Đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Cánh diều đề 3

Đề kiểm tra cuối kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Cánh diều đề 3

Đề kiểm tra cuối kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới

44 22 lượt tải Tải xuống
Đề thi học kì 1 Giáo dc Kinh tế và Pháp lut 10
I. TRC NGHIM
Câu 1. Hoạt động con người s dụng các yếu t sn xuất để tạo ra các sản
phm đáp ng nhu cu ca đi sống xã hội đưc gi là
A. hot động tiêu dùng.
B. hot đng sn xut.
C. phân phối sn phm.
D. tiêu th hàng hóa.
Câu 2. Phương án nào sau đây không thuc mt trong nhng chc năng của th
trưng?
A. Chức năng thừa nhn.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hn chế.
D. Chức năng điều khin.
Câu 3. Phương án nào sau đây không thuc th trường tư liệu tiêu dùng?
A. Th trưng vn ti.
B. Th trường nước gii khát.
C. Th trưng bt git.
D. Th trưng sa.
Câu 4. Cơ chế th trưng là h thng các quan h kinh tế mangnh tự điu chnh
tuân theo yêu cu của các quy luật kinh tế như: quy lut cnh tranh, cung cầu, g
c, li nhun,... chi phi hot đng của các chủ th kinh tế, đóng vai tnhư bàn
tay vô hình điu tiết
A. nn kinh tế.
B. th trưng.
C. quá trình sản xut.
D. quá trình phân phi.
Câu 5. Giá cả th trường là giá bán thc tế của hàng hoá trên thị trường hay giá
c hàng hoá được tho thun gia
A. người mua và người bán.
B. ngưi sn xuất và người tiêu dùng.
C. ch th trung gian và người sn xut.
D. ngưi s dụng lao động và lao động.
Câu 6. Ngân sách nhà nước là toàn b các khoản thu, chi của Nhà nước đưc d
toán và thc hin trong mt khong thi gian nht định do Cơ quan nhà nước có
thm quyn quyết định để bảo đảm thc hin
A. các chức năng, nhiệm v của Nhà nước.
B. các hoạt động và t chc b máy Nhà nưc.
C. vai trò và trách nhim của Nhà nước.
D. thm quyền và trách nhiệm của Nhà nước.
Câu 7. Kinh doanh là vic thc hiện liên tục mt, mt s hoc tt c công đoạn
của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sn phm hoc cung ng dch v trên
th trưng nhm mục đích nào sau đây?
A. Đáp ng nhu cầu người tiêu dùng.
B. Thu li nhun.
C. Phát triển kinh tế nhà nước.
D. Cung ứng hàng hóa.
Câu 8. Theo quy định của pháp lut, h sn xuất kinh doanh quyn hạn nào
sau đây?
A. Không cn phải đăng ký kinh doanh.
B. T ch trong quản lí và tiêu thụ sn phm.
C. Được phép kinh doanh bất kì hàng hóa nào.
D. Được phép kinh doanh cả mặt hàng chưa đăng ký.
Câu 9. Trên th trưng, doanh nghip Q nhn thấy giá của nguyên vật liệu đang
có xu hướng gia tăng, nhưng hợp đồng đã kí với đối tác không thể thay đổi giá,
nên doanh nghiệp đã quyết đnh ct gim mt s chi phí v x lý cht thi đ gi
chi phí sản xut sn phẩm không tăng, đảm bảo được mc li nhuận ban đầu.
Trong trường hợp trên, doanh nghiệp Q đã làm để đảm bảo được mc li
nhuận ban đầu?
A. Giảm chi phí xử chất thải gây nguy hiểm cho môi trưng.
B. Đáp ứng đầy đủ, kp thi nhu cu ca đối tác theo hợp đồng.
C. To việc làm, thu nhập cho người lao động.
D. Đóng góp cho s phát triển kinh tế - hội.
Câu 10. Vic cho vay ch nhường quyn s dng tm thi một lượng vn
trong mt thi hn nhất định là nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dụng?
A. Da trên s tin tưng.
B. Có tính tm thi.
C. Có tính hoàn tr c gc lẫn lãi.
D. Có tính thi hn.
Câu 11. Ngưi cho vay ch cấp tín dụng khi lòng tin vào việc người vay s
dng vốn vay đúng mc đích, hiu qu và có khả năng
A. hoàn tr đúng hạn.
B. tm thi tr tin.
C. ít hoàn tr li.
D. đưa lãi tùy ý.
Câu 12. H L lợi dụng danh nghĩa cán bộ ca một ngân hàng trên địa bàn
tỉnh X để làm thủ tục đáo hạn ngân hàng ha tr lãi suất cao để to nim tin
cho người dân. Quen biết ch T nên H đã đặt vấn đề vay ch T s tiền 3,5 tỉ
đồng đã được ch đồng ý, sau đó cả hai thng nht viết giy ghi n. H gii
thiu L cho ch T, tiếp tc vay tin ca ch T nhiu ln. S tiền H và L phải hoàn
tr ch T là 35 tỷ đồng. Sau khi chuyn tin thì H, L đã lấy tin gc và lãi rồi tu
thoát. Trong trưng hợp trên, những ai là người vi phm pháp lut v tín dng?
A. H và L.
B. Ch T và H.
C. Ch T và L.
D. Ch có H.
Câu 13. Việc cho vay tín chp dựa hoàn toàn vào uy tín của người vay, th tc
vay đơn giản, s tiền vay ít, thời hn cho vay ngn vi mc lãi
A. khá cao.
B. thp.
C. ổn định.
D. trên 20%/năm.
Câu 14. nh thức cho vay đòi hỏi người vay phải có tài sn thế chấp giá trị
tương đương với lưng vn cho vay gọi là cho vay
A. thế chp.
B. tín chp.
C. lưu vụ.
D. hp vn.
Câu 15. Bn kế hoch v thu chi ngân sách nhằm thc hin mt mục tiêu tài
chính trong mt thi gian t 3 đến 6 tháng gọi là kế hoạch tài chính cá nhân
A. ngn hn.
B. trung hn.
C. dài hạn.
D. có hn.
Câu 16. ớc đi quan trọng để có căn cứ xác định các định mc cho các khoản
chi khi phân bổ tài chính, đồng thi kiểm soát được vic thc hin kế hoạch tài
chính cá nhân theo đúng mục tiêu đã đề ra là
A. theo dõi và kiểm soát thu chi cá nhân.
B. thiết lp quy tắc thu chi cá nhân.
C. xác định mục tiêu tài chính và thời hn thc hin.
D. tuân th kế hoạch tài chính cá nhân.
Câu 17. Phương án nào sau đây không phải đặc điểm ca kế hoạch tài chính
cá nhân ngn hn?
A. Thi gian thc hin tùy cá nhân xác định.
B. Cân đối chi tiêu vi mc thu nhập đang có.
C. Tiết kim đưc mt khon tin nh.
D. Thi gian thc hin ngắn dưới 3 tháng.
Câu 18. Anh P, sinh viên năm hai, mun lp kế hoch tiết kim tiền đi du lịch
vàđăng kí học một khoá ngoi ng trong 6 tháng tiếp theo. Trong trường hp này,
anh P nên áp dụng loi kế hoạch tài chính nào là phù hợp nht?
A. Ngn hn.
B. Trung hn.
C. Dài hạn.
D. Có hn.
Câu 19. Pháp luật xác lp, ghi nhận các quyền của công dân trong mọi lĩnh vực
đời sống xã hội th hiện vai trò nào của pháp luật đi vi đi sng?
A. Pháp lut là phương tiện để công dân thực hiện và bảo v quyn, li ích.
B. Pháp luật là phương tiện đề Nhà nưc kim tra, hot đng của cá nhân.
C. Pháp luật là phương tiện để Nhà nưc điu chỉnh, định hướng xã hội.
D. Pháp lut tạo cơ sở pháp lý đề Nhà nước phát huy quyền lc sc mnh.
Câu 20. Quy định xe ô tô có trang bị dây an toàn thì người lái xe và người ngi
hàng ghế phía trước trong xe ô phải tht dây an toànphản ánh đặc điểm nào
dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyn lc, bt buc chung.
B.Tính quy phm ph biến.
C. Tính xác đnh cht ch v hình thức.
D. Tính xác đnh cht ch v ni dung.
Câu 21. Nội dung nào sau đây là đặc đim ca văn bn quy phạm pháp luật?
A. Do cơ quan nhà nưc có thm quyền ban hành.
B. Cha đựng các quy tắc x s cá bit, quyn lc.
C. Xác lập quyền và nghĩa vụ c th của cá nhân.
D. Ban hành theo trình t, th tc luật định.
Câu 22. H, K và G cùng đi xe điện đi học. H thấy G đội mũ bảo hiểm nhưng lại
cài quai ra sau gáy nên nhắc bạn, G không nghe và cho rằng c đội mũ là đưc.
Còn K thì kng đội cho rằng đi xe điện thì không cn độibảo him. P
đi qua nhắc các bạn không nên cãi nhau trên đường đừng dàn hàng đ các
phương tiện khác còn lưu thông. Trong trường hợp trên, những ai sau đây đã vi
phạm pháp luật v an toàn giao thông?
A. Bạn H, K và G.
B. Bn K, G.
C. Bạn H, K và P.
D. Bạn P và K.
Câu 23.c chủ th pháp luật thc hiện các quyền và t do pháp của mình, làm
những gì mà pháp luật cho phép làm là
A. s dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp lut.
C. áp dụng pháp lut.
D. chấp hành pháp lut.
Câu 24.Bạn V luôn đi học đúng giờ, ghi cp bài đầy đ, thc hin tt công vic
mà giáo viên giao phó. Trong trưng hợp này, bạn V đã thc hin tốt pp luật
hình thức nào?
A. Thi hành pháp lut.
B. Áp dụng pháp lut.
C. S dụng pháp luật.
D. Tuân th pháp luật.
II. T LUN
Câu 1. Thế nào là tài chính cá nhân? K tên các bước lp kế hoạch tài chính
nhân?
Câu 2. Nêu quy trình làm và sửa đi Hiến pháp?
NG DN TR LI
I. TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
A
A
A
B
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
B
A
A
A
B
B
A
Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
A
C
A
A
A
A
A
A
II. T LUN
Câu 1.
- Tài chính nhân những vấn đề v thu nhập, chi tiêu, tiết kim,... ca mi
người.
- Kế hoạch tài chính nhân bản kế hoạch thu chi giúp quản tiền bc ca
nhân bao gồm các quyết định v hoạt động tài chính như thu nhập, chi tiêu,
tiết kim, đầu tư,... để thc hin nhng mục tiêu tài chính của cá nhân.
- Các bước lp kế hoạch tài chính cá nhân:
c 1: Xác đnh mc tiêu tài chính và thi hn thc hin
c 2: Theo dõi và kim soát thu chi cá nhân
c 3: Thiết lp quy tc thu chi cá nhân
c 4: Tuân th kế hoch tài chính cá nhân
Câu 2. Quy trình làm và sửa đi Hiến pháp:
- c 1: Yêu cầu làm, sửa đi Hiến pháp
- c 2: Quc hi quyết định làm, sửa đi Hiến pháp
- c 3: Quc hội thành lập Ban D tho Hiến pháp
- c 4: Son tho D tho Hiến pháp
- c 5: Lấy ý kiến nhân dân về D tho Hiến pháp
- c 6: Trình Quc hi tho lun D tho Hiến pháp
- c 7: Quc hội thông qua Hiến pháp
- c 8: Ch tch nưc công b Hiến pháp
| 1/10

Preview text:

Đề thi học kì 1 Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hoạt động mà con người sử dụng các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản
phẩm đáp ứng nhu cầu của đời sống xã hội được gọi là
A. hoạt động tiêu dùng.
B. hoạt động sản xuất. C. phân phối sản phẩm. D. tiêu thụ hàng hóa.
Câu 2. Phương án nào sau đây không thuộc một trong những chức năng của thị trường?
A. Chức năng thừa nhận. B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế.
D. Chức năng điều khiển.
Câu 3. Phương án nào sau đây không thuộc thị trường tư liệu tiêu dùng?
A. Thị trường vận tải.
B. Thị trường nước giải khát.
C. Thị trường bột giặt. D. Thị trường sữa.
Câu 4. Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh
tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế như: quy luật cạnh tranh, cung cầu, giá
cả, lợi nhuận,... chi phối hoạt động của các chủ thể kinh tế, đóng vai trò như bàn tay vô hình điều tiết A. nền kinh tế. B. thị trường. C. quá trình sản xuất. D. quá trình phân phối.
Câu 5. Giá cả thị trường là giá bán thực tế của hàng hoá trên thị trường hay giá
cả hàng hoá được thoả thuận giữa
A. người mua và người bán.
B. người sản xuất và người tiêu dùng.
C. chủ thể trung gian và người sản xuất.
D. người sử dụng lao động và lao động.
Câu 6. Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự
toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện
A. các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.
B. các hoạt động và tổ chức bộ máy Nhà nước.
C. vai trò và trách nhiệm của Nhà nước.
D. thẩm quyền và trách nhiệm của Nhà nước.
Câu 7. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn
của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên
thị trường nhằm mục đích nào sau đây?
A. Đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng. B. Thu lợi nhuận.
C. Phát triển kinh tế nhà nước. D. Cung ứng hàng hóa.
Câu 8. Theo quy định của pháp luật, hộ sản xuất kinh doanh có quyền hạn nào sau đây?
A. Không cần phải đăng ký kinh doanh.
B. Tự chủ trong quản lí và tiêu thụ sản phẩm.
C. Được phép kinh doanh bất kì hàng hóa nào.
D. Được phép kinh doanh cả mặt hàng chưa đăng ký.
Câu 9. Trên thị trường, doanh nghiệp Q nhận thấy giá của nguyên vật liệu đang
có xu hướng gia tăng, nhưng hợp đồng đã kí với đối tác không thể thay đổi giá,
nên doanh nghiệp đã quyết định cắt giảm một số chi phí về xử lý chất thải để giữ
chi phí sản xuất sản phẩm không tăng, đảm bảo được mức lợi nhuận ban đầu.
Trong trường hợp trên, doanh nghiệp Q đã làm gì để đảm bảo được mức lợi nhuận ban đầu?
A. Giảm chi phí xử lý chất thải gây nguy hiểm cho môi trường.
B. Đáp ứng đầy đủ, kịp thời nhu cầu của đối tác theo hợp đồng.
C. Tạo việc làm, thu nhập cho người lao động.
D. Đóng góp cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 10. Việc cho vay chỉ là nhường quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn
trong một thời hạn nhất định là nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dụng?
A. Dựa trên sự tin tưởng. B. Có tính tạm thời.
C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi. D. Có tính thời hạn.
Câu 11. Người cho vay chỉ cấp tín dụng khi có lòng tin vào việc người vay sử
dụng vốn vay đúng mục đích, hiệu quả và có khả năng A. hoàn trả đúng hạn. B. tạm thời trả tiền. C. ít hoàn trả lại. D. đưa lãi tùy ý.
Câu 12. H và L lợi dụng danh nghĩa là cán bộ của một ngân hàng trên địa bàn
tỉnh X để làm thủ tục đáo hạn ngân hàng và hứa trả lãi suất cao để tạo niềm tin
cho người dân. Quen biết chị T nên H đã đặt vấn đề vay chị T số tiền là 3,5 tỉ
đồng và đã được chị đồng ý, sau đó cả hai thống nhất viết giấy ghi nợ. H giới
thiệu L cho chị T, tiếp tục vay tiền của chị T nhiều lần. Số tiền H và L phải hoàn
trả chị T là 35 tỷ đồng. Sau khi chuyển tiền thì H, L đã lấy tiền gốc và lãi rồi tẩu
thoát. Trong trường hợp trên, những ai là người vi phạm pháp luật về tín dụng? A. H và L. B. Chị T và H. C. Chị T và L. D. Chỉ có H.
Câu 13. Việc cho vay tín chấp dựa hoàn toàn vào uy tín của người vay, thủ tục
vay đơn giản, số tiền vay ít, thời hạn cho vay ngắn với mức lãi A. khá cao. B. thấp. C. ổn định. D. trên 20%/năm.
Câu 14. Hình thức cho vay đòi hỏi người vay phải có tài sản thế chấp có giá trị
tương đương với lượng vốn cho vay gọi là cho vay A. thế chấp. B. tín chấp. C. lưu vụ. D. hợp vốn.
Câu 15. Bản kế hoạch về thu chi ngân sách nhằm thực hiện một mục tiêu tài
chính trong một thời gian từ 3 đến 6 tháng gọi là kế hoạch tài chính cá nhân A. ngắn hạn. B. trung hạn. C. dài hạn. D. có hạn.
Câu 16. Bước đi quan trọng để có căn cứ xác định các định mức cho các khoản
chi khi phân bổ tài chính, đồng thời kiểm soát được việc thực hiện kế hoạch tài
chính cá nhân theo đúng mục tiêu đã đề ra là
A. theo dõi và kiểm soát thu chi cá nhân.
B. thiết lập quy tắc thu chi cá nhân.
C. xác định mục tiêu tài chính và thời hạn thực hiện.
D. tuân thủ kế hoạch tài chính cá nhân.
Câu 17. Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm của kế hoạch tài chính cá nhân ngắn hạn?
A. Thời gian thực hiện tùy cá nhân xác định.
B. Cân đối chi tiêu với mức thu nhập đang có.
C. Tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ.
D. Thời gian thực hiện ngắn dưới 3 tháng.
Câu 18. Anh P, sinh viên năm hai, muốn lập kế hoạch tiết kiệm tiền đi du lịch
vàđăng kí học một khoá ngoại ngữ trong 6 tháng tiếp theo. Trong trường hợp này,
anh P nên áp dụng loại kế hoạch tài chính nào là phù hợp nhất? A. Ngắn hạn. B. Trung hạn. C. Dài hạn. D. Có hạn.
Câu 19. Pháp luật xác lập, ghi nhận các quyền của công dân trong mọi lĩnh vực
đời sống xã hội thể hiện vai trò nào của pháp luật đối với đời sống?
A. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích.
B. Pháp luật là phương tiện đề Nhà nước kiểm tra, hoạt động của cá nhân.
C. Pháp luật là phương tiện để Nhà nước điều chỉnh, định hướng xã hội.
D. Pháp luật tạo cơ sở pháp lý đề Nhà nước phát huy quyền lực sức mạnh.
Câu 20. Quy định xe ô tô có trang bị dây an toàn thì người lái xe và người ngồi
hàng ghế phía trước trong xe ô tô phải thắt dây an toànphản ánh đặc điểm nào
dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B.Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 21. Nội dung nào sau đây là đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật?
A. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
B. Chứa đựng các quy tắc xử sự cá biệt, quyền lực.
C. Xác lập quyền và nghĩa vụ cụ thể của cá nhân.
D. Ban hành theo trình tự, thủ tục luật định.
Câu 22. H, K và G cùng đi xe điện đi học. H thấy G đội mũ bảo hiểm nhưng lại
cài quai ra sau gáy nên nhắc bạn, G không nghe và cho rằng cứ đội mũ là được.
Còn K thì không đội mũ và cho rằng đi xe điện thì không cần đội mũ bảo hiểm. P
đi qua nhắc các bạn không nên cãi nhau trên đường và đừng dàn hàng để các
phương tiện khác còn lưu thông. Trong trường hợp trên, những ai sau đây đã vi
phạm pháp luật về an toàn giao thông? A. Bạn H, K và G. B. Bạn K, G. C. Bạn H, K và P. D. Bạn P và K.
Câu 23.Các chủ thể pháp luật thực hiện các quyền và tự do pháp lí của mình, làm
những gì mà pháp luật cho phép làm là A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. chấp hành pháp luật.
Câu 24.Bạn V luôn đi học đúng giờ, ghi chép bài đầy đủ, thực hiện tốt công việc
mà giáo viên giao phó. Trong trường hợp này, bạn V đã thực hiện tốt pháp luật ở hình thức nào? A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. II. TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào là tài chính cá nhân? Kể tên các bước lập kế hoạch tài chính cá nhân?
Câu 2. Nêu quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp?
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A A A A B B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B A A A B B A Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án A C A A A A A A II. TỰ LUẬN Câu 1.
- Tài chính cá nhân là những vấn đề về thu nhập, chi tiêu, tiết kiệm,... của mỗi người.
- Kế hoạch tài chính cá nhân là bản kế hoạch thu chi giúp quản lý tiền bạc của
cá nhân bao gồm các quyết định về hoạt động tài chính như thu nhập, chi tiêu,
tiết kiệm, đầu tư,... để thực hiện những mục tiêu tài chính của cá nhân.
- Các bước lập kế hoạch tài chính cá nhân:
Bước 1: Xác định mục tiêu tài chính và thời hạn thực hiện
Bước 2: Theo dõi và kiểm soát thu chi cá nhân
Bước 3: Thiết lập quy tắc thu chi cá nhân
Bước 4: Tuân thủ kế hoạch tài chính cá nhân
Câu 2. Quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp:
- Bước 1: Yêu cầu làm, sửa đổi Hiến pháp
- Bước 2: Quốc hội quyết định làm, sửa đổi Hiến pháp
- Bước 3: Quốc hội thành lập Ban Dự thảo Hiến pháp
- Bước 4: Soạn thảo Dự thảo Hiến pháp
- Bước 5: Lấy ý kiến nhân dân về Dự thảo Hiến pháp
- Bước 6: Trình Quốc hội thảo luận Dự thảo Hiến pháp
- Bước 7: Quốc hội thông qua Hiến pháp
- Bước 8: Chủ tịch nước công bố Hiến pháp