Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống đề 3

Đề thi học kì 1 Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 10 sắp tới.

Mã đề 103 Trang 1/2
SỞ GD &ĐT ………..
TRƯỜNG THPT ……..
--------------------
(Đề thi có _2__ trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA
Thời gian làm bài: 45
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh:
.............
Mã đề 103
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) HS ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG BẢNG HTTH.
Chọn đáp án đúng nhất và tô tròn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Công thức nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn?
A.
C OO
B.
N
H
C.
O O
D.
N N
Câu 2. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của
nguyên tử?
A. Orbital s. B. Orbital f.
C. Orbital d. D. Orbital p.
Câu 3. Theo quy tắc octet thì nguyên tử của nguyên tố N có khuynh hướng liên kết
với nguyên tử N để đạt được cấu hình electron bền vững của các khí hiếm bằng cách mỗi nguyên tử
nitrogen đã
A. góp chung 3 electron hóa trị tạo nên 3 cặp electron chung.
B. cho 3 electron để đạt cấu hình bền.
C. nhận 3 electron để đạt cấu hình bền.
D. góp chung 2 electron tạo nên 2 cặp electron chung.
Câu 4. Quan sát nhóm hình ảnh dưới đây, cho biết đây là ứng dụng của hóa học trong lĩnh
vực nào?
A. Nguyên liệu. B. Vật liệu C. Nhiên liệu. D. Hương liệu.
Câu 5. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết
hoá học là
A. Tính kim loại. B. Tính phi kim.
C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện.
Câu 6. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ……
A. các kim loại mang điện tích trái dấu.
B. các ion mang điện tích trái dấu.
C. các kim loại và phi kim mang điện tích trái dấu.
D. các anion mang điện tích.
Câu 7. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần ................. tạo nên từ các
nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. Điền vào chỗ còn
thiếu?
A. cấu tạo của nguyên tử. B. cấu tạo của hợp chất.
C. tính chất của hợp chất. D. tính chất của nguyên tử.
Mã đề 103 Trang 2/2
Câu 8. Nguyên tử
27
13
Al
có:
A. 13p, 13e. B. 13p, 14e. C. 3p, 3e. D. 27p, 27e.
Câu 9. Trong các hydroxide dưới đây, chất nào có tinh acid mạnh nht ?
A. HClO
4
B. H
2
SO
4
C. H
2
SiO
4
D. H
3
PO
4
Câu 10. Ô nguyên tố bên cho biết thông tin gì về nguyên tố này ?
A. Tên nguyên tố: oxygen; có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Tên nguyên tố: oxygen; có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Tên nguyên tố: oxi; có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Tên nguyên tố: oxygen; có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 11. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. nơtron. B. electron. C. proton. D. proton và nơtron.
Câu 12. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng
A. số hiệu nguyên tử. B. số lớp electron.
C. số electron lớp ngoài cùng. D. số electron hoá trị.
Câu 13. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trị?
A. K
2
O B. NaCl C. O
2
D. MgO
Câu 14. Theo quy tắc octet thì nguyên tử của nguyên tố X khuynh hướng liên kết với các nguyên tử
khác để đạt được cấu hình electron bền vững của các khí hiếm với b electron ở lớp ngoài cùng. Giá trị của
b là A. 10. B. 8. C. 2 hoặc 8. D. 2.
Câu 15. Nguyên tử Y có 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Khi hình thành liên kết hóa học , Y có xu hướng hình thành ion
Y
2-
có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
II. PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1. (1 điểm) Đây là nguyên tố thiết yếu cho các cơ thể sống. Sử dụng quan trọng nhất của nó là để sản
xuất phân bón. cũng được sử dụng rộng rãi trong các loại vt liu n, diêm, pháo hoa, thuc tr sâu, kem
đánh răng cht ty ra. Ở trạng thái cơ bản, X có 3 lớp electron và có 3 electron độc thân.
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử X .
b. Dự đoán tính chất hóa học của X (kim loại, phi kim hay khí hiếm)? Giải thích.
Câu 2. (1 điểm) Nguyên tử nguyên tố A có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng của A có 6 electron.
Hãy xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn hóa học (Ô, Nhóm, Chu kì). Giải thích.
Câu 3. (1 điểm) Nguyên tố Y phi kim; Y thuộc nhóm IVA. Y tạo hợp chất với oxygen trong công
thức oxide cao nhất
;
Y chiếm 27,3% về khối lượng. Xác định Y và viết công thức hợp chất này.
Câu 4. (1,5 điểm) Hoàn thành thông tin còn thiếu vào bảng sau (HS làm vào phiếu trả lời)
a.
b.Hãy biểu diễn sự hình thành các cặp electron chung trong phân tử NH
3
. Từ đó viết công thức
Lewis. Giải thích ?
Câu 5. (0,5 điểm) Một hợp chất B được tạo bởi hai ion X
2+
2
3
YZ
; Y,Z là các phi kim thuộc cùng chu
kì , và trong mỗi nguyên tử Y, Z có số proton bằng số neutron. Tổng số electron của
2
3
YZ
bằng 32 hạt,
hiệu số neutron của X và Y bằng 3 lần số proton của Z. Khối lượng phân tử của B bằng 116u.
Xác định X, Y, Z và công thức phân tử của B.
------ HẾT ------
Công thức hợp chất
Cation
Anion
Viết quá trình tạo
thành liên kết ion
CaF
2
?
??
???
| 1/2

Preview text:

SỞ GD &ĐT ……….. KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT …….. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: HÓA --------------------
Thời gian làm bài: 45
(Đề thi có _2__ trang)
(không kể thời gian phát đề) Số báo danh:
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 .............
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) HS ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG BẢNG HTTH.
Chọn đáp án đúng nhất và tô tròn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1.
Công thức nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn? H N H A. O C O B. H C. O O D. N N
Câu 2. Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? A. Orbital s. B. Orbital f. C. Orbital d. D. Orbital p.
Câu 3. Theo quy tắc octet thì nguyên tử của nguyên tố N có khuynh hướng liên kết
với nguyên tử N để đạt được cấu hình electron bền vững của các khí hiếm bằng cách mỗi nguyên tử nitrogen đã
A. góp chung 3 electron hóa trị tạo nên 3 cặp electron chung.
B. cho 3 electron để đạt cấu hình bền.
C. nhận 3 electron để đạt cấu hình bền.
D. góp chung 2 electron tạo nên 2 cặp electron chung.
Câu 4. Quan sát nhóm hình ảnh dưới đây, cho biết đây là ứng dụng của hóa học trong lĩnh vực nào?
A. Nguyên liệu. B. Vật liệu
C. Nhiên liệu.
D. Hương liệu.
Câu 5. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là
A. Tính kim loại. B. Tính phi kim.
C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện.
Câu 6. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ……
A. các kim loại mang điện tích trái dấu.
B. các ion mang điện tích trái dấu.
C. các kim loại và phi kim mang điện tích trái dấu.
D. các anion mang điện tích.
Câu 7. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và ................. tạo nên từ các
nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử. Điền vào chỗ còn thiếu?
A. cấu tạo của nguyên tử.
B. cấu tạo của hợp chất.
C. tính chất của hợp chất.
D. tính chất của nguyên tử. Mã đề 103 Trang 1/2
Câu 8. Nguyên tử 27Al có: 13 A. 13p, 13e. B. 13p, 14e. C. 3p, 3e. D. 27p, 27e.
Câu 9. Trong các hydroxide dưới đây, chất nào có tinh acid mạnh nhất ? A. HClO4 B. H2SO4 C. H2SiO4 D. H3PO4
Câu 10. Ô nguyên tố bên cho biết thông tin gì về nguyên tố này ?
A. Tên nguyên tố: oxygen; có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Tên nguyên tố: oxygen; có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Tên nguyên tố: oxi; có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Tên nguyên tố: oxygen; có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 11.
Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. nơtron. B. electron. C. proton. D. proton và nơtron.
Câu 12. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng
A. số hiệu nguyên tử.
B. số lớp electron.
C. số electron lớp ngoài cùng.
D. số electron hoá trị.
Câu 13. Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trị? A. K2O B. NaCl C. O2 D. MgO
Câu 14. Theo quy tắc octet thì nguyên tử của nguyên tố X có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử
khác để đạt được cấu hình electron bền vững của các khí hiếm với b electron ở lớp ngoài cùng. Giá trị của b là A. 10. B. 8. C. 2 hoặc 8. D. 2.
Câu 15. Nguyên tử Y có 1s22s22p63s23p4. Khi hình thành liên kết hóa học , Y có xu hướng hình thành ion
Y2- có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p43s23p6 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p64s2
II. PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1.
(1 điểm) Đây là nguyên tố thiết yếu cho các cơ thể sống. Sử dụng quan trọng nhất của nó là để sản
xuất phân bón. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong các loại vật liệu nổ, diêm, pháo hoa, thuốc trừ sâu, kem
đánh răng và chất tẩy rửa. Ở trạng thái cơ bản, X có 3 lớp electron và có 3 electron độc thân.
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử X .
b. Dự đoán tính chất hóa học của X (kim loại, phi kim hay khí hiếm)? Giải thích.
Câu 2. (1 điểm) Nguyên tử nguyên tố A có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng của A có 6 electron.
Hãy xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn hóa học (Ô, Nhóm, Chu kì). Giải thích.
Câu 3. (1 điểm) Nguyên tố Y là phi kim; Y thuộc nhóm IVA. Y tạo hợp chất với oxygen và trong công
thức oxide cao nhất ; Y chiếm 27,3% về khối lượng. Xác định Y và viết công thức hợp chất này.
Câu 4. (1,5 điểm) Hoàn thành thông tin còn thiếu vào bảng sau (HS làm vào phiếu trả lời) a.
Công thức hợp chất Cation Anion Viết quá trình tạo thành liên kết ion CaF2 ? ?? ???
b.Hãy biểu diễn sự hình thành các cặp electron chung trong phân tử NH3. Từ đó viết công thức Lewis. Giải thích ?
Câu 5. (0,5 điểm) Một hợp chất B được tạo bởi hai ion X2+ và 2
YZ − ; Y,Z là các phi kim thuộc cùng chu 3
kì , và trong mỗi nguyên tử Y, Z có số proton bằng số neutron. Tổng số electron của 2
YZ − bằng 32 hạt, 3
hiệu số neutron của X và Y bằng 3 lần số proton của Z. Khối lượng phân tử của B bằng 116u.
Xác định X, Y, Z và công thức phân tử của B.
------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 2/2