọi là A. giá cả. B. giá trị. C. giá cả thị trường. D. giá cả dự tính.
Câu 6. Nhiều quốc gia trên thế giới áp dụng biện pháp đánh thuế suất cao đối
với một số hàng hoá, dịch vụ đặc biệt, nhằm điều tiết việc sản xuất và tiêu dùng
xã hội cũng như nhập khẩu hàng hóa, từ đó tăng nguồn thu cho ngân sách nhà
nước là thực hiện loại thuế nào sau đây?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế bảo vệ môi trường.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu.
Câu 7. Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình
từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường
nhằm mục đích thu được lợi nhuận là hoạt động của A. kinh doanh. B. tiêu dùng. C. sản xuất. D. tiêu thụ.
Câu 8. Theo quy định của pháp luật, công dân đủ từ bao nhiêu tuổi trở lên
được phép đăng ký kinh doanh? A. 18 tuổi. B. 19 tuổi. C. 20 tuổi. D. 21 tuổi.
Câu 9. Anh L từ vùng quê nghèo đã lên thành phố làm thuê với mong muốn
thay đổi cuộc sống. Do trình độ thấp nên anh L phải làm những nghề lao động
chân tay vất vả mà ở quê cũng có, bên cạnh đó anh phải sống xa nhà, tốn thêm
chi phí thuê nhà trọ, ăn uống, xe cộ,... vì thế mà thu nhập cũng không được bao
nhiêu. Nếu là người thân của anh L, em sẽ lựa chọn phương án nào dưới đây để khuyên anh L cho phù hợp?
A. Về quê lựa chọn mô hình kinh doanh phù hợp.
B. Về quê làm nông như cũ vì không có điều kiện.
C. Ở lại thành phố cố gắng tìm một công việc khác.
D. Vay tiền họ hàng để lập nghiệp ở thành phố.
Câu 10. Người cho vay chỉ cấp tín dụng khi có lòng tin vào việc người vay sử
dụng vốn vay đúng mục đích, hiệu quả và có khả năng hoàn trả nợ đúng hạn là
nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dụng?
A. Dựa trên sự tin tưởng. B. Có tính tạm thời.
C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi. D. Có tính thời hạn.
Câu 11. Việc cho vay chỉ là nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn
trong một thời hạn nhất định là nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dụng?
A. Dựa trên sự tin tưởng. B. Có tính tạm thời.
C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi. D. Có tính thời hạn.
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về tín dụng?
A. Khi vay tín dụng không nhất thiết phải trả lãi.
B. Người vay phải trả một khoản lãi theo quy định.
C. Người vay tín dụng có thể vay không giới hạn số tiền.
D. Nợ tín dụng là một khoản nợ xấu.
Câu 13. Cho vay tín chấp là hình thức cho vay dựa vào
A. uy tín của người vay, nhưng cần tài sản bảo đảm.
B. uy tín của người cho vay, không cần tài sản bảo đảm.
C. uy tín của người vay, không cần tài sản bảo đảm.
D. uy tín của người cho vay, cần tài sản bảo đảm.
Câu 14. Khi vay tín chấp, người vay cần có trách nhiệm nào sau đây?
A. Phải trả đủ vốn vay và lãi đúng hạn.
B. Miễn, giảm lãi suất cấp tín dụng tùy ý.
C. Thu mọi loại phí liên quan.
D. Trả vốn vay và lãi không gia hạn thời gian.
Câu 15. Những vấn đề về thu nhập, chi tiêu, tiết kiệm,... của mỗi người được gọi là A. tài chính cá nhân. B. tài chính Nhà nước. C. đầu tư tài chính. D. đầu tư tích trữ.
Câu 16. Bản kế hoạch về thu chi ngân sách nhằm thực hiện một mục tiêu tài
chính trong một thời gian ngắn (dưới 3 tháng) gọi là kế hoạch tài chính cá nhân A. ngắn hạn. B. trung hạn. C. dài hạn. D. có hạn.
Câu 17. Bước đi quan trọng để có căn cứ xác định các định mức cho các khoản
chi khi phân bổ tài chính, đồng thời kiểm soát được việc thực hiện kế hoạch tài
chính cá nhân theo đúng mục tiêu đã đề ra là
A. theo dõi và kiểm soát thu chi cá nhân.
B. thiết lập quy tắc thu chi cá nhân.
C. xác định mục tiêu tài chính và thời hạn thực hiện.
D. tuân thủ kế hoạch tài chính cá nhân.
Câu 18. H đặt ra kế hoạch cần phải có một khoản tiền 300.000 đồng nhằm thực
hiện chuyến đi chơi cuối tuần cùng các bạn trong lớp nên H dự định sẽ nghỉ
học hai buổi để phụ giúp việc bán hàng cho bác M đầu ngõ lấy tiền công. Bạn
H đã thực hiện sai ở bước nào trong lập kế hoạch tài chính cá nhân?
A. Theo và kiểm soát thu chi cá nhân.
B. Xác định mục tiêu và thời hạn thực hiện.
C. Tuân thủ kế hoạch tài chính cá nhân.
D. Thiết lập quy tắc thu chi cá nhân.
Câu 19. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực A. nhà nước. B. chính trị. C. xã hội. D. kinh tế.
Câu 20. Quy định xe xin vượt phải có báo hiệu bằng đèn hoặc còi; trong đô thị
và khu đông dân cư từ 22 giờ đến 5 giờ chỉ được báo hiệu xin vượt bằng đèn là
phản ánh đặc điểm nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B.Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 21. Hệ thống pháp luật Việt Nam được thể hiện qua
A. văn bản quy phạm pháp luật.
B. văn bản hành chính nhà nước.
C. chứng chỉ, văn bằng giáo dục.
D. hợp đồng kinh doanh, mua bán.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm văn bản quy phạm pháp luật ?
A. Gồm văn bản dưới luật và văn bản áp dụng pháp luật.
B. Là văn bản có chứa quy phạm pháp luật.
C. Do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền ban hành.
D. Hình thức, trình tự, thủ tục ban hành do luật quy định.
Câu 23. Các chủ thể pháp luật thực hiện các quyền và tự do pháp lí của mình,
làm những gì mà pháp luật cho phép làm là A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. chấp hành pháp luật.
Câu 24. Chủ tịch xã X tiến hành xử lí hành vi lấn chiếm đất trên hành lang bảo
vệ đê điều để xây nhà ở của gia đình ông K. Trong trường hợp này, chủ tịch xã
X đã dùng hình thức thực hiện pháp luật nào để xử lí công việc? A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. II. TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu vai trò của tín dụng đối với đời sống?
Câu 2. Em đồng tình với nhận định nào dưới đây? Vì sao?
a. Kế hoạch tài chính cá nhân là kế hoạch được đặt ra nhằm quản lí tiền bạc của
mỗi người. Nhờ đó, cá nhân sẽ biết tiết kiệm và tiêu dùng thông minh, hiệu quả hơn.
b. Lựa chọn loại kế hoạch tài chính cá nhân phụ thuộc vào mục tiêu tài chính.
Bạn sẽ biết được mình cần bao nhiêu thời gian để đạt được mục tiêu và lựa
chọn loại kế hoạch phù hợp.
Đáp án đề thi học kì 1 GDKT&PL 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A A C C A A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A A B B C A A A Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A B A A A A A A II. TỰ LUẬN Câu 1.
Tín dụng có vai trò quan trọng trong đời sống xã hội:
- Góp phần tăng lượng vốn đầu tư và hiệu quả đầu tư thông qua việc luân
chuyển nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi của các cá nhân, hộ gia đình, doanh
nghiệp và Chính phủ đến những người đang cần vốn, đồng thời đòi hỏi người
đi vay phải nỗ lực sử dụng vốn hiệu quả.
- Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước. Thúc đẩy sản xuất, lưu
thông, tiêu dùng, tăng trưởng kinh tế và việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. Câu 2.
Đồng tình, vì kế hoạch tài chính cá nhân là kế hoạch được đặt ra nhằm quản lí
tiền bạc của mỗi người, giúp chúng ta biết quản lí chi tiêu một cách phù hợp.
Nhờ đó, cá nhân sẽ biết tiết kiệm và tiêu dùng thông minh, hiệu quả hơn.
Đồng tình, vì mỗi người sẽ có một mục tiêu khác nhau nên việc lựa chọn loại
kế hoạch tài chính cá nhân phụ thuộc vào mục tiêu tài chính. Bạn sẽ biết được
mình cần bao nhiêu thời gian để đạt được mục tiêu và lựa chọn loại kế hoạch phù hợp.
Ma trận đề thi học kì 1 GDKT&PL 10 Mức độ STT Nội dung
NB TH VD VDC 1
Bài 1. Các hoạt động kinh tế trong đời sống xã hội 1 2
Bài 2. Các chủ thể của nền kinh tế. 3 Bài 3. Thị trường 1 1 4
Bài 4. Cơ chế thị trường 1 5
Bài 5. Ngân sách nhà nước 1 6 Bài 6. Thuế 1
Bài 7. Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản 7 1 1 1 xuất kinh doanh
Bài 8. Tín dụng và vai trò của tín dụng trong đời 8 1 1 1 sống. 9
Bài 9. Dịch vụ tín dụng 1 1 10
Bài 10. Lập kế hoạch tài chính cá nhân 1 1 1 1 11
Bài 11. Hệ thống chính trị nước CHXHCNVN 1 1 1 12
Bài 12. Bộ máy nhà nước CHXHCNVN 1 13
Bài 13. Chính quyền địa phương 1 1